Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • 新标点和合本 - 故此,当时的世界被水淹没就消灭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 藉着水,当时的世界被水淹没而消灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 藉着水,当时的世界被水淹没而消灭了。
  • 当代译本 - 后来,那个世界被水淹没而毁灭了。
  • 圣经新译本 - 当时的世界,因被水淹没而消灭了。
  • 中文标准译本 - 藉着神的话语和水 ,当时的世界被水淹没就毁灭了;
  • 现代标点和合本 - 故此,当时的世界被水淹没就消灭了。
  • 和合本(拼音版) - 故此,当时的世界被水淹没就消灭了。
  • New International Version - By these waters also the world of that time was deluged and destroyed.
  • New International Reader's Version - The waters also flooded the world of that time. And so they destroyed the world.
  • English Standard Version - and that by means of these the world that then existed was deluged with water and perished.
  • New Living Translation - Then he used the water to destroy the ancient world with a mighty flood.
  • Christian Standard Bible - Through these the world of that time perished when it was flooded.
  • New American Standard Bible - through which the world at that time was destroyed by being flooded with water.
  • New King James Version - by which the world that then existed perished, being flooded with water.
  • Amplified Bible - through which the world at that time was destroyed by being flooded with water.
  • American Standard Version - by which means the world that then was, being overflowed with water, perished:
  • King James Version - Whereby the world that then was, being overflowed with water, perished:
  • New English Translation - Through these things the world existing at that time was destroyed when it was deluged with water.
  • World English Bible - by which means the world that existed then, being overflowed with water, perished.
  • 新標點和合本 - 故此,當時的世界被水淹沒就消滅了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 藉着水,當時的世界被水淹沒而消滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 藉着水,當時的世界被水淹沒而消滅了。
  • 當代譯本 - 後來,那個世界被水淹沒而毀滅了。
  • 聖經新譯本 - 當時的世界,因被水淹沒而消滅了。
  • 呂振中譯本 - 藉着 水和上帝的話 、當時的世界被水淹沒而滅亡了。
  • 中文標準譯本 - 藉著神的話語和水 ,當時的世界被水淹沒就毀滅了;
  • 現代標點和合本 - 故此,當時的世界被水淹沒就消滅了。
  • 文理和合譯本 - 故當時之世、為水氾濫而沒、
  • 文理委辦譯本 - 及洪水汜濫、人物淪喪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時之世、亦為水所滅、即在洪水汎濫之時也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後洪水氾濫、載胥及溺、亦憑天主之言。
  • Nueva Versión Internacional - Por la palabra y el agua, el mundo de aquel entonces pereció inundado.
  • Новый Русский Перевод - а также тем, что посредством воды был разрушен прежний мир, будучи затоплен.
  • Восточный перевод - а также тем, что посредством воды был разрушен прежний мир, будучи затоплен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а также тем, что посредством воды был разрушен прежний мир, будучи затоплен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а также тем, что посредством воды был разрушен прежний мир, будучи затоплен.
  • La Bible du Semeur 2015 - De la même manière, Dieu a détruit le monde d’alors par les eaux du déluge.
  • Nestle Aland 28 - δι’ ὃν ὁ τότε κόσμος ὕδατι κατακλυσθεὶς ἀπώλετο·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δι’ ὧν ὁ τότε κόσμος ὕδατι κατακλυσθεὶς ἀπώλετο.
  • Nova Versão Internacional - E pela água o mundo daquele tempo foi submerso e destruído.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำเหล่านี้เองที่ท่วมทำลายโลกในครั้งนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​เวลา​นั้น น้ำ​นี้​ได้​ท่วม​และ​ทำลาย​โลก
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 7:10 - Bảy ngày sau, nước lụt dâng lên phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:14 - Cùng vào tàu với họ có các loài thú rừng, loài gia súc, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Gióp 12:15 - Nếu Chúa cầm giữ mưa, đất đai liền khô hạn. Nếu Ngài trút đổ mưa, lũ lụt tràn khắp đất.
  • Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • 新标点和合本 - 故此,当时的世界被水淹没就消灭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 藉着水,当时的世界被水淹没而消灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 藉着水,当时的世界被水淹没而消灭了。
  • 当代译本 - 后来,那个世界被水淹没而毁灭了。
  • 圣经新译本 - 当时的世界,因被水淹没而消灭了。
  • 中文标准译本 - 藉着神的话语和水 ,当时的世界被水淹没就毁灭了;
  • 现代标点和合本 - 故此,当时的世界被水淹没就消灭了。
  • 和合本(拼音版) - 故此,当时的世界被水淹没就消灭了。
  • New International Version - By these waters also the world of that time was deluged and destroyed.
  • New International Reader's Version - The waters also flooded the world of that time. And so they destroyed the world.
  • English Standard Version - and that by means of these the world that then existed was deluged with water and perished.
  • New Living Translation - Then he used the water to destroy the ancient world with a mighty flood.
  • Christian Standard Bible - Through these the world of that time perished when it was flooded.
  • New American Standard Bible - through which the world at that time was destroyed by being flooded with water.
  • New King James Version - by which the world that then existed perished, being flooded with water.
  • Amplified Bible - through which the world at that time was destroyed by being flooded with water.
  • American Standard Version - by which means the world that then was, being overflowed with water, perished:
  • King James Version - Whereby the world that then was, being overflowed with water, perished:
  • New English Translation - Through these things the world existing at that time was destroyed when it was deluged with water.
  • World English Bible - by which means the world that existed then, being overflowed with water, perished.
  • 新標點和合本 - 故此,當時的世界被水淹沒就消滅了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 藉着水,當時的世界被水淹沒而消滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 藉着水,當時的世界被水淹沒而消滅了。
  • 當代譯本 - 後來,那個世界被水淹沒而毀滅了。
  • 聖經新譯本 - 當時的世界,因被水淹沒而消滅了。
  • 呂振中譯本 - 藉着 水和上帝的話 、當時的世界被水淹沒而滅亡了。
  • 中文標準譯本 - 藉著神的話語和水 ,當時的世界被水淹沒就毀滅了;
  • 現代標點和合本 - 故此,當時的世界被水淹沒就消滅了。
  • 文理和合譯本 - 故當時之世、為水氾濫而沒、
  • 文理委辦譯本 - 及洪水汜濫、人物淪喪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時之世、亦為水所滅、即在洪水汎濫之時也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後洪水氾濫、載胥及溺、亦憑天主之言。
  • Nueva Versión Internacional - Por la palabra y el agua, el mundo de aquel entonces pereció inundado.
  • Новый Русский Перевод - а также тем, что посредством воды был разрушен прежний мир, будучи затоплен.
  • Восточный перевод - а также тем, что посредством воды был разрушен прежний мир, будучи затоплен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а также тем, что посредством воды был разрушен прежний мир, будучи затоплен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а также тем, что посредством воды был разрушен прежний мир, будучи затоплен.
  • La Bible du Semeur 2015 - De la même manière, Dieu a détruit le monde d’alors par les eaux du déluge.
  • Nestle Aland 28 - δι’ ὃν ὁ τότε κόσμος ὕδατι κατακλυσθεὶς ἀπώλετο·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δι’ ὧν ὁ τότε κόσμος ὕδατι κατακλυσθεὶς ἀπώλετο.
  • Nova Versão Internacional - E pela água o mundo daquele tempo foi submerso e destruído.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำเหล่านี้เองที่ท่วมทำลายโลกในครั้งนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​เวลา​นั้น น้ำ​นี้​ได้​ท่วม​และ​ทำลาย​โลก
  • Sáng Thế Ký 7:10 - Bảy ngày sau, nước lụt dâng lên phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:14 - Cùng vào tàu với họ có các loài thú rừng, loài gia súc, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Gióp 12:15 - Nếu Chúa cầm giữ mưa, đất đai liền khô hạn. Nếu Ngài trút đổ mưa, lũ lụt tràn khắp đất.
  • Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
圣经
资源
计划
奉献