逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
- 新标点和合本 - 此后,押沙龙为自己预备车马,又派五十人在他前头奔走。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,押沙龙为自己预备车马,又派五十人在他前头奔跑。
- 和合本2010(神版-简体) - 此后,押沙龙为自己预备车马,又派五十人在他前头奔跑。
- 当代译本 - 后来,押沙龙为自己备了车马,又派五十个人在他前面开道。
- 圣经新译本 - 这事以后,押沙龙为自己预备了一辆战车和一些马匹,又预备了五十人在他前面奔走开路。
- 中文标准译本 - 这事以后,押沙龙为自己配备了一辆车和马匹,以及五十个在他前面奔走开路的人。
- 现代标点和合本 - 此后,押沙龙为自己预备车马,又派五十人在他前头奔走。
- 和合本(拼音版) - 此后,押沙龙为自己预备车马,又派五十人在他前头奔走。
- New International Version - In the course of time, Absalom provided himself with a chariot and horses and with fifty men to run ahead of him.
- New International Reader's Version - Some time later, Absalom got a chariot and horses for himself. He also got 50 men to run in front of him.
- English Standard Version - After this Absalom got himself a chariot and horses, and fifty men to run before him.
- New Living Translation - After this, Absalom bought a chariot and horses, and he hired fifty bodyguards to run ahead of him.
- The Message - As time went on, Absalom took to riding in a horse-drawn chariot, with fifty men running in front of him. Early each morning he would take up his post beside the road at the city gate. When anyone showed up with a case to bring to the king for a decision, Absalom would call him over and say, “Where do you hail from?” And the answer would come, “Your servant is from one of the tribes of Israel.”
- Christian Standard Bible - After this, Absalom got himself a chariot, horses, and fifty men to run before him.
- New American Standard Bible - Now it came about after this that Absalom provided for himself a chariot and horses, and fifty men to run ahead of him.
- New King James Version - After this it happened that Absalom provided himself with chariots and horses, and fifty men to run before him.
- Amplified Bible - After this, Absalom provided for himself a chariot and horses, and fifty men as runners before him.
- American Standard Version - And it came to pass after this, that Absalom prepared him a chariot and horses, and fifty men to run before him.
- King James Version - And it came to pass after this, that Absalom prepared him chariots and horses, and fifty men to run before him.
- New English Translation - Some time later Absalom managed to acquire a chariot and horses, as well as fifty men to serve as his royal guard.
- World English Bible - After this, Absalom prepared a chariot and horses for himself, and fifty men to run before him.
- 新標點和合本 - 此後,押沙龍為自己預備車馬,又派五十人在他前頭奔走。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,押沙龍為自己預備車馬,又派五十人在他前頭奔跑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 此後,押沙龍為自己預備車馬,又派五十人在他前頭奔跑。
- 當代譯本 - 後來,押沙龍為自己備了車馬,又派五十個人在他前面開道。
- 聖經新譯本 - 這事以後,押沙龍為自己預備了一輛戰車和一些馬匹,又預備了五十人在他前面奔走開路。
- 呂振中譯本 - 此後、 押沙龍 為自己豫備了車馬,又有五十人在他前面奔走。
- 中文標準譯本 - 這事以後,押沙龍為自己配備了一輛車和馬匹,以及五十個在他前面奔走開路的人。
- 現代標點和合本 - 此後,押沙龍為自己預備車馬,又派五十人在他前頭奔走。
- 文理和合譯本 - 此後、押沙龍備車馬與五十人、奔走於前、
- 文理委辦譯本 - 嗣後押沙龍備車馬、簡僕從五十、趨承於前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後 押沙龍 自備車馬、使五十人趨於前、
- Nueva Versión Internacional - Pasado algún tiempo, Absalón consiguió carros de combate, algunos caballos y una escolta de cincuenta soldados.
- 현대인의 성경 - 그 후에 압살롬은 전차 한 대와 말들을 구하고 호위병 50명도 고용하였다.
- Новый Русский Перевод - После этого Авессалом завел себе колесницу, лошадей и свиту из пятидесяти человек, чтобы бежали перед ним.
- Восточный перевод - После этого Авессалом завёл себе колесницу, лошадей и свиту из пятидесяти человек, чтобы бежали перед ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Авессалом завёл себе колесницу, лошадей и свиту из пятидесяти человек, чтобы бежали перед ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Авессалом завёл себе колесницу, лошадей и свиту из пятидесяти человек, чтобы бежали перед ним.
- La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Absalom se procura un char et des chevaux ainsi qu’une garde personnelle de cinquante hommes qui couraient devant son char.
- リビングバイブル - このあとアブシャロムは、りっぱな戦車とそれを引く馬を買い入れました。さらに、自分を先導する五十人の馬丁を雇いました。
- Nova Versão Internacional - Algum tempo depois, Absalão adquiriu uma carruagem, cavalos e uma escolta de cinquenta homens.
- Hoffnung für alle - Absalom beschaffte sich einen Wagen mit Pferden und eine 50 Mann starke Leibwache.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาอับซาโลมได้จัดหารถม้าศึกและมีคนห้าสิบคนคอยวิ่งนำหน้ารถ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากนั้นต่อมา อับซาโลมก็หารถศึกและม้าไว้ใช้ และมีทหารวิ่งนำหน้าเขาไป 50 คน
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
- 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
- 1 Các Vua 10:28 - Sa-lô-môn mua ngựa từ Ai Cập. Toán thương gia của vua đi mua từng bầy với giá phải chăng.
- 1 Các Vua 10:29 - Một cỗ xe mua từ Ai Cập mang về bán với giá chưa tới 600 miếng bạc, một con ngựa khoảng chừng 150 miếng bạc. Đó là giá các vua người Hê-tít và vua A-ram trả cho các thương gia của vua.
- Châm Ngôn 17:19 - Ai ưa tranh cạnh chuốc điều tội ác; phô trương cửa đẹp rước họa vô nhà.
- Châm Ngôn 11:2 - Kiêu ngạo đến trước, nhục nhã theo sau, nhưng ai khiêm tốn mới là khôn ngoan.
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
- Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
- 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
- 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
- Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
- 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.