逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có A-bia-tha, Xa-đốc và người Lê-vi đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đi nữa. Họ đặt Hòm xuống, chờ cho đoàn người đi qua trước.
- 新标点和合本 - 撒督和抬 神约柜的利未人也一同来了,将 神的约柜放下。亚比亚他上来,等着众民从城里出来过去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,撒督和所有抬上帝约柜的利未人也一同来了。他们将上帝的约柜放下,亚比亚他上来 ,直到众百姓从城里出来走过去为止。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,撒督和所有抬 神约柜的利未人也一同来了。他们将 神的约柜放下,亚比亚他上来 ,直到众百姓从城里出来走过去为止。
- 当代译本 - 祭司撒督、亚比亚他和抬上帝约柜的利未人都来了,他们把约柜放下,让城里出来的人先走过去。
- 圣经新译本 - 看哪!撒督也来了,所有抬 神约柜的利未人都与他在一起。他们把 神的约柜放下。亚比亚他上来,直到从城里出来的众人都走过去了。
- 中文标准译本 - 看哪,撒督也在那里,所有的利未人都随同他,抬着神的约柜。他们把神的约柜放下,亚比亚特献祭 ,直到所有民众都离开城完全过去。
- 现代标点和合本 - 撒督和抬神约柜的利未人也一同来了,将神的约柜放下。亚比亚他上来,等着众民从城里出来过去。
- 和合本(拼音版) - 撒督和抬上帝约柜的利未人也一同来了,将上帝的约柜放下。亚比亚他上来,等着众民从城里出来过去。
- New International Version - Zadok was there, too, and all the Levites who were with him were carrying the ark of the covenant of God. They set down the ark of God, and Abiathar offered sacrifices until all the people had finished leaving the city.
- New International Reader's Version - Zadok also went with them. Some of the Levites went with him. They were carrying the ark of the covenant of God. They set down the ark. Abiathar offered sacrifices until all the people had left the city.
- English Standard Version - And Abiathar came up, and behold, Zadok came also with all the Levites, bearing the ark of the covenant of God. And they set down the ark of God until the people had all passed out of the city.
- New Living Translation - Zadok and all the Levites also came along, carrying the Ark of the Covenant of God. They set down the Ark of God, and Abiathar offered sacrifices until everyone had passed out of the city.
- Christian Standard Bible - Zadok was also there, and all the Levites with him were carrying the ark of the covenant of God. They set the ark of God down, and Abiathar offered sacrifices until the people had finished marching past.
- New American Standard Bible - Now behold, Zadok also came, and all the Levites with him, carrying the ark of the covenant of God. And they set down the ark of God, and Abiathar came up until all the people had finished crossing over from the city.
- New King James Version - There was Zadok also, and all the Levites with him, bearing the ark of the covenant of God. And they set down the ark of God, and Abiathar went up until all the people had finished crossing over from the city.
- Amplified Bible - Now Zadok also came, and all the Levites with him carrying the ark of the covenant of God. And they set down the ark of God, and Abiathar [the priest] came up [and officiated] until all the people had finished passing from the city.
- American Standard Version - And, lo, Zadok also came, and all the Levites with him, bearing the ark of the covenant of God; and they set down the ark of God; and Abiathar went up, until all the people had done passing out of the city.
- King James Version - And lo Zadok also, and all the Levites were with him, bearing the ark of the covenant of God: and they set down the ark of God; and Abiathar went up, until all the people had done passing out of the city.
- New English Translation - Zadok and all the Levites who were with him were carrying the ark of the covenant of God. When they positioned the ark of God, Abiathar offered sacrifices until all the people had finished leaving the city.
- World English Bible - Behold, Zadok also came, and all the Levites with him, bearing the ark of the covenant of God; and they set down God’s ark; and Abiathar went up, until all the people finished passing out of the city.
- 新標點和合本 - 撒督和擡神約櫃的利未人也一同來了,將神的約櫃放下。亞比亞他上來,等着眾民從城裏出來過去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,撒督和所有抬上帝約櫃的利未人也一同來了。他們將上帝的約櫃放下,亞比亞他上來 ,直到眾百姓從城裏出來走過去為止。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,撒督和所有抬 神約櫃的利未人也一同來了。他們將 神的約櫃放下,亞比亞他上來 ,直到眾百姓從城裏出來走過去為止。
- 當代譯本 - 祭司撒督、亞比亞他和抬上帝約櫃的利未人都來了,他們把約櫃放下,讓城裡出來的人先走過去。
- 聖經新譯本 - 看哪!撒督也來了,所有抬 神約櫃的利未人都與他在一起。他們把 神的約櫃放下。亞比亞他上來,直到從城裡出來的眾人都走過去了。
- 呂振中譯本 - 跟隨他的也有 撒督 亞比亞他 和 利未 人,抬着上帝的櫃 ;他們將上帝的櫃放下,在 亞比亞他 身邊,等着眾民全都從城裏往前走出來。
- 中文標準譯本 - 看哪,撒督也在那裡,所有的利未人都隨同他,抬著神的約櫃。他們把神的約櫃放下,亞比亞特獻祭 ,直到所有民眾都離開城完全過去。
- 現代標點和合本 - 撒督和抬神約櫃的利未人也一同來了,將神的約櫃放下。亞比亞他上來,等著眾民從城裡出來過去。
- 文理和合譯本 - 撒督亦至、眾利未人從之、舁上帝匱、置之於彼、亞比亞他登山、待民出邑、
- 文理委辦譯本 - 撒督及利未族人偕行、舁上帝法匱、置之於彼、待民出邑、亞庇亞塔亦往。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒督 與舁主約匱之 利未 人亦至、以天主匱置於彼、 亞比亞他 亦來、 來原文作上 皆俟民自邑盡出、
- Nueva Versión Internacional - Entre ellos se encontraba también Sadoc, con los levitas que llevaban el arca del pacto de Dios. Estos hicieron descansar el arca en el suelo, y Abiatar ofreció sacrificios hasta que toda la gente terminó de salir de la ciudad.
- 현대인의 성경 - 사독과 그와 함께한 레위 사람들이 하나님의 궤를 메어다가 내려놓고 아비아달도 올라와서 모든 사람이 성에서 다 빠져나올 때까지 기다렸다.
- Новый Русский Перевод - Там же был и Цадок, и левиты, сопровождавшие его и несущие ковчег Божьего завета. Они поставили Божий ковчег, и Авиатар приносил жертвы , пока весь народ не вышел из города.
- Восточный перевод - Там же был и Цадок, главный священнослужитель, и все левиты с ним, которые несли сундук соглашения со Всевышним. Они поставили сундук Всевышнего, а Авиатар приносил жертвы, пока весь народ не вышел из города.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там же был и Цадок, главный священнослужитель, и все левиты с ним, которые несли сундук соглашения с Аллахом. Они поставили сундук Аллаха, а Авиатар приносил жертвы, пока весь народ не вышел из города.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там же был и Цадок, главный священнослужитель, и все левиты с ним, которые несли сундук соглашения со Всевышним. Они поставили сундук Всевышнего, а Авиатар приносил жертвы, пока весь народ не вышел из города.
- La Bible du Semeur 2015 - Tsadoq vint aussi avec tous les lévites qui portaient le coffre de l’alliance de Dieu. Ils déposèrent le coffre de Dieu à terre tandis qu’Abiatar offrait des sacrifices jusqu’à ce que toute la population eut fini de sortir de la ville.
- リビングバイブル - レビ人とともに神の契約の箱をかついでいたエブヤタルとツァドクは、全員が通り過ぎるまで、箱を道ばたに下ろしました。
- Nova Versão Internacional - Zadoque também estava lá e com ele todos os levitas que carregavam a arca da aliança de Deus; Abiatar também estava lá. Puseram no chão a arca de Deus até que todo o povo saísse da cidade.
- Hoffnung für alle - Auch der Priester Zadok und die Leviten hatten mit David die Stadt verlassen. Die Leviten trugen die Bundeslade und stellten sie außerhalb der Stadt ab. Der Priester Abjatar brachte Opfer dar, bis alle Leute vorbeigezogen waren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศาโดกอยู่ที่นั่นด้วย และคนเลวีทั้งหมดที่อยู่ด้วยกับเขาก็ช่วยกันหามหีบพันธสัญญาของพระเจ้า พวกเขาวางหีบพันธสัญญาลงและอาบียาธาร์ถวายเครื่องบูชา จนกระทั่งทุกคนออกจากเมือง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ศาโดกก็อยู่ที่นั่นด้วย และชาวเลวีทั้งปวงที่อยู่กับท่านก็กำลังหามหีบพันธสัญญาของพระเจ้า และเมื่อวางหีบของพระเจ้าลงแล้ว อาบียาธาร์ก็ขึ้นไปถวายเครื่องสักการะ จนกว่าทุกคนเดินออกจากเมืองไปหมดแล้ว
交叉引用
- Giô-suê 4:16 - “Hãy truyền cho các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước lên khỏi sông.”
- Giô-suê 4:17 - Vậy, Giô-suê ra lệnh cho các thầy tế lễ: “Hãy đi lên khỏi sông.”
- Giô-suê 4:18 - Vừa lúc các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ giữa lòng sông bước lên đất khô rồi, thì nước sông Giô-đan lại chảy như cũ và tràn ra khắp nơi như trước.
- 2 Sa-mu-ên 15:35 - Bên ông còn có hai Thầy Tế lễ Xa-đốc và A-bia-tha. Nếu ông biết được tin gì trong cung vua, cứ cho họ hay.
- Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
- Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
- 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
- 1 Sử Ký 6:9 - A-hi-mát sinh A-xa-ria. A-xa-ria Giô-ha-nan.
- 1 Sử Ký 6:10 - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Sử Ký 6:11 - A-xa-ria sinh A-ma-ria. A-ma-ria sinh A-hi-túp.
- 1 Sử Ký 6:12 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sa-lum.
- Ê-xê-chi-ên 48:11 - Đây là đất dành cho các thầy tế lễ thánh, thuộc dòng dõi Xa-đốc, là những người đã trung tín phục vụ Ta, không để cho người Ít-ra-ên bị lôi cuốn theo dòng tội ác như những người Lê-vi khác đã làm.
- 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
- 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
- 2 Sa-mu-ên 15:27 - Vua thì thầm với Thầy Tế lễ Xa-đốc: “Chắc ông hiểu ý tôi: Ông và A-bia-tha trở về thành với A-hi-mát con ông và Giô-na-than con A-bia-tha.
- 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
- 1 Các Vua 4:2 - Triều thần Sa-lô-môn gồm có: A-xa-ria, con Xa-đốc, làm thầy tế lễ.
- 1 Các Vua 4:3 - Ê-li-Hô-rếp và A-hi-gia, con Si-sa, làm tổng thư ký. Giê-hô-sa-phát, con A-hi-lút, giữ chức ngự sử.
- 1 Các Vua 4:4 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, làm tướng chỉ huy quân đội. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
- 1 Sa-mu-ên 4:3 - Khi đoàn quân chiến bại trở về căn cứ, các trưởng lão Ít-ra-ên nói: “Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho quân Phi-li-tin đánh bại chúng ta? Có lẽ chúng ta phải đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-lô đến đây, như vậy Ngài sẽ ở giữa chúng ta và cứu chúng ta khỏi tay quân địch.”
- 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 4:5 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đến trại, tất cả người Ít-ra-ên ở đó vui mừng, reo hò vang động!
- Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
- Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
- Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
- Giô-suê 3:6 - Theo lệnh Giô-suê, các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước ra đi; toàn dân theo sau.
- Giô-suê 3:3 - “Khi thấy các thầy tế lễ và người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đi, anh em phải nhổ trại đi theo.
- 2 Sa-mu-ên 6:13 - Khi những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi được sáu bước, Đa-vít dâng một con bò và một con thú béo tốt làm sinh tế.
- 1 Sử Ký 15:2 - Vua ra lệnh: “Không ai được khiêng vác ngoại trừ người Lê-vi, vì Đức Chúa Trời đã chọn họ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và họ sẽ phục vụ Chúa đời đời!”
- Dân Số Ký 7:9 - Môi-se không giao cho gia tộc Kê-hát xe cộ gì cả, vì họ có bổn phận khuân vác các vật thánh của Đền Tạm trên vai.
- 1 Sa-mu-ên 22:20 - Nhưng A-bia-tha, một trong những người con của A-hi-mê-léc, thoát nạn và chạy đến với Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 20:25 - Sê-va làm tổng thư ký. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
- Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
- 2 Sa-mu-ên 8:17 - Xa-đốc, con của A-hi-túp, và A-hi-mê-léc, con của A-bia-tha làm thầy tế lễ. Sê-ra-gia, làm tổng thư ký.