逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, vua và toàn thể hoàng gia vội vàng ra đi, chỉ có mười cung phi ở lại để giữ cung.
- 新标点和合本 - 于是王带着全家的人出去了,但留下十个妃嫔看守宫殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是王出去了,他的全家都跟随他,但留下十个妃嫔看守宫殿。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是王出去了,他的全家都跟随他,但留下十个妃嫔看守宫殿。
- 当代译本 - 于是王就带着全家逃命,只留下十个妃嫔看守宫殿。
- 圣经新译本 - 于是王出走了,他的全家都跟在他的后头,却留下十个妃嫔看守王宫。
- 中文标准译本 - 于是王就出发,他的全家都跟随他 ;王留下十个妃嫔看守宫殿。
- 现代标点和合本 - 于是王带着全家的人出去了,但留下十个妃嫔看守宫殿。
- 和合本(拼音版) - 于是王带着全家的人出去了,但留下十个妃嫔看守宫殿。
- New International Version - The king set out, with his entire household following him; but he left ten concubines to take care of the palace.
- New International Reader's Version - The king started out. Everyone in his whole family went with him. But he left ten concubines behind to take care of the palace.
- English Standard Version - So the king went out, and all his household after him. And the king left ten concubines to keep the house.
- New Living Translation - So the king and all his household set out at once. He left no one behind except ten of his concubines to look after the palace.
- The Message - So the king and his entire household escaped on foot. The king left ten concubines behind to tend to the palace. And so they left, step by step by step, and then paused at the last house as the whole army passed by him—all the Kerethites, all the Pelethites, and the six hundred Gittites who had marched with him from Gath, went past.
- Christian Standard Bible - Then the king set out, and his entire household followed him. But he left behind ten concubines to take care of the palace.
- New American Standard Bible - So the king left, and all his household with him; but the king left ten concubines behind to take care of the house.
- New King James Version - Then the king went out with all his household after him. But the king left ten women, concubines, to keep the house.
- Amplified Bible - So the king left, and all his household with him. But the king left behind ten women who were concubines to take care of the house (palace).
- American Standard Version - And the king went forth, and all his household after him. And the king left ten women, that were concubines, to keep the house.
- King James Version - And the king went forth, and all his household after him. And the king left ten women, which were concubines, to keep the house.
- New English Translation - So the king and all the members of his royal court set out on foot, though the king left behind ten concubines to attend to the palace.
- World English Bible - The king went out, and all his household after him. The king left ten women, who were concubines, to keep the house.
- 新標點和合本 - 於是王帶着全家的人出去了,但留下十個妃嬪看守宮殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是王出去了,他的全家都跟隨他,但留下十個妃嬪看守宮殿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是王出去了,他的全家都跟隨他,但留下十個妃嬪看守宮殿。
- 當代譯本 - 於是王就帶著全家逃命,只留下十個妃嬪看守宮殿。
- 聖經新譯本 - 於是王出走了,他的全家都跟在他的後頭,卻留下十個妃嬪看守王宮。
- 呂振中譯本 - 於是王出走了,他全家的人也都跟着他:王只留下十個妃嬪來看家。
- 中文標準譯本 - 於是王就出發,他的全家都跟隨他 ;王留下十個妃嬪看守宮殿。
- 現代標點和合本 - 於是王帶著全家的人出去了,但留下十個妃嬪看守宮殿。
- 文理和合譯本 - 王出、眷屬隨之、留妃十人、以守宮闈、
- 文理委辦譯本 - 王出、眷聚隨之、遺嬪妃十人、以守宮闈。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是王出、眷屬隨之、留妃嬪十人、以守宮殿、
- Nueva Versión Internacional - De inmediato partió el rey acompañado de toda la corte, con excepción de diez concubinas que dejó para cuidar el palacio.
- 현대인의 성경 - 그래서 왕은 궁을 지킬 후궁 10명만 남겨 두고 모든 가족과 신하들을 데리고 즉시 성을 떠났다.
- Новый Русский Перевод - И царь тронулся в путь, сопровождаемый всем своим домом, но оставил десять наложниц, чтобы они присматривали за дворцом.
- Восточный перевод - И царь тронулся в путь, сопровождаемый всем своим домом, но оставил десять наложниц, чтобы они присматривали за дворцом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И царь тронулся в путь, сопровождаемый всем своим домом, но оставил десять наложниц, чтобы они присматривали за дворцом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И царь тронулся в путь, сопровождаемый всем своим домом, но оставил десять наложниц, чтобы они присматривали за дворцом.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi partit à pied, suivi de tous ses proches. Il ne laissa que dix épouses de second rang pour garder le palais.
- リビングバイブル - 王とその家族は、すぐに宮殿から出ました。宮殿には、留守番として十人の若いそばめを残しただけでした。
- Nova Versão Internacional - O rei partiu, seguido por todos os de sua família; deixou, porém, dez concubinas para tomarem conta do palácio.
- Hoffnung für alle - David floh mit seiner Familie und allen Anhängern aus der Stadt. Nur zehn seiner Nebenfrauen ließ er zurück, damit der Palast nicht unbeaufsichtigt blieb.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์และข้าราชสำนักทั้งหมดจึงออกเดินทาง เหลือไว้แต่นางสนมสิบคนคอยดูแลรักษาวัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นกษัตริย์จึงออกไป และทั้งครัวเรือนก็ตามท่านไปด้วย กษัตริย์ปล่อยภรรยาน้อย 10 คนไว้ดูแลวัง
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
- Thẩm Phán 4:10 - Ba-rác triệu tập hai đại tộc Sa-bu-luân và Nép-ta-li tại Kê-đe, có 10.000 lính theo ông. Đê-bô-ra cũng đi với họ.
- 1 Sa-mu-ên 25:42 - Rồi A-bi-ga-in vội vã lên lừa, cùng với năm nữ tì, theo người của Đa-vít để về làm vợ ông.
- 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
- Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
- Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 20:3 - Về đến cung Giê-ru-sa-lem, vua bắt mười cung phi đã ở lại giữ cung trước kia, cầm giữ tại một nơi, cung cấp vật thực cần thiết, nhưng không đi lại với họ nữa. Vậy họ bị giam giữ như ở góa cho đến ngày chết.
- 2 Sa-mu-ên 16:21 - A-hi-tô-phe bàn: “Vua nên đến cùng các cung phi của vua cha để lại giữ cung. Khi mọi người thấy vua công khai sỉ nhục cha như vậy, người phe vua mới mạnh bạo lên.”
- 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.