Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 新标点和合本 - 押沙龙对他说:“你的事有情有理,无奈王没有委人听你伸诉。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 押沙龙就对他说:“看,你的案件合情合理,无奈王没有委派人听你申诉。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 押沙龙就对他说:“看,你的案件合情合理,无奈王没有委派人听你申诉。”
  • 当代译本 - 押沙龙会对他说:“你的申诉合情合理,可惜王没有派人来听你申诉。”
  • 圣经新译本 - 押沙龙就对他说:“你看!你的案件有情有理,但是王并没有委人听你的案子。”
  • 中文标准译本 - 押沙龙就会对他说:“你看,你的请求合情合理,但是王那里没有听你诉说的人。”
  • 现代标点和合本 - 押沙龙对他说:“你的事有情有理,无奈王没有委人听你申诉。”
  • 和合本(拼音版) - 押沙龙对他说:“你的事有情有理,无奈王没有委人听你申诉。”
  • New International Version - Then Absalom would say to him, “Look, your claims are valid and proper, but there is no representative of the king to hear you.”
  • New International Reader's Version - Absalom would say, “Look, your claims are based on the law. So you have every right to make them. But the king doesn’t have anyone here who can listen to your case.”
  • English Standard Version - Absalom would say to him, “See, your claims are good and right, but there is no man designated by the king to hear you.”
  • New Living Translation - Then Absalom would say, “You’ve really got a strong case here! It’s too bad the king doesn’t have anyone to hear it.
  • The Message - Then Absalom would say, “Look, you’ve got a strong case; but the king isn’t going to listen to you.” Then he’d say, “Why doesn’t someone make me a judge for this country? Anybody with a case could bring it to me and I’d settle things fair and square.” Whenever someone would treat him with special honor, he’d shrug it off and treat him like an equal, making him feel important. Absalom did this to everyone who came to do business with the king and stole the hearts of everyone in Israel.
  • Christian Standard Bible - Absalom said to him, “Look, your claims are good and right, but the king does not have anyone to listen to you.”
  • New American Standard Bible - Then Absalom would say to him, “See, your claims are good and right, but you have no one to listen to you on the part of the king.”
  • New King James Version - Then Absalom would say to him, “Look, your case is good and right; but there is no deputy of the king to hear you.”
  • Amplified Bible - Then Absalom would say to him, “See, your claims are good and right, but there is no man appointed as the king’s agent to listen to you.”
  • American Standard Version - And Absalom said unto him, See, thy matters are good and right; but there is no man deputed of the king to hear thee.
  • King James Version - And Absalom said unto him, See, thy matters are good and right; but there is no man deputed of the king to hear thee.
  • New English Translation - Absalom would then say to him, “Look, your claims are legitimate and appropriate. But there is no representative of the king who will listen to you.”
  • World English Bible - Absalom said to him, “Behold, your matters are good and right; but there is no man deputized by the king to hear you.”
  • 新標點和合本 - 押沙龍對他說:「你的事有情有理,無奈王沒有委人聽你伸訴。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 押沙龍就對他說:「看,你的案件合情合理,無奈王沒有委派人聽你申訴。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 押沙龍就對他說:「看,你的案件合情合理,無奈王沒有委派人聽你申訴。」
  • 當代譯本 - 押沙龍會對他說:「你的申訴合情合理,可惜王沒有派人來聽你申訴。」
  • 聖經新譯本 - 押沙龍就對他說:“你看!你的案件有情有理,但是王並沒有委人聽你的案子。”
  • 呂振中譯本 - 押沙龍 往往對這種人說:『看哪,你的案件有情有理;無奈王沒有委人聽你 伸訴 。』
  • 中文標準譯本 - 押沙龍就會對他說:「你看,你的請求合情合理,但是王那裡沒有聽你訴說的人。」
  • 現代標點和合本 - 押沙龍對他說:「你的事有情有理,無奈王沒有委人聽你申訴。」
  • 文理和合譯本 - 押沙龍曰、爾事善且正、然王未嘗委人聽之、
  • 文理委辦譯本 - 押沙龍曰、爾事善理直、其如王未委人以鞫何。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 押沙龍 曰、爾言 言或作事 善且直、無奈王不委人聽爾言、
  • Nueva Versión Internacional - y Absalón le aseguraba: «Tu demanda es muy justa, pero no habrá quien te escuche de parte del rey».
  • 현대인의 성경 - 그는 곧잘 이렇게 말하였다. “이 문제에 있어서 당신이 옳고 정당하지만 유감스럽게도 당신의 소송 문제를 들어 줄 대리인을 왕이 세우지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - И Авессалом говорил ему: – Да, закон на твоей стороне, но у царя тебя выслушать некому.
  • Восточный перевод - И Авессалом говорил ему: – Да, закон на твоей стороне, но у царя тебя выслушать некому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Авессалом говорил ему: – Да, закон на твоей стороне, но у царя тебя выслушать некому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Авессалом говорил ему: – Да, закон на твоей стороне, но у царя тебя выслушать некому.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Absalom lui disait : Ta cause est juste et tu es dans ton bon droit, mais vois-tu, personne ne t’écoutera chez le roi.
  • リビングバイブル - だれに対しても、こんなふうに気をそそるのでした。「この件では、君のほうが正しいようだな。しかし、気の毒だが、王の側には、こういう訴えに耳を貸してくれる者はいないだろう。
  • Nova Versão Internacional - e Absalão dizia: “A sua causa é válida e legítima, mas não há nenhum representante do rei para ouvi-lo”.
  • Hoffnung für alle - sagte Absalom zu ihm: »Zweifellos würdest du den Prozess gewinnen, denn du bist im Recht. Aber man wird dich gar nicht erst bis zum König vorlassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับซาโลมก็จะพูดกับเขาว่า “คำร้องของท่านมีมูลและควรแก่การพิจารณา แต่น่าเสียดายที่กษัตริย์ไม่มีตัวแทนมารับฟังท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับซาโลม​จะ​พูด​ว่า “ดู​สิ ข้อหา​ของ​เจ้า​ก็​ดี​และ​ถูกต้อง แต่​ว่า​กษัตริย์​ไม่​ได้​แต่ง​ตั้ง​ใคร​ให้​ฟัง​เรื่อง​ของ​เจ้า”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Đa-ni-ên 11:21 - Vua mới lên ngôi là một kẻ gian ác, không phải là người được quyền kế vị nhưng khéo dùng lời xiểm nịnh và vận động ngầm mà cướp chính quyền nhân một cuộc khủng hoảng chính trị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:5 - Phao-lô đáp: “Thưa anh em, tôi không biết đó là thầy thượng tế! Vì Thánh Kinh chép: ‘Đừng xúc phạm các nhà lãnh đạo.’ ”
  • Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
  • Dân Số Ký 16:14 - Ông đâu có đem chúng tôi vào xứ phì nhiêu, cũng chẳng cho chúng tôi đồng ruộng hay vườn nho. Ông còn đánh lừa chúng tôi nữa sao?” Họ nhất định không đến gặp Môi-se.
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Châm Ngôn 12:2 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho người ngay thẳng, nhưng đoán phạt người mưu đồ việc ác.
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 新标点和合本 - 押沙龙对他说:“你的事有情有理,无奈王没有委人听你伸诉。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 押沙龙就对他说:“看,你的案件合情合理,无奈王没有委派人听你申诉。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 押沙龙就对他说:“看,你的案件合情合理,无奈王没有委派人听你申诉。”
  • 当代译本 - 押沙龙会对他说:“你的申诉合情合理,可惜王没有派人来听你申诉。”
  • 圣经新译本 - 押沙龙就对他说:“你看!你的案件有情有理,但是王并没有委人听你的案子。”
  • 中文标准译本 - 押沙龙就会对他说:“你看,你的请求合情合理,但是王那里没有听你诉说的人。”
  • 现代标点和合本 - 押沙龙对他说:“你的事有情有理,无奈王没有委人听你申诉。”
  • 和合本(拼音版) - 押沙龙对他说:“你的事有情有理,无奈王没有委人听你申诉。”
  • New International Version - Then Absalom would say to him, “Look, your claims are valid and proper, but there is no representative of the king to hear you.”
  • New International Reader's Version - Absalom would say, “Look, your claims are based on the law. So you have every right to make them. But the king doesn’t have anyone here who can listen to your case.”
  • English Standard Version - Absalom would say to him, “See, your claims are good and right, but there is no man designated by the king to hear you.”
  • New Living Translation - Then Absalom would say, “You’ve really got a strong case here! It’s too bad the king doesn’t have anyone to hear it.
  • The Message - Then Absalom would say, “Look, you’ve got a strong case; but the king isn’t going to listen to you.” Then he’d say, “Why doesn’t someone make me a judge for this country? Anybody with a case could bring it to me and I’d settle things fair and square.” Whenever someone would treat him with special honor, he’d shrug it off and treat him like an equal, making him feel important. Absalom did this to everyone who came to do business with the king and stole the hearts of everyone in Israel.
  • Christian Standard Bible - Absalom said to him, “Look, your claims are good and right, but the king does not have anyone to listen to you.”
  • New American Standard Bible - Then Absalom would say to him, “See, your claims are good and right, but you have no one to listen to you on the part of the king.”
  • New King James Version - Then Absalom would say to him, “Look, your case is good and right; but there is no deputy of the king to hear you.”
  • Amplified Bible - Then Absalom would say to him, “See, your claims are good and right, but there is no man appointed as the king’s agent to listen to you.”
  • American Standard Version - And Absalom said unto him, See, thy matters are good and right; but there is no man deputed of the king to hear thee.
  • King James Version - And Absalom said unto him, See, thy matters are good and right; but there is no man deputed of the king to hear thee.
  • New English Translation - Absalom would then say to him, “Look, your claims are legitimate and appropriate. But there is no representative of the king who will listen to you.”
  • World English Bible - Absalom said to him, “Behold, your matters are good and right; but there is no man deputized by the king to hear you.”
  • 新標點和合本 - 押沙龍對他說:「你的事有情有理,無奈王沒有委人聽你伸訴。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 押沙龍就對他說:「看,你的案件合情合理,無奈王沒有委派人聽你申訴。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 押沙龍就對他說:「看,你的案件合情合理,無奈王沒有委派人聽你申訴。」
  • 當代譯本 - 押沙龍會對他說:「你的申訴合情合理,可惜王沒有派人來聽你申訴。」
  • 聖經新譯本 - 押沙龍就對他說:“你看!你的案件有情有理,但是王並沒有委人聽你的案子。”
  • 呂振中譯本 - 押沙龍 往往對這種人說:『看哪,你的案件有情有理;無奈王沒有委人聽你 伸訴 。』
  • 中文標準譯本 - 押沙龍就會對他說:「你看,你的請求合情合理,但是王那裡沒有聽你訴說的人。」
  • 現代標點和合本 - 押沙龍對他說:「你的事有情有理,無奈王沒有委人聽你申訴。」
  • 文理和合譯本 - 押沙龍曰、爾事善且正、然王未嘗委人聽之、
  • 文理委辦譯本 - 押沙龍曰、爾事善理直、其如王未委人以鞫何。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 押沙龍 曰、爾言 言或作事 善且直、無奈王不委人聽爾言、
  • Nueva Versión Internacional - y Absalón le aseguraba: «Tu demanda es muy justa, pero no habrá quien te escuche de parte del rey».
  • 현대인의 성경 - 그는 곧잘 이렇게 말하였다. “이 문제에 있어서 당신이 옳고 정당하지만 유감스럽게도 당신의 소송 문제를 들어 줄 대리인을 왕이 세우지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - И Авессалом говорил ему: – Да, закон на твоей стороне, но у царя тебя выслушать некому.
  • Восточный перевод - И Авессалом говорил ему: – Да, закон на твоей стороне, но у царя тебя выслушать некому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Авессалом говорил ему: – Да, закон на твоей стороне, но у царя тебя выслушать некому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Авессалом говорил ему: – Да, закон на твоей стороне, но у царя тебя выслушать некому.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Absalom lui disait : Ta cause est juste et tu es dans ton bon droit, mais vois-tu, personne ne t’écoutera chez le roi.
  • リビングバイブル - だれに対しても、こんなふうに気をそそるのでした。「この件では、君のほうが正しいようだな。しかし、気の毒だが、王の側には、こういう訴えに耳を貸してくれる者はいないだろう。
  • Nova Versão Internacional - e Absalão dizia: “A sua causa é válida e legítima, mas não há nenhum representante do rei para ouvi-lo”.
  • Hoffnung für alle - sagte Absalom zu ihm: »Zweifellos würdest du den Prozess gewinnen, denn du bist im Recht. Aber man wird dich gar nicht erst bis zum König vorlassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับซาโลมก็จะพูดกับเขาว่า “คำร้องของท่านมีมูลและควรแก่การพิจารณา แต่น่าเสียดายที่กษัตริย์ไม่มีตัวแทนมารับฟังท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับซาโลม​จะ​พูด​ว่า “ดู​สิ ข้อหา​ของ​เจ้า​ก็​ดี​และ​ถูกต้อง แต่​ว่า​กษัตริย์​ไม่​ได้​แต่ง​ตั้ง​ใคร​ให้​ฟัง​เรื่อง​ของ​เจ้า”
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Đa-ni-ên 11:21 - Vua mới lên ngôi là một kẻ gian ác, không phải là người được quyền kế vị nhưng khéo dùng lời xiểm nịnh và vận động ngầm mà cướp chính quyền nhân một cuộc khủng hoảng chính trị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:5 - Phao-lô đáp: “Thưa anh em, tôi không biết đó là thầy thượng tế! Vì Thánh Kinh chép: ‘Đừng xúc phạm các nhà lãnh đạo.’ ”
  • Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
  • Dân Số Ký 16:14 - Ông đâu có đem chúng tôi vào xứ phì nhiêu, cũng chẳng cho chúng tôi đồng ruộng hay vườn nho. Ông còn đánh lừa chúng tôi nữa sao?” Họ nhất định không đến gặp Môi-se.
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Châm Ngôn 12:2 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho người ngay thẳng, nhưng đoán phạt người mưu đồ việc ác.
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
圣经
资源
计划
奉献