Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Am-nôn có một người bạn rất khôn lanh tên là Giô-na-đáp, con Si-mê-i, anh Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子。这约拿达为人极其狡猾;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暗嫩有一个密友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子。这约拿达为人极其狡猾。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暗嫩有一个密友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子。这约拿达为人极其狡猾。
  • 当代译本 - 暗嫩有一个朋友名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子,生性狡猾。
  • 圣经新译本 - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫的哥哥示米亚的儿子。约拿达是一个非常狡猾的人。
  • 中文标准译本 - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫的哥哥示米亚的儿子。约拿达是一个非常精明的人。
  • 现代标点和合本 - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子,这约拿达为人极其狡猾。
  • 和合本(拼音版) - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子,这约拿达为人极其狡猾。
  • New International Version - Now Amnon had an adviser named Jonadab son of Shimeah, David’s brother. Jonadab was a very shrewd man.
  • New International Reader's Version - Amnon had an adviser named Jonadab. He was the son of David’s brother Shimeah. Jonadab was a very clever man.
  • English Standard Version - But Amnon had a friend, whose name was Jonadab, the son of Shimeah, David’s brother. And Jonadab was a very crafty man.
  • New Living Translation - But Amnon had a very crafty friend—his cousin Jonadab. He was the son of David’s brother Shimea.
  • Christian Standard Bible - Amnon had a friend named Jonadab, a son of David’s brother Shimeah. Jonadab was a very shrewd man,
  • New American Standard Bible - But Amnon had a friend whose name was Jonadab, the son of Shimeah, David’s brother; and Jonadab was a very clever man.
  • New King James Version - But Amnon had a friend whose name was Jonadab the son of Shimeah, David’s brother. Now Jonadab was a very crafty man.
  • Amplified Bible - But Amnon had a friend whose name was Jonadab the son of Shimeah, David’s brother; and Jonadab was a very shrewd (cunning) man.
  • American Standard Version - But Amnon had a friend, whose name was Jonadab, the son of Shimeah, David’s brother: and Jonadab was a very subtle man.
  • King James Version - But Amnon had a friend, whose name was Jonadab, the son of Shimeah David's brother: and Jonadab was a very subtil man.
  • New English Translation - Now Amnon had a friend named Jonadab, the son of David’s brother Shimeah. Jonadab was a very crafty man.
  • World English Bible - But Amnon had a friend, whose name was Jonadab, the son of Shimeah, David’s brother; and Jonadab was a very subtle man.
  • 新標點和合本 - 暗嫩有一個朋友,名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子。這約拿達為人極其狡猾;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暗嫩有一個密友,名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子。這約拿達為人極其狡猾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暗嫩有一個密友,名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子。這約拿達為人極其狡猾。
  • 當代譯本 - 暗嫩有一個朋友名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子,生性狡猾。
  • 聖經新譯本 - 暗嫩有一個朋友,名叫約拿達,是大衛的哥哥示米亞的兒子。約拿達是一個非常狡猾的人。
  • 呂振中譯本 - 暗嫩 有一個朋友、名叫 約拿達 ,是 大衛 的哥哥 示米亞 的兒子;這 約拿達 是個非常狡猾的人。
  • 中文標準譯本 - 暗嫩有一個朋友,名叫約拿達,是大衛的哥哥示米亞的兒子。約拿達是一個非常精明的人。
  • 現代標點和合本 - 暗嫩有一個朋友,名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子,這約拿達為人極其狡猾。
  • 文理和合譯本 - 暗嫩有友名約拿達、乃大衛兄示米亞子、為人甚狡、
  • 文理委辦譯本 - 大闢兄、示米亞子約拿撻狡人也、與暗嫩為友、問之曰、爾為王子、日益憔悴、果何故與、請明告我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗嫩 有友名 約拿達 、狡人也、乃 大衛 兄 示米亞 之子、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, Amnón tenía un amigo muy astuto, que se llamaba Jonadab, y que era hijo de Simá y sobrino de David.
  • 현대인의 성경 - 그런데 암논에게는 대단히 간교한 친구 하나가 있었다. 그는 다윗의 형 시므아의 아들인 요나답이라는 자였다.
  • Новый Русский Перевод - У Амнона был друг по имени Ионадав, сын Шимы, брата Давида. Ионадав был очень хитер.
  • Восточный перевод - У Амнона был друг по имени Ионадав, его двоюродный брат, сын Шимеи, брата Давуда. Ионадав был очень хитёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Амнона был друг по имени Ионадав, его двоюродный брат, сын Шимеи, брата Давуда. Ионадав был очень хитёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Амнона был друг по имени Ионадав, его двоюродный брат, сын Шимеи, брата Довуда. Ионадав был очень хитёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amnôn avait un ami nommé Yonadab, un fils de Shimea, le frère de David. C’était un homme très astucieux.
  • リビングバイブル - ところが、アムノンには悪賢い友人が一人いました。ダビデの兄シムアの息子で、いとこに当たるヨナダブです。
  • Nova Versão Internacional - Amnom tinha um amigo muito astuto chamado Jonadabe, filho de Simeia, irmão de Davi.
  • Hoffnung für alle - Amnon war mit Jonadab befreundet, einem Sohn von Davids Bruder Schamma. Jonadab war ein sehr kluger Mann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อัมโนนมีสหายเป็นคนเจ้าปัญญา เป็นญาติชื่อโยนาดับบุตรชิเมอาห์ พี่ชายของดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อัมโนน​มี​เพื่อน​คน​หนึ่ง​ชื่อ​โยนาดับ​บุตร​ของ​ชิเมอาห์​พี่ชาย​ของ​ดาวิด โยนาดับ​เป็น​คน​เจ้าเล่ห์
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 38:1 - Giu-đa lìa gia đình, xuống A-đu-lam và trọ tại nhà Hy-ra.
  • Thẩm Phán 14:20 - Vợ của Sam-sôn bị đem gả cho một trong ba mươi người bạn rể của Sam-sôn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • 2 Sa-mu-ên 13:32 - Lúc ấy, Giô-na-đáp, con Si-mê-i, anh Đa-vít, lên tiếng: “Không phải tất cả các hoàng tử đều bị giết đâu. Chỉ một mình Am-nôn chết mà thôi. Vì Áp-sa-lôm đã chủ tâm xếp đặt việc này từ ngày Ta-ma bị Am-nôn cưỡng hiếp.
  • Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.
  • Ê-xơ-tê 5:14 - Xê-rết vợ ông và các bạn đáp: “Hãy sai người đóng cái giá cao 22,5 mét, rồi sáng mai xin vua treo cổ Mạc-đô-chê lên đó, hẳn ông sẽ vui vẻ đi ăn tiệc với vua.” Lời bàn này rất vừa ý Ha-man; ông lập tức sai người đóng giá treo cổ.
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Ê-xơ-tê 5:10 - Ông cố dằn lòng về nhà, mời các bạn và Xê-rết, vợ ông đến.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • Sáng Thế Ký 3:1 - Trong các loài động vật Đức Chúa Trời Hằng Hữu tạo nên, rắn là loài xảo quyệt hơn cả. Rắn nói với người nữ: “Có thật Đức Chúa Trời cấm anh chị ăn bất cứ trái cây nào trong vườn không?”
  • Sáng Thế Ký 38:20 - Giu-đa nhờ Hy-ra đem dê con đến Ê-nam để thu lại các vật đặt cọc, nhưng Hy-ra tìm mãi không thấy người đàn bà ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:9 - Gie-sê bảo Sam-ma đi qua, nhưng Sa-mu-ên nói: “Chúa Hằng Hữu cũng không chọn người này.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Am-nôn có một người bạn rất khôn lanh tên là Giô-na-đáp, con Si-mê-i, anh Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子。这约拿达为人极其狡猾;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暗嫩有一个密友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子。这约拿达为人极其狡猾。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暗嫩有一个密友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子。这约拿达为人极其狡猾。
  • 当代译本 - 暗嫩有一个朋友名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子,生性狡猾。
  • 圣经新译本 - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫的哥哥示米亚的儿子。约拿达是一个非常狡猾的人。
  • 中文标准译本 - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫的哥哥示米亚的儿子。约拿达是一个非常精明的人。
  • 现代标点和合本 - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子,这约拿达为人极其狡猾。
  • 和合本(拼音版) - 暗嫩有一个朋友,名叫约拿达,是大卫长兄示米亚的儿子,这约拿达为人极其狡猾。
  • New International Version - Now Amnon had an adviser named Jonadab son of Shimeah, David’s brother. Jonadab was a very shrewd man.
  • New International Reader's Version - Amnon had an adviser named Jonadab. He was the son of David’s brother Shimeah. Jonadab was a very clever man.
  • English Standard Version - But Amnon had a friend, whose name was Jonadab, the son of Shimeah, David’s brother. And Jonadab was a very crafty man.
  • New Living Translation - But Amnon had a very crafty friend—his cousin Jonadab. He was the son of David’s brother Shimea.
  • Christian Standard Bible - Amnon had a friend named Jonadab, a son of David’s brother Shimeah. Jonadab was a very shrewd man,
  • New American Standard Bible - But Amnon had a friend whose name was Jonadab, the son of Shimeah, David’s brother; and Jonadab was a very clever man.
  • New King James Version - But Amnon had a friend whose name was Jonadab the son of Shimeah, David’s brother. Now Jonadab was a very crafty man.
  • Amplified Bible - But Amnon had a friend whose name was Jonadab the son of Shimeah, David’s brother; and Jonadab was a very shrewd (cunning) man.
  • American Standard Version - But Amnon had a friend, whose name was Jonadab, the son of Shimeah, David’s brother: and Jonadab was a very subtle man.
  • King James Version - But Amnon had a friend, whose name was Jonadab, the son of Shimeah David's brother: and Jonadab was a very subtil man.
  • New English Translation - Now Amnon had a friend named Jonadab, the son of David’s brother Shimeah. Jonadab was a very crafty man.
  • World English Bible - But Amnon had a friend, whose name was Jonadab, the son of Shimeah, David’s brother; and Jonadab was a very subtle man.
  • 新標點和合本 - 暗嫩有一個朋友,名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子。這約拿達為人極其狡猾;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暗嫩有一個密友,名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子。這約拿達為人極其狡猾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暗嫩有一個密友,名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子。這約拿達為人極其狡猾。
  • 當代譯本 - 暗嫩有一個朋友名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子,生性狡猾。
  • 聖經新譯本 - 暗嫩有一個朋友,名叫約拿達,是大衛的哥哥示米亞的兒子。約拿達是一個非常狡猾的人。
  • 呂振中譯本 - 暗嫩 有一個朋友、名叫 約拿達 ,是 大衛 的哥哥 示米亞 的兒子;這 約拿達 是個非常狡猾的人。
  • 中文標準譯本 - 暗嫩有一個朋友,名叫約拿達,是大衛的哥哥示米亞的兒子。約拿達是一個非常精明的人。
  • 現代標點和合本 - 暗嫩有一個朋友,名叫約拿達,是大衛長兄示米亞的兒子,這約拿達為人極其狡猾。
  • 文理和合譯本 - 暗嫩有友名約拿達、乃大衛兄示米亞子、為人甚狡、
  • 文理委辦譯本 - 大闢兄、示米亞子約拿撻狡人也、與暗嫩為友、問之曰、爾為王子、日益憔悴、果何故與、請明告我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗嫩 有友名 約拿達 、狡人也、乃 大衛 兄 示米亞 之子、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, Amnón tenía un amigo muy astuto, que se llamaba Jonadab, y que era hijo de Simá y sobrino de David.
  • 현대인의 성경 - 그런데 암논에게는 대단히 간교한 친구 하나가 있었다. 그는 다윗의 형 시므아의 아들인 요나답이라는 자였다.
  • Новый Русский Перевод - У Амнона был друг по имени Ионадав, сын Шимы, брата Давида. Ионадав был очень хитер.
  • Восточный перевод - У Амнона был друг по имени Ионадав, его двоюродный брат, сын Шимеи, брата Давуда. Ионадав был очень хитёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Амнона был друг по имени Ионадав, его двоюродный брат, сын Шимеи, брата Давуда. Ионадав был очень хитёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Амнона был друг по имени Ионадав, его двоюродный брат, сын Шимеи, брата Довуда. Ионадав был очень хитёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amnôn avait un ami nommé Yonadab, un fils de Shimea, le frère de David. C’était un homme très astucieux.
  • リビングバイブル - ところが、アムノンには悪賢い友人が一人いました。ダビデの兄シムアの息子で、いとこに当たるヨナダブです。
  • Nova Versão Internacional - Amnom tinha um amigo muito astuto chamado Jonadabe, filho de Simeia, irmão de Davi.
  • Hoffnung für alle - Amnon war mit Jonadab befreundet, einem Sohn von Davids Bruder Schamma. Jonadab war ein sehr kluger Mann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อัมโนนมีสหายเป็นคนเจ้าปัญญา เป็นญาติชื่อโยนาดับบุตรชิเมอาห์ พี่ชายของดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อัมโนน​มี​เพื่อน​คน​หนึ่ง​ชื่อ​โยนาดับ​บุตร​ของ​ชิเมอาห์​พี่ชาย​ของ​ดาวิด โยนาดับ​เป็น​คน​เจ้าเล่ห์
  • Sáng Thế Ký 38:1 - Giu-đa lìa gia đình, xuống A-đu-lam và trọ tại nhà Hy-ra.
  • Thẩm Phán 14:20 - Vợ của Sam-sôn bị đem gả cho một trong ba mươi người bạn rể của Sam-sôn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • 2 Sa-mu-ên 13:32 - Lúc ấy, Giô-na-đáp, con Si-mê-i, anh Đa-vít, lên tiếng: “Không phải tất cả các hoàng tử đều bị giết đâu. Chỉ một mình Am-nôn chết mà thôi. Vì Áp-sa-lôm đã chủ tâm xếp đặt việc này từ ngày Ta-ma bị Am-nôn cưỡng hiếp.
  • Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.
  • Ê-xơ-tê 5:14 - Xê-rết vợ ông và các bạn đáp: “Hãy sai người đóng cái giá cao 22,5 mét, rồi sáng mai xin vua treo cổ Mạc-đô-chê lên đó, hẳn ông sẽ vui vẻ đi ăn tiệc với vua.” Lời bàn này rất vừa ý Ha-man; ông lập tức sai người đóng giá treo cổ.
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Ê-xơ-tê 5:10 - Ông cố dằn lòng về nhà, mời các bạn và Xê-rết, vợ ông đến.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • Sáng Thế Ký 3:1 - Trong các loài động vật Đức Chúa Trời Hằng Hữu tạo nên, rắn là loài xảo quyệt hơn cả. Rắn nói với người nữ: “Có thật Đức Chúa Trời cấm anh chị ăn bất cứ trái cây nào trong vườn không?”
  • Sáng Thế Ký 38:20 - Giu-đa nhờ Hy-ra đem dê con đến Ê-nam để thu lại các vật đặt cọc, nhưng Hy-ra tìm mãi không thấy người đàn bà ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:9 - Gie-sê bảo Sam-ma đi qua, nhưng Sa-mu-ên nói: “Chúa Hằng Hữu cũng không chọn người này.”
圣经
资源
计划
奉献