逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ sai con là A-hi-mát (con Xa-đốc) và Giô-na-than (con A-bia-tha) đi báo tin cho tôi.”
- 新标点和合本 - 撒督的儿子亚希玛斯,亚比亚他的儿子约拿单,也都在那里。凡你们所听见的可以托这二人来报告我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,撒督的儿子亚希玛斯,亚比亚他的儿子约拿单,也跟二位祭司在那里。凡你们所听见的事,可以托这二人来向我报告。”
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,撒督的儿子亚希玛斯,亚比亚他的儿子约拿单,也跟二位祭司在那里。凡你们所听见的事,可以托这二人来向我报告。”
- 当代译本 - 撒督的儿子亚希玛斯和亚比亚他的儿子约拿单也在那里,你听到什么消息,可以派他们传信给我。”
- 圣经新译本 - 看哪!还有他们的两个儿子和他们在那里,就是撒督的儿子亚希玛斯和亚比亚他的儿子约拿单。你们听见的一切,可以托他们来告诉我。”
- 中文标准译本 - 看哪,那里还有他们两人的儿子——撒督的儿子亚希玛斯和亚比亚特的儿子约拿单;你们可以派遣他们,把你们听到的一切信息传给我。”
- 现代标点和合本 - 撒督的儿子亚希玛斯、亚比亚他的儿子约拿单也都在那里,凡你们所听见的,可以托这二人来报告我。”
- 和合本(拼音版) - 撒督的儿子亚希玛斯,亚比亚他的儿子约拿单,也都在那里。凡你们所听见的,可以托这二人来报告我。”
- New International Version - Their two sons, Ahimaaz son of Zadok and Jonathan son of Abiathar, are there with them. Send them to me with anything you hear.”
- New International Reader's Version - They have their sons Ahimaaz and Jonathan there with them. Send them to tell me everything you hear.”
- English Standard Version - Behold, their two sons are with them there, Ahimaaz, Zadok’s son, and Jonathan, Abiathar’s son, and by them you shall send to me everything you hear.”
- New Living Translation - and they will send their sons Ahimaaz and Jonathan to tell me what is going on.”
- Christian Standard Bible - Take note: their two sons are there with them—Zadok’s son Ahimaaz and Abiathar’s son Jonathan. Send them to tell me everything you hear.”
- New American Standard Bible - Behold their two sons are there with them, Ahimaaz, Zadok’s son and Jonathan, Abiathar’s son; and by them you shall send me everything that you hear.”
- New King James Version - Indeed they have there with them their two sons, Ahimaaz, Zadok’s son, and Jonathan, Abiathar’s son; and by them you shall send me everything you hear.”
- Amplified Bible - Their two sons are there with them, Ahimaaz, Zadok’s son and Jonathan, Abiathar’s son; and by them you shall send to me everything that you hear.”
- American Standard Version - Behold, they have there with them their two sons, Ahimaaz, Zadok’s son, and Jonathan, Abiathar’s son; and by them ye shall send unto me everything that ye shall hear.
- King James Version - Behold, they have there with them their two sons, Ahimaaz Zadok's son, and Jonathan Abiathar's son; and by them ye shall send unto me every thing that ye can hear.
- New English Translation - Furthermore, their two sons are there with them, Zadok’s son Ahimaaz and Abiathar’s son Jonathan. You must send them to me with any information you hear.”
- World English Bible - Behold, they have there with them their two sons, Ahimaaz, Zadok’s son, and Jonathan, Abiathar’s son. Send to me everything that you shall hear by them.”
- 新標點和合本 - 撒督的兒子亞希瑪斯,亞比亞他的兒子約拿單,也都在那裏。凡你們所聽見的可以託這二人來報告我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,撒督的兒子亞希瑪斯,亞比亞他的兒子約拿單,也跟二位祭司在那裏。凡你們所聽見的事,可以託這二人來向我報告。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,撒督的兒子亞希瑪斯,亞比亞他的兒子約拿單,也跟二位祭司在那裏。凡你們所聽見的事,可以託這二人來向我報告。」
- 當代譯本 - 撒督的兒子亞希瑪斯和亞比亞他的兒子約拿單也在那裡,你聽到什麼消息,可以派他們傳信給我。」
- 聖經新譯本 - 看哪!還有他們的兩個兒子和他們在那裡,就是撒督的兒子亞希瑪斯和亞比亞他的兒子約拿單。你們聽見的一切,可以託他們來告訴我。”
- 呂振中譯本 - 看哪,他們二人的兒子、 撒督 的 兒子 亞希瑪斯 、 亞比亞他 的 兒子 約拿單 、也都和他們在那裏;你們聽見甚麼,可以由他們經手來傳達給我。』
- 中文標準譯本 - 看哪,那裡還有他們兩人的兒子——撒督的兒子亞希瑪斯和亞比亞特的兒子約拿單;你們可以派遣他們,把你們聽到的一切信息傳給我。」
- 現代標點和合本 - 撒督的兒子亞希瑪斯、亞比亞他的兒子約拿單也都在那裡,凡你們所聽見的,可以託這二人來報告我。」
- 文理和合譯本 - 撒督子亞希瑪斯、亞比亞他子約拿單、二子亦與之偕、凡有所聞、遣之告我、
- 文理委辦譯本 - 彼有二子即撒督子亞希馬斯、亞庇亞塔子約拿單、凡有所聞、使此子告我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒督 子 亞希瑪斯 、 亞比亞他 子 約拿單 、亦在彼偕之、凡爾所聞、可託此二人來報於我、
- Nueva Versión Internacional - También contarás con Ajimaz hijo de Sadoc y con Jonatán hijo de Abiatar; comuníquenme ustedes por medio de ellos cualquier cosa que averigüen.
- Новый Русский Перевод - Двое их сыновей, сын Цадока Ахимаац и сын Авиатара Ионафан, находятся при них. Присылайте через них ко мне все, что услышите.
- Восточный перевод - Двое их сыновей, сын Цадока Ахимаац, и сын Авиатара Ионафан, находятся при них. Присылайте через них ко мне все новости, которые услышите.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Двое их сыновей, сын Цадока Ахимаац, и сын Авиатара Ионафан, находятся при них. Присылайте через них ко мне все новости, которые услышите.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Двое их сыновей, сын Цадока Ахимаац, и сын Авиатара Ионафан, находятся при них. Присылайте через них ко мне все новости, которые услышите.
- La Bible du Semeur 2015 - Leurs deux fils, Ahimaats, fils de Tsadoq, et Jonathan, fils d’Abiatar, sont avec eux : vous me communiquerez par leur intermédiaire toutes les nouvelles que vous apprendrez.
- Nova Versão Internacional - Também estão lá os dois filhos deles: Aimaás e Jônatas. Por meio deles me informe de tudo o que você ouvir”.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหิมาอัสลูกชายของศาโดกกับโยนาธานลูกชายของอาบียาธาร์ก็อยู่ด้วย เจ้าได้ยินอะไรมาก็ใช้สองคนนี้มาบอกเราเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด บุตรทั้งสองของพวกเขาคือ อาหิมาอัสบุตรของศาโดก และโยนาธานบุตรของอาบียาธาร์ ก็อยู่กับเขาที่นั่นด้วย และเรื่องทุกเรื่องที่ท่านได้ยินมา ก็ส่งคนทั้งสองมาบอกให้เรารู้เถิด”
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 18:19 - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
- 2 Sa-mu-ên 18:20 - Nhưng Giô-áp đáp: “Hôm khác con sẽ làm người đem tin mừng. Tin hôm nay không phải là tin mừng vì hoàng tử chết.”
- 2 Sa-mu-ên 18:21 - Giô-áp gọi một người Cút, bảo: “Đi thuật cho vua điều anh thấy.” Người Cút cúi chào Giô-áp rồi chạy đi.
- 2 Sa-mu-ên 18:22 - A-hi-mát lại nói với Giô-áp: “Dù thế nào cũng xin cho tôi chạy theo anh người Cút.” Giô-áp hỏi: “Tại sao con muốn đi? Con chẳng được khen thưởng gì đâu.”
- 2 Sa-mu-ên 18:23 - A-hi-mát năn nỉ: “Dù thế nào đi nữa, xin để tôi đi.” Giô-áp đành cho đi. A-hi-mát liền theo đường đồng bằng, chạy vượt qua mặt người Cút.
- 2 Sa-mu-ên 18:24 - Đa-vít ngồi tại một nơi giữa hai cổng thành. Lính canh leo lên nóc một cổng thành, thấy một người đang chạy đến.
- 2 Sa-mu-ên 18:25 - Lính canh lớn tiếng báo tin cho vua. Vua nói: “Nếu chạy một mình, tức là người ấy đem tin.” Khi người kia chạy gần tới,
- 2 Sa-mu-ên 18:26 - lính canh thấy một người khác cũng chạy đến, liền gọi người gác cổng, nói: “Có một người khác chạy đến nữa!” Vua nói: “Người này cũng đem tin.”
- 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
- 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
- 2 Sa-mu-ên 18:29 - Vua hỏi: “Người trai trẻ Áp-sa-lôm thế nào, vô sự chứ?” A-hi-mát thưa: “Khi Giô-áp sai tôi đi, tôi nghe có tiếng huyên náo, nhưng không biết việc gì xảy ra.”
- 2 Sa-mu-ên 18:30 - Vua truyền: “Đứng sang một bên.” A-hi-mát vâng lời.
- 2 Sa-mu-ên 18:31 - Người Cút chạy đến, nói: “Xin báo tin mừng cho vua. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giải cứu vua khỏi tay bọn phản loạn.”
- 2 Sa-mu-ên 18:32 - Vua hỏi: “Còn Áp-sa-lôm bình an không?” Người Cút thưa: “Cầu cho kẻ thù vua và những ai nổi dậy làm loạn đều chịu chung số phận như người ấy.”
- 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
- 2 Sa-mu-ên 15:27 - Vua thì thầm với Thầy Tế lễ Xa-đốc: “Chắc ông hiểu ý tôi: Ông và A-bia-tha trở về thành với A-hi-mát con ông và Giô-na-than con A-bia-tha.
- 2 Sa-mu-ên 17:17 - Vì sợ bại lộ nên Giô-na-than và A-hi-mát không vào thành, nhưng chờ ở Ên-rô-ghên cho đến khi một đầy tớ gái mang tin đến, để họ đi báo lại cho Đa-vít.