逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- 新标点和合本 - 但现在的天地还是凭着那命存留,直留到不敬虔之人受审判遭沉沦的日子,用火焚烧。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但现在的天地还是凭着上帝的话存留,直留到不敬虔之人受审判遭沉沦的日子,用火焚烧。
- 和合本2010(神版-简体) - 但现在的天地还是凭着 神的话存留,直留到不敬虔之人受审判遭沉沦的日子,用火焚烧。
- 当代译本 - 现在的天地同样是凭上帝的话语保留到被火焚烧的日子,就是不敬虔的人被审判和毁灭的日子。
- 圣经新译本 - 但现在的天地,还是因着同样的话可以存留,直到不敬虔的人受审判和遭灭亡的日子,用火焚烧。
- 中文标准译本 - 但现在的天和地,藉着他的话语得以存留,一直留到不敬神的人受审判和灭亡 的日子,被火焚烧 。
- 现代标点和合本 - 但现在的天地还是凭着那命存留,直留到不敬虔之人受审判遭沉沦的日子,用火焚烧。
- 和合本(拼音版) - 但现在的天地还是凭着那命存留,直留到不敬虔之人受审判遭沉沦的日子,用火焚烧。
- New International Version - By the same word the present heavens and earth are reserved for fire, being kept for the day of judgment and destruction of the ungodly.
- New International Reader's Version - By God’s word the heavens and earth of today are being reserved for fire. They are being kept for the day when God will judge. Then ungodly people will be destroyed.
- English Standard Version - But by the same word the heavens and earth that now exist are stored up for fire, being kept until the day of judgment and destruction of the ungodly.
- New Living Translation - And by the same word, the present heavens and earth have been stored up for fire. They are being kept for the day of judgment, when ungodly people will be destroyed.
- Christian Standard Bible - By the same word, the present heavens and earth are stored up for fire, being kept for the day of judgment and destruction of the ungodly.
- New American Standard Bible - But by His word the present heavens and earth are being reserved for fire, kept for the day of judgment and destruction of ungodly people.
- New King James Version - But the heavens and the earth which are now preserved by the same word, are reserved for fire until the day of judgment and perdition of ungodly men.
- Amplified Bible - But by His word the present heavens and earth are being reserved for fire, being kept for the day of judgment and destruction of the ungodly people.
- American Standard Version - but the heavens that now are, and the earth, by the same word have been stored up for fire, being reserved against the day of judgment and destruction of ungodly men.
- King James Version - But the heavens and the earth, which are now, by the same word are kept in store, reserved unto fire against the day of judgment and perdition of ungodly men.
- New English Translation - But by the same word the present heavens and earth have been reserved for fire, by being kept for the day of judgment and destruction of the ungodly.
- World English Bible - But the heavens that exist now and the earth, by the same word have been stored up for fire, being reserved against the day of judgment and destruction of ungodly men.
- 新標點和合本 - 但現在的天地還是憑着那命存留,直留到不敬虔之人受審判遭沉淪的日子,用火焚燒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但現在的天地還是憑着上帝的話存留,直留到不敬虔之人受審判遭沉淪的日子,用火焚燒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但現在的天地還是憑着 神的話存留,直留到不敬虔之人受審判遭沉淪的日子,用火焚燒。
- 當代譯本 - 現在的天地同樣是憑上帝的話語保留到被火焚燒的日子,就是不敬虔的人被審判和毀滅的日子。
- 聖經新譯本 - 但現在的天地,還是因著同樣的話可以存留,直到不敬虔的人受審判和遭滅亡的日子,用火焚燒。
- 呂振中譯本 - 但現今的天和地呢、還是憑着那同一的話給火儲藏着保留着、等到審判的日子、不虔之人滅亡 的日子 。
- 中文標準譯本 - 但現在的天和地,藉著他的話語得以存留,一直留到不敬神的人受審判和滅亡 的日子,被火焚燒 。
- 現代標點和合本 - 但現在的天地還是憑著那命存留,直留到不敬虔之人受審判遭沉淪的日子,用火焚燒。
- 文理和合譯本 - 但今之天地、以是命而存以待火、留至鞫日、即惡人淪亡之日也、○
- 文理委辦譯本 - 今之天地、上帝存之、至審判惡人敗亡之日、焚之以火、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今之天地、賴天主之命而存、迨審判惡人淪亡之日、則以火焚之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即現有天地、亦何嘗非憑天主之言而維持、以待不肖之徒受判被戮之日、而付諸一炬乎?
- Nueva Versión Internacional - Y ahora, por esa misma palabra, el cielo y la tierra están guardados para el fuego, reservados para el día del juicio y de la destrucción de los impíos.
- 현대인의 성경 - 그러나 현재의 하늘과 땅은 심판 날에 모든 경건치 않은 사람들을 불로 멸망시키기 위해 동일한 하나님의 말씀으로 보존되고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - А нынешние небеса и земля тем же словом Бога сберегаются для огня, они сохраняются до Дня Суда и гибели безбожных людей.
- Восточный перевод - А нынешний мир тем же словом Всевышнего сберегается для огня, он сохраняется до Судного дня и гибели безбожных людей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А нынешний мир тем же словом Аллаха сберегается для огня, он сохраняется до Судного дня и гибели безбожных людей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А нынешний мир тем же словом Всевышнего сберегается для огня, он сохраняется до Судного дня и гибели безбожных людей.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à la terre et aux cieux actuels, ils sont réservés par cette même parole pour être livrés au feu : ils sont gardés en vue du jour du jugement où tous ceux qui n’ont aucun respect pour Dieu périront.
- リビングバイブル - しかし神は、今の天と地を、不敬虔な者たちのさばきの日に火で焼き滅ぼすため、そのまま残しておくようにされたのです。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ νῦν οὐρανοὶ καὶ ἡ γῆ τῷ αὐτῷ λόγῳ τεθησαυρισμένοι εἰσὶν πυρὶ τηρούμενοι εἰς ἡμέραν κρίσεως καὶ ἀπωλείας τῶν ἀσεβῶν ἀνθρώπων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ νῦν οὐρανοὶ καὶ ἡ γῆ, τῷ αὐτῷ λόγῳ τεθησαυρισμένοι εἰσὶν, πυρὶ τηρούμενοι εἰς ἡμέραν κρίσεως καὶ ἀπωλείας τῶν ἀσεβῶν ἀνθρώπων.
- Nova Versão Internacional - Pela mesma palavra os céus e a terra que agora existem estão reservados para o fogo, guardados para o dia do juízo e para a destruição dos ímpios.
- Hoffnung für alle - Auch der jetzige Himmel und die jetzige Erde werden nur so lange bestehen, bis Gott das entscheidende Wort spricht: Wenn er es anordnet, wird das Feuer sie am Tag des Gerichts vernichten, und er wird sein Urteil über alle Gottlosen sprechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยพระดำรัสเดียวกันนี้ ฟ้าสวรรค์และโลกปัจจุบันก็ถูกสงวนไว้ให้ไฟเผาผลาญ ถูกเก็บไว้เพื่อวันแห่งการพิพากษาและความหายนะของคนอธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยคำกล่าวเดียวกันนั้นเอง ฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลกของปัจจุบันนี้ถูกเก็บไว้เพื่อให้ไฟเผาผลาญ เก็บไว้เพื่อวันพิพากษาและวันพินาศของบรรดาคนที่ไร้คุณธรรม
交叉引用
- Khải Huyền 17:11 - Còn con thú đã tung hoành trước kia nay không còn nữa là vua thứ tám. Nó vốn là một trong bảy vua kia, và sẽ đi vào chốn hủy diệt.
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
- Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
- Ma-thi-ơ 11:22 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa!
- Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
- Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
- Ma-thi-ơ 10:15 - Ta nói quả quyết, đến ngày phán xét, các thành gian ác như Sô-đôm và Gô-mô-rơ còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
- Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
- Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
- Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.