Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 新标点和合本 - 主所应许的尚未成就,有人以为他是耽延,其实不是耽延,乃是宽容你们,不愿有一人沉沦,乃愿人人都悔改。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主没有迟延他的应许,就如有人以为他是迟延,其实他是宽容你们,不愿一人沉沦,而是人人都来悔改。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主没有迟延他的应许,就如有人以为他是迟延,其实他是宽容你们,不愿一人沉沦,而是人人都来悔改。
  • 当代译本 - 主的应许还未实现,有人以为祂拖延,其实祂不是拖延,而是在宽容你们。祂不愿任何人灭亡,愿意人人都悔改。
  • 圣经新译本 - 主决不耽延他的应许,像有些人以为他是耽延的一样;其实他是宽容你们,不愿有一人灭亡,却愿人人都悔改。
  • 中文标准译本 - 主没有像有些人认为的那样,拖延所应许的;相反,他对你们恒久忍耐,不愿任何人灭亡,而愿所有人都来悔改。
  • 现代标点和合本 - 主所应许的尚未成就,有人以为他是耽延,其实不是耽延,乃是宽容你们,不愿有一人沉沦,乃愿人人都悔改。
  • 和合本(拼音版) - 主所应许的尚未成就,有人以为他是耽延,其实不是耽延,乃是宽容你们,不愿有一人沉沦,乃愿人人都悔改。
  • New International Version - The Lord is not slow in keeping his promise, as some understand slowness. Instead he is patient with you, not wanting anyone to perish, but everyone to come to repentance.
  • New International Reader's Version - The Lord is not slow to keep his promise. He is not slow in the way some people understand it. Instead, he is patient with you. He doesn’t want anyone to be destroyed. Instead, he wants all people to turn away from their sins.
  • English Standard Version - The Lord is not slow to fulfill his promise as some count slowness, but is patient toward you, not wishing that any should perish, but that all should reach repentance.
  • New Living Translation - The Lord isn’t really being slow about his promise, as some people think. No, he is being patient for your sake. He does not want anyone to be destroyed, but wants everyone to repent.
  • Christian Standard Bible - The Lord does not delay his promise, as some understand delay, but is patient with you, not wanting any to perish but all to come to repentance.
  • New American Standard Bible - The Lord is not slow about His promise, as some count slowness, but is patient toward you, not willing for any to perish, but for all to come to repentance.
  • New King James Version - The Lord is not slack concerning His promise, as some count slackness, but is longsuffering toward us, not willing that any should perish but that all should come to repentance.
  • Amplified Bible - The Lord does not delay [as though He were unable to act] and is not slow about His promise, as some count slowness, but is [extraordinarily] patient toward you, not wishing for any to perish but for all to come to repentance.
  • American Standard Version - The Lord is not slack concerning his promise, as some count slackness; but is longsuffering to you-ward, not wishing that any should perish, but that all should come to repentance.
  • King James Version - The Lord is not slack concerning his promise, as some men count slackness; but is longsuffering to us-ward, not willing that any should perish, but that all should come to repentance.
  • New English Translation - The Lord is not slow concerning his promise, as some regard slowness, but is being patient toward you, because he does not wish for any to perish but for all to come to repentance.
  • World English Bible - The Lord is not slow concerning his promise, as some count slowness; but he is patient with us, not wishing that anyone should perish, but that all should come to repentance.
  • 新標點和合本 - 主所應許的尚未成就,有人以為他是躭延,其實不是躭延,乃是寬容你們,不願有一人沉淪,乃願人人都悔改。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主沒有遲延他的應許,就如有人以為他是遲延,其實他是寬容你們,不願一人沉淪,而是人人都來悔改。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主沒有遲延他的應許,就如有人以為他是遲延,其實他是寬容你們,不願一人沉淪,而是人人都來悔改。
  • 當代譯本 - 主的應許還未實現,有人以為祂拖延,其實祂不是拖延,而是在寬容你們。祂不願任何人滅亡,願意人人都悔改。
  • 聖經新譯本 - 主決不耽延他的應許,像有些人以為他是耽延的一樣;其實他是寬容你們,不願有一人滅亡,卻願人人都悔改。
  • 呂振中譯本 - 關於所應許的、主並不躭延,像有些人就看為躭延了;不,他乃是以恆忍待你們的;他不願有人滅亡,惟 願 人人都進到悔改的地步。
  • 中文標準譯本 - 主沒有像有些人認為的那樣,拖延所應許的;相反,他對你們恆久忍耐,不願任何人滅亡,而願所有人都來悔改。
  • 現代標點和合本 - 主所應許的尚未成就,有人以為他是耽延,其實不是耽延,乃是寬容你們,不願有一人沉淪,乃願人人都悔改。
  • 文理和合譯本 - 主不延緩其所許、若有視為延緩者、乃寬忍爾曹、不欲一人沉淪、惟欲人皆改悔、
  • 文理委辦譯本 - 主既言矣、必不遲行、人視主為濡滯、主實寛我、欲人悔改、不欲人沉淪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所許者尚未應驗、人以為主遲緩、實則主非遲緩、乃寛容我儕、欲人皆悔改、不欲有一人淪亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡我良朋、不可不明此理。主之踐諾、人以為遲、實則不遲。主之寬忍、正為吾人之故、欲使血氣之倫、皆能悔過自新、而無一人遭受淪喪也。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor no tarda en cumplir su promesa, según entienden algunos la tardanza. Más bien, él tiene paciencia con ustedes, porque no quiere que nadie perezca, sino que todos se arrepientan.
  • 현대인의 성경 - 주님은 어떤 사람들이 생각하듯이 약속을 지키는 데 더디신 분이 아니라 여러분에게 오래 참으셔서 아무도 멸망하지 않고 모두 회개하게 되기를 바라십니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь не откладывает исполнения того, что Он обещал, хоть некоторые и называют это промедлением. Он очень терпелив к вам, не желая, чтобы кто-нибудь погиб, но чтобы все покаялись.
  • Восточный перевод - Вечный Повелитель не откладывает исполнения того, что Он обещал, хоть некоторые и называют это промедлением. Он долго терпит вас и ждёт, не желая, чтобы кто-нибудь погиб, но чтобы все покаялись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный Повелитель не откладывает исполнения того, что Он обещал, хоть некоторые и называют это промедлением. Он долго терпит вас и ждёт, не желая, чтобы кто-нибудь погиб, но чтобы все покаялись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный Повелитель не откладывает исполнения того, что Он обещал, хоть некоторые и называют это промедлением. Он долго терпит вас и ждёт, не желая, чтобы кто-нибудь погиб, но чтобы все покаялись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur n’est pas en retard dans l’accomplissement de sa promesse, comme certains se l’imaginent, il fait simplement preuve de patience à votre égard, car il ne veut pas qu’un seul périsse. Il voudrait, au contraire, que tous parviennent à se convertir .
  • リビングバイブル - 再び主がおいでになるという約束がなかなか実現しないので、いったいどうなっているのかと思うかもしれません。しかし主は、いたずらに日を延ばしておられるのではありません。一人でも滅びないように、すべての人が悔い改めるために必要な時間を与えようと、忍耐して待っておられるのです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ βραδύνει κύριος τῆς ἐπαγγελίας, ὥς τινες βραδύτητα ἡγοῦνται, ἀλλὰ μακροθυμεῖ εἰς ὑμᾶς μὴ βουλόμενός τινας ἀπολέσθαι ἀλλὰ πάντας εἰς μετάνοιαν χωρῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ βραδύνει Κύριος τῆς ἐπαγγελίας, ὥς τινες βραδύτητα ἡγοῦνται, ἀλλὰ μακροθυμεῖ εἰς ὑμᾶς, μὴ βουλόμενός τινας ἀπολέσθαι, ἀλλὰ πάντας εἰς μετάνοιαν χωρῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - O Senhor não demora em cumprir a sua promessa, como julgam alguns. Ao contrário, ele é paciente com vocês , não querendo que ninguém pereça, mas que todos cheguem ao arrependimento.
  • Hoffnung für alle - Wenn manche also meinen, Gott würde die Erfüllung seiner Zusage hinauszögern, dann stimmt das einfach nicht. Gott kann sein Versprechen jederzeit einlösen. Aber er hat Geduld mit euch und will nicht, dass auch nur einer von euch verloren geht. Jeder soll Gelegenheit haben, zu Gott umzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ทรงเชื่องช้าที่จะทำตามพระสัญญาอย่างที่บางคนคิด แต่ทรงอดทนต่อท่านเพราะพระองค์ไม่ทรงประสงค์ให้ผู้ใดพินาศ แต่ทรงประสงค์ให้ทุกคนกลับใจใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มิ​ได้​ล่าช้า​ใน​เรื่อง​พระ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​อย่าง​ที่​บาง​คน​คิด แต่​พระ​องค์​อดทน​ต่อ​ท่าน และ​ไม่​ประสงค์​ให้​ผู้​ใด​พินาศ แต่​ประสงค์​ให้​ทุก​คน​กลับใจ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 18:23 - Nếu con nghe lời cha khuyên và nếu Đức Chúa Trời cho phép, con mới kham nổi trọng trách và dân mới an lòng, đi đến nơi đến chốn.”
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 新标点和合本 - 主所应许的尚未成就,有人以为他是耽延,其实不是耽延,乃是宽容你们,不愿有一人沉沦,乃愿人人都悔改。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主没有迟延他的应许,就如有人以为他是迟延,其实他是宽容你们,不愿一人沉沦,而是人人都来悔改。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主没有迟延他的应许,就如有人以为他是迟延,其实他是宽容你们,不愿一人沉沦,而是人人都来悔改。
  • 当代译本 - 主的应许还未实现,有人以为祂拖延,其实祂不是拖延,而是在宽容你们。祂不愿任何人灭亡,愿意人人都悔改。
  • 圣经新译本 - 主决不耽延他的应许,像有些人以为他是耽延的一样;其实他是宽容你们,不愿有一人灭亡,却愿人人都悔改。
  • 中文标准译本 - 主没有像有些人认为的那样,拖延所应许的;相反,他对你们恒久忍耐,不愿任何人灭亡,而愿所有人都来悔改。
  • 现代标点和合本 - 主所应许的尚未成就,有人以为他是耽延,其实不是耽延,乃是宽容你们,不愿有一人沉沦,乃愿人人都悔改。
  • 和合本(拼音版) - 主所应许的尚未成就,有人以为他是耽延,其实不是耽延,乃是宽容你们,不愿有一人沉沦,乃愿人人都悔改。
  • New International Version - The Lord is not slow in keeping his promise, as some understand slowness. Instead he is patient with you, not wanting anyone to perish, but everyone to come to repentance.
  • New International Reader's Version - The Lord is not slow to keep his promise. He is not slow in the way some people understand it. Instead, he is patient with you. He doesn’t want anyone to be destroyed. Instead, he wants all people to turn away from their sins.
  • English Standard Version - The Lord is not slow to fulfill his promise as some count slowness, but is patient toward you, not wishing that any should perish, but that all should reach repentance.
  • New Living Translation - The Lord isn’t really being slow about his promise, as some people think. No, he is being patient for your sake. He does not want anyone to be destroyed, but wants everyone to repent.
  • Christian Standard Bible - The Lord does not delay his promise, as some understand delay, but is patient with you, not wanting any to perish but all to come to repentance.
  • New American Standard Bible - The Lord is not slow about His promise, as some count slowness, but is patient toward you, not willing for any to perish, but for all to come to repentance.
  • New King James Version - The Lord is not slack concerning His promise, as some count slackness, but is longsuffering toward us, not willing that any should perish but that all should come to repentance.
  • Amplified Bible - The Lord does not delay [as though He were unable to act] and is not slow about His promise, as some count slowness, but is [extraordinarily] patient toward you, not wishing for any to perish but for all to come to repentance.
  • American Standard Version - The Lord is not slack concerning his promise, as some count slackness; but is longsuffering to you-ward, not wishing that any should perish, but that all should come to repentance.
  • King James Version - The Lord is not slack concerning his promise, as some men count slackness; but is longsuffering to us-ward, not willing that any should perish, but that all should come to repentance.
  • New English Translation - The Lord is not slow concerning his promise, as some regard slowness, but is being patient toward you, because he does not wish for any to perish but for all to come to repentance.
  • World English Bible - The Lord is not slow concerning his promise, as some count slowness; but he is patient with us, not wishing that anyone should perish, but that all should come to repentance.
  • 新標點和合本 - 主所應許的尚未成就,有人以為他是躭延,其實不是躭延,乃是寬容你們,不願有一人沉淪,乃願人人都悔改。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主沒有遲延他的應許,就如有人以為他是遲延,其實他是寬容你們,不願一人沉淪,而是人人都來悔改。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主沒有遲延他的應許,就如有人以為他是遲延,其實他是寬容你們,不願一人沉淪,而是人人都來悔改。
  • 當代譯本 - 主的應許還未實現,有人以為祂拖延,其實祂不是拖延,而是在寬容你們。祂不願任何人滅亡,願意人人都悔改。
  • 聖經新譯本 - 主決不耽延他的應許,像有些人以為他是耽延的一樣;其實他是寬容你們,不願有一人滅亡,卻願人人都悔改。
  • 呂振中譯本 - 關於所應許的、主並不躭延,像有些人就看為躭延了;不,他乃是以恆忍待你們的;他不願有人滅亡,惟 願 人人都進到悔改的地步。
  • 中文標準譯本 - 主沒有像有些人認為的那樣,拖延所應許的;相反,他對你們恆久忍耐,不願任何人滅亡,而願所有人都來悔改。
  • 現代標點和合本 - 主所應許的尚未成就,有人以為他是耽延,其實不是耽延,乃是寬容你們,不願有一人沉淪,乃願人人都悔改。
  • 文理和合譯本 - 主不延緩其所許、若有視為延緩者、乃寬忍爾曹、不欲一人沉淪、惟欲人皆改悔、
  • 文理委辦譯本 - 主既言矣、必不遲行、人視主為濡滯、主實寛我、欲人悔改、不欲人沉淪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所許者尚未應驗、人以為主遲緩、實則主非遲緩、乃寛容我儕、欲人皆悔改、不欲有一人淪亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡我良朋、不可不明此理。主之踐諾、人以為遲、實則不遲。主之寬忍、正為吾人之故、欲使血氣之倫、皆能悔過自新、而無一人遭受淪喪也。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor no tarda en cumplir su promesa, según entienden algunos la tardanza. Más bien, él tiene paciencia con ustedes, porque no quiere que nadie perezca, sino que todos se arrepientan.
  • 현대인의 성경 - 주님은 어떤 사람들이 생각하듯이 약속을 지키는 데 더디신 분이 아니라 여러분에게 오래 참으셔서 아무도 멸망하지 않고 모두 회개하게 되기를 바라십니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь не откладывает исполнения того, что Он обещал, хоть некоторые и называют это промедлением. Он очень терпелив к вам, не желая, чтобы кто-нибудь погиб, но чтобы все покаялись.
  • Восточный перевод - Вечный Повелитель не откладывает исполнения того, что Он обещал, хоть некоторые и называют это промедлением. Он долго терпит вас и ждёт, не желая, чтобы кто-нибудь погиб, но чтобы все покаялись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный Повелитель не откладывает исполнения того, что Он обещал, хоть некоторые и называют это промедлением. Он долго терпит вас и ждёт, не желая, чтобы кто-нибудь погиб, но чтобы все покаялись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный Повелитель не откладывает исполнения того, что Он обещал, хоть некоторые и называют это промедлением. Он долго терпит вас и ждёт, не желая, чтобы кто-нибудь погиб, но чтобы все покаялись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur n’est pas en retard dans l’accomplissement de sa promesse, comme certains se l’imaginent, il fait simplement preuve de patience à votre égard, car il ne veut pas qu’un seul périsse. Il voudrait, au contraire, que tous parviennent à se convertir .
  • リビングバイブル - 再び主がおいでになるという約束がなかなか実現しないので、いったいどうなっているのかと思うかもしれません。しかし主は、いたずらに日を延ばしておられるのではありません。一人でも滅びないように、すべての人が悔い改めるために必要な時間を与えようと、忍耐して待っておられるのです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ βραδύνει κύριος τῆς ἐπαγγελίας, ὥς τινες βραδύτητα ἡγοῦνται, ἀλλὰ μακροθυμεῖ εἰς ὑμᾶς μὴ βουλόμενός τινας ἀπολέσθαι ἀλλὰ πάντας εἰς μετάνοιαν χωρῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ βραδύνει Κύριος τῆς ἐπαγγελίας, ὥς τινες βραδύτητα ἡγοῦνται, ἀλλὰ μακροθυμεῖ εἰς ὑμᾶς, μὴ βουλόμενός τινας ἀπολέσθαι, ἀλλὰ πάντας εἰς μετάνοιαν χωρῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - O Senhor não demora em cumprir a sua promessa, como julgam alguns. Ao contrário, ele é paciente com vocês , não querendo que ninguém pereça, mas que todos cheguem ao arrependimento.
  • Hoffnung für alle - Wenn manche also meinen, Gott würde die Erfüllung seiner Zusage hinauszögern, dann stimmt das einfach nicht. Gott kann sein Versprechen jederzeit einlösen. Aber er hat Geduld mit euch und will nicht, dass auch nur einer von euch verloren geht. Jeder soll Gelegenheit haben, zu Gott umzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ทรงเชื่องช้าที่จะทำตามพระสัญญาอย่างที่บางคนคิด แต่ทรงอดทนต่อท่านเพราะพระองค์ไม่ทรงประสงค์ให้ผู้ใดพินาศ แต่ทรงประสงค์ให้ทุกคนกลับใจใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มิ​ได้​ล่าช้า​ใน​เรื่อง​พระ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​อย่าง​ที่​บาง​คน​คิด แต่​พระ​องค์​อดทน​ต่อ​ท่าน และ​ไม่​ประสงค์​ให้​ผู้​ใด​พินาศ แต่​ประสงค์​ให้​ทุก​คน​กลับใจ
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 18:23 - Nếu con nghe lời cha khuyên và nếu Đức Chúa Trời cho phép, con mới kham nổi trọng trách và dân mới an lòng, đi đến nơi đến chốn.”
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
圣经
资源
计划
奉献