Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 新标点和合本 - 押沙龙又说:“恨不得我作国中的士师!凡有争讼求审判的到我这里来,我必秉公判断。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 押沙龙又说:“恨不得我作这地的审判官! 凡有争讼的人可以到我这里来,我必秉公判断。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 押沙龙又说:“恨不得我作这地的审判官! 凡有争讼的人可以到我这里来,我必秉公判断。”
  • 当代译本 - 他接着会说:“要是我被立为国中的审判官就好了!那样,任何人有争讼都可以来找我,我一定会为他主持公道。”
  • 圣经新译本 - 押沙龙又说:“但愿有人立我作这地的审判官,这样,有案件或诉讼的人,都可以到我这里来,我就给他公平的审判。”
  • 中文标准译本 - 押沙龙又说:“但愿有人立我作这地的审判官,这样,任何一个有争讼案件的人都可以到我这里来,我必为他秉公办理。”
  • 现代标点和合本 - 押沙龙又说:“恨不得我做国中的士师!凡有争讼求审判的到我这里来,我必秉公判断。”
  • 和合本(拼音版) - 押沙龙又说:“恨不得我作国中的士师,凡有争讼求审判的,到我这里来,我必秉公判断。”
  • New International Version - And Absalom would add, “If only I were appointed judge in the land! Then everyone who has a complaint or case could come to me and I would see that they receive justice.”
  • New International Reader's Version - Absalom would continue, “I wish I were appointed judge in the land! Then anyone who has a case or a claim could come to me. I would make sure they are treated fairly.”
  • English Standard Version - Then Absalom would say, “Oh that I were judge in the land! Then every man with a dispute or cause might come to me, and I would give him justice.”
  • New Living Translation - I wish I were the judge. Then everyone could bring their cases to me for judgment, and I would give them justice!”
  • Christian Standard Bible - He added, “If only someone would appoint me judge in the land. Then anyone who had a grievance or dispute could come to me, and I would make sure he received justice.”
  • New American Standard Bible - Moreover, Absalom would say, “Oh that someone would appoint me judge in the land, then every man who has a lawsuit or claim could come to me, and I would give him justice!”
  • New King James Version - Moreover Absalom would say, “Oh, that I were made judge in the land, and everyone who has any suit or cause would come to me; then I would give him justice.”
  • Amplified Bible - Moreover Absalom would say, “Oh, that I were appointed judge in the land! Then every man who had a dispute could come to me and I would get justice for him.”
  • American Standard Version - Absalom said moreover, Oh that I were made judge in the land, that every man who hath any suit or cause might come unto me, and I would do him justice!
  • King James Version - Absalom said moreover, Oh that I were made judge in the land, that every man which hath any suit or cause might come unto me, and I would do him justice!
  • New English Translation - Absalom would then say, “If only they would make me a judge in the land! Then everyone who had a judicial complaint could come to me and I would make sure he receives a just settlement.”
  • World English Bible - Absalom said moreover, “Oh that I were made judge in the land, that every man who has any suit or cause might come to me, and I would do him justice!”
  • 新標點和合本 - 押沙龍又說:「恨不得我作國中的士師!凡有爭訟求審判的到我這裏來,我必秉公判斷。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 押沙龍又說:「恨不得我作這地的審判官! 凡有爭訟的人可以到我這裏來,我必秉公判斷。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 押沙龍又說:「恨不得我作這地的審判官! 凡有爭訟的人可以到我這裏來,我必秉公判斷。」
  • 當代譯本 - 他接著會說:「要是我被立為國中的審判官就好了!那樣,任何人有爭訟都可以來找我,我一定會為他主持公道。」
  • 聖經新譯本 - 押沙龍又說:“但願有人立我作這地的審判官,這樣,有案件或訴訟的人,都可以到我這裡來,我就給他公平的審判。”
  • 呂振中譯本 - 押沙龍 又說:『恨不得我在此地做審判官;凡有爭訟求判斷的人到我這裏來,我可秉公判斷。』
  • 中文標準譯本 - 押沙龍又說:「但願有人立我作這地的審判官,這樣,任何一個有爭訟案件的人都可以到我這裡來,我必為他秉公辦理。」
  • 現代標點和合本 - 押沙龍又說:「恨不得我做國中的士師!凡有爭訟求審判的到我這裡來,我必秉公判斷。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、我深願立為士師於斯土、凡有爭端訟事、咸詣我所、我必為之公斷、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、我願為士師於斯土、凡有訟事、咸詣我所、我必代之剖析。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 押沙龍 又曰、我若如願、得為國中士師、凡為詞訟求判者至我前、我必以公義判斷、
  • Nueva Versión Internacional - En seguida añadía: «¡Ojalá me pusieran por juez en el país! Todo el que tuviera un pleito o una demanda vendría a mí, y yo le haría justicia».
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 이 땅의 재판관이 된다면 얼마나 좋겠습니까! 그러면 소송 문제를 가진 사람은 누구든지 나에게 찾아올 수 있고 또 나는 그들의 문제를 공정하게 해결해 줄 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Затем Авессалом добавлял: – Если бы только меня назначили судьей страны! Тогда всякий, у кого есть жалоба или тяжба, мог бы приходить ко мне, и я бы разбирал его дело по справедливости.
  • Восточный перевод - Затем Авессалом добавлял: – Если бы только меня назначили судьёй страны! Тогда всякий, у кого есть жалоба или тяжба, мог бы приходить ко мне, и я бы разбирал его дело по справедливости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Авессалом добавлял: – Если бы только меня назначили судьёй страны! Тогда всякий, у кого есть жалоба или тяжба, мог бы приходить ко мне, и я бы разбирал его дело по справедливости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Авессалом добавлял: – Если бы только меня назначили судьёй страны! Тогда всякий, у кого есть жалоба или тяжба, мог бы приходить ко мне, и я бы разбирал его дело по справедливости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajoutait : Ah ! si je rendais la justice dans ce pays ! Tous ceux qui seraient en litige ou en procès viendraient me trouver et je leur ferais justice !
  • リビングバイブル - 私が裁判官だったら、訴えのある人はみな、私のところへ来れるし、もちろん、公平な裁判もできるのだが。」
  • Nova Versão Internacional - E Absalão acrescentava: “Quem me dera ser designado juiz desta terra! Todos os que tivessem uma causa ou uma questão legal viriam a mim, e eu lhes faria justiça”.
  • Hoffnung für alle - Und er fügte noch hinzu: »Ach, wäre doch ich der oberste Richter in unserem Land! Ich würde mir Zeit nehmen für jeden, der mit seinem Fall zu mir kommt. Allen würde ich zu ihrem Recht verhelfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอับซาโลมจะกล่าวเสริมว่า “ถ้าเพียงแต่เราได้รับการแต่งตั้งเป็นผู้พิพากษาในแผ่นดินนี้! ใครมีคดีความหรือเรื่องร้องทุกข์จะได้มาหาเรา แล้วเราจะให้ความยุติธรรมแก่เขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​อับซาโลม​ก็​พูด​ว่า “ถ้าหาก​ว่า​เรา​เป็น​ผู้​วินิจฉัย​ใน​แผ่นดิน​แล้ว ทุก​คน​ที่​มี​เรื่อง​ขัดแย้ง​หรือ​ข้อหา​ใดๆ ก็​มา​หา​เรา​ได้ และ​เรา​จะ​ให้​ความ​เป็น​ธรรม​แก่​เขา”
交叉引用
  • Thẩm Phán 9:1 - A-bi-mê-léc, con Giê-ru Ba-anh, về quê mẹ ở Si-chem. Ông bàn với các cậu và gia đình bên ngoại mình:
  • Thẩm Phán 9:2 - “Hãy đi hỏi người Si-chem, xem họ muốn cả bảy mươi con trai Giê-ru Ba-anh lãnh đạo, hay chỉ một người làm vua là hơn. Cũng xin nhắc họ rằng tôi cũng là người đồng cốt nhục!”
  • Thẩm Phán 9:3 - Vậy, các cậu của A-bi-mê-léc đi nói với tất cả người dân ở Si-chem, và dĩ nhiên người Si-chem sẵn lòng ủng hộ A-bi-mê-léc, vì coi ông như anh em.
  • Thẩm Phán 9:4 - Họ lấy bảy mươi miếng bạc trong miếu Ba-anh Bê-rít cho A-bi-mê-léc. Ông dùng tiền đó mướn bọn vô loại, du đãng theo mình.
  • Thẩm Phán 9:5 - Ông quay lại Óp-ra, về nhà cha mình, giết bảy mươi con trai của Giê-ru Ba-anh trên một tảng đá. Nhưng người con út là Giô-tham đi trốn, nên thoát chết.
  • Lu-ca 14:8 - “Khi được mời dự tiệc cưới, các ông đừng ngồi chỗ danh dự. Vì nếu có người quan trọng hơn các ông cũng được mời,
  • Lu-ca 14:9 - chủ sẽ đưa họ đến và bảo các ông nhường chỗ. Lúc ấy các ông sẽ hổ thẹn xuống ngồi tận cuối bàn!
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Châm Ngôn 25:6 - Trước mặt vua, con chớ phô trương, cũng đừng tranh địa vị với hàng cao trọng,
  • Thẩm Phán 9:29 - Nếu được dân ủng hộ , tôi sẽ đuổi A-bi-mê-léc đi. Tôi sẽ thách hắn: ‘Hãy tăng cường quân lính mà ra trận!’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 新标点和合本 - 押沙龙又说:“恨不得我作国中的士师!凡有争讼求审判的到我这里来,我必秉公判断。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 押沙龙又说:“恨不得我作这地的审判官! 凡有争讼的人可以到我这里来,我必秉公判断。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 押沙龙又说:“恨不得我作这地的审判官! 凡有争讼的人可以到我这里来,我必秉公判断。”
  • 当代译本 - 他接着会说:“要是我被立为国中的审判官就好了!那样,任何人有争讼都可以来找我,我一定会为他主持公道。”
  • 圣经新译本 - 押沙龙又说:“但愿有人立我作这地的审判官,这样,有案件或诉讼的人,都可以到我这里来,我就给他公平的审判。”
  • 中文标准译本 - 押沙龙又说:“但愿有人立我作这地的审判官,这样,任何一个有争讼案件的人都可以到我这里来,我必为他秉公办理。”
  • 现代标点和合本 - 押沙龙又说:“恨不得我做国中的士师!凡有争讼求审判的到我这里来,我必秉公判断。”
  • 和合本(拼音版) - 押沙龙又说:“恨不得我作国中的士师,凡有争讼求审判的,到我这里来,我必秉公判断。”
  • New International Version - And Absalom would add, “If only I were appointed judge in the land! Then everyone who has a complaint or case could come to me and I would see that they receive justice.”
  • New International Reader's Version - Absalom would continue, “I wish I were appointed judge in the land! Then anyone who has a case or a claim could come to me. I would make sure they are treated fairly.”
  • English Standard Version - Then Absalom would say, “Oh that I were judge in the land! Then every man with a dispute or cause might come to me, and I would give him justice.”
  • New Living Translation - I wish I were the judge. Then everyone could bring their cases to me for judgment, and I would give them justice!”
  • Christian Standard Bible - He added, “If only someone would appoint me judge in the land. Then anyone who had a grievance or dispute could come to me, and I would make sure he received justice.”
  • New American Standard Bible - Moreover, Absalom would say, “Oh that someone would appoint me judge in the land, then every man who has a lawsuit or claim could come to me, and I would give him justice!”
  • New King James Version - Moreover Absalom would say, “Oh, that I were made judge in the land, and everyone who has any suit or cause would come to me; then I would give him justice.”
  • Amplified Bible - Moreover Absalom would say, “Oh, that I were appointed judge in the land! Then every man who had a dispute could come to me and I would get justice for him.”
  • American Standard Version - Absalom said moreover, Oh that I were made judge in the land, that every man who hath any suit or cause might come unto me, and I would do him justice!
  • King James Version - Absalom said moreover, Oh that I were made judge in the land, that every man which hath any suit or cause might come unto me, and I would do him justice!
  • New English Translation - Absalom would then say, “If only they would make me a judge in the land! Then everyone who had a judicial complaint could come to me and I would make sure he receives a just settlement.”
  • World English Bible - Absalom said moreover, “Oh that I were made judge in the land, that every man who has any suit or cause might come to me, and I would do him justice!”
  • 新標點和合本 - 押沙龍又說:「恨不得我作國中的士師!凡有爭訟求審判的到我這裏來,我必秉公判斷。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 押沙龍又說:「恨不得我作這地的審判官! 凡有爭訟的人可以到我這裏來,我必秉公判斷。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 押沙龍又說:「恨不得我作這地的審判官! 凡有爭訟的人可以到我這裏來,我必秉公判斷。」
  • 當代譯本 - 他接著會說:「要是我被立為國中的審判官就好了!那樣,任何人有爭訟都可以來找我,我一定會為他主持公道。」
  • 聖經新譯本 - 押沙龍又說:“但願有人立我作這地的審判官,這樣,有案件或訴訟的人,都可以到我這裡來,我就給他公平的審判。”
  • 呂振中譯本 - 押沙龍 又說:『恨不得我在此地做審判官;凡有爭訟求判斷的人到我這裏來,我可秉公判斷。』
  • 中文標準譯本 - 押沙龍又說:「但願有人立我作這地的審判官,這樣,任何一個有爭訟案件的人都可以到我這裡來,我必為他秉公辦理。」
  • 現代標點和合本 - 押沙龍又說:「恨不得我做國中的士師!凡有爭訟求審判的到我這裡來,我必秉公判斷。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、我深願立為士師於斯土、凡有爭端訟事、咸詣我所、我必為之公斷、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、我願為士師於斯土、凡有訟事、咸詣我所、我必代之剖析。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 押沙龍 又曰、我若如願、得為國中士師、凡為詞訟求判者至我前、我必以公義判斷、
  • Nueva Versión Internacional - En seguida añadía: «¡Ojalá me pusieran por juez en el país! Todo el que tuviera un pleito o una demanda vendría a mí, y yo le haría justicia».
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 이 땅의 재판관이 된다면 얼마나 좋겠습니까! 그러면 소송 문제를 가진 사람은 누구든지 나에게 찾아올 수 있고 또 나는 그들의 문제를 공정하게 해결해 줄 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Затем Авессалом добавлял: – Если бы только меня назначили судьей страны! Тогда всякий, у кого есть жалоба или тяжба, мог бы приходить ко мне, и я бы разбирал его дело по справедливости.
  • Восточный перевод - Затем Авессалом добавлял: – Если бы только меня назначили судьёй страны! Тогда всякий, у кого есть жалоба или тяжба, мог бы приходить ко мне, и я бы разбирал его дело по справедливости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Авессалом добавлял: – Если бы только меня назначили судьёй страны! Тогда всякий, у кого есть жалоба или тяжба, мог бы приходить ко мне, и я бы разбирал его дело по справедливости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Авессалом добавлял: – Если бы только меня назначили судьёй страны! Тогда всякий, у кого есть жалоба или тяжба, мог бы приходить ко мне, и я бы разбирал его дело по справедливости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajoutait : Ah ! si je rendais la justice dans ce pays ! Tous ceux qui seraient en litige ou en procès viendraient me trouver et je leur ferais justice !
  • リビングバイブル - 私が裁判官だったら、訴えのある人はみな、私のところへ来れるし、もちろん、公平な裁判もできるのだが。」
  • Nova Versão Internacional - E Absalão acrescentava: “Quem me dera ser designado juiz desta terra! Todos os que tivessem uma causa ou uma questão legal viriam a mim, e eu lhes faria justiça”.
  • Hoffnung für alle - Und er fügte noch hinzu: »Ach, wäre doch ich der oberste Richter in unserem Land! Ich würde mir Zeit nehmen für jeden, der mit seinem Fall zu mir kommt. Allen würde ich zu ihrem Recht verhelfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอับซาโลมจะกล่าวเสริมว่า “ถ้าเพียงแต่เราได้รับการแต่งตั้งเป็นผู้พิพากษาในแผ่นดินนี้! ใครมีคดีความหรือเรื่องร้องทุกข์จะได้มาหาเรา แล้วเราจะให้ความยุติธรรมแก่เขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​อับซาโลม​ก็​พูด​ว่า “ถ้าหาก​ว่า​เรา​เป็น​ผู้​วินิจฉัย​ใน​แผ่นดิน​แล้ว ทุก​คน​ที่​มี​เรื่อง​ขัดแย้ง​หรือ​ข้อหา​ใดๆ ก็​มา​หา​เรา​ได้ และ​เรา​จะ​ให้​ความ​เป็น​ธรรม​แก่​เขา”
  • Thẩm Phán 9:1 - A-bi-mê-léc, con Giê-ru Ba-anh, về quê mẹ ở Si-chem. Ông bàn với các cậu và gia đình bên ngoại mình:
  • Thẩm Phán 9:2 - “Hãy đi hỏi người Si-chem, xem họ muốn cả bảy mươi con trai Giê-ru Ba-anh lãnh đạo, hay chỉ một người làm vua là hơn. Cũng xin nhắc họ rằng tôi cũng là người đồng cốt nhục!”
  • Thẩm Phán 9:3 - Vậy, các cậu của A-bi-mê-léc đi nói với tất cả người dân ở Si-chem, và dĩ nhiên người Si-chem sẵn lòng ủng hộ A-bi-mê-léc, vì coi ông như anh em.
  • Thẩm Phán 9:4 - Họ lấy bảy mươi miếng bạc trong miếu Ba-anh Bê-rít cho A-bi-mê-léc. Ông dùng tiền đó mướn bọn vô loại, du đãng theo mình.
  • Thẩm Phán 9:5 - Ông quay lại Óp-ra, về nhà cha mình, giết bảy mươi con trai của Giê-ru Ba-anh trên một tảng đá. Nhưng người con út là Giô-tham đi trốn, nên thoát chết.
  • Lu-ca 14:8 - “Khi được mời dự tiệc cưới, các ông đừng ngồi chỗ danh dự. Vì nếu có người quan trọng hơn các ông cũng được mời,
  • Lu-ca 14:9 - chủ sẽ đưa họ đến và bảo các ông nhường chỗ. Lúc ấy các ông sẽ hổ thẹn xuống ngồi tận cuối bàn!
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Châm Ngôn 25:6 - Trước mặt vua, con chớ phô trương, cũng đừng tranh địa vị với hàng cao trọng,
  • Thẩm Phán 9:29 - Nếu được dân ủng hộ , tôi sẽ đuổi A-bi-mê-léc đi. Tôi sẽ thách hắn: ‘Hãy tăng cường quân lính mà ra trận!’”
圣经
资源
计划
奉献