逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
- 新标点和合本 - 因为仆人住在亚兰的基述,曾许愿说:‘耶和华若使我再回耶路撒冷,我必侍奉他。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为仆人住在亚兰的基述时,曾许愿说:‘耶和华若使我再回耶路撒冷,我必事奉他 。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为仆人住在亚兰的基述时,曾许愿说:‘耶和华若使我再回耶路撒冷,我必事奉他 。’”
- 当代译本 - 仆人住在亚兰的基述时曾许愿,如果耶和华带领我回到耶路撒冷,我必在希伯仑敬拜祂。”
- 圣经新译本 - 因为仆人住在亚兰的基述的时候,曾经许了一个愿说:‘如果耶和华使我再回到耶路撒冷来,我就要在希伯仑事奉他。’”
- 中文标准译本 - 因为仆人住在亚兰的基述时许了一个愿,说:‘如果耶和华让我再回到耶路撒冷,我就敬拜耶和华。’”
- 现代标点和合本 - 因为仆人住在亚兰的基述,曾许愿说,耶和华若使我再回耶路撒冷,我必侍奉他。”
- 和合本(拼音版) - 因为仆人住在亚兰的基述,曾许愿说:耶和华若使我再回耶路撒冷,我必侍奉他。”
- New International Version - While your servant was living at Geshur in Aram, I made this vow: ‘If the Lord takes me back to Jerusalem, I will worship the Lord in Hebron. ’ ”
- New International Reader's Version - When I was living at Geshur in Aram, I made a promise. I said, ‘If the Lord takes me back to Jerusalem, I’ll go to Hebron and worship him there.’ ”
- English Standard Version - For your servant vowed a vow while I lived at Geshur in Aram, saying, ‘If the Lord will indeed bring me back to Jerusalem, then I will offer worship to the Lord.’”
- New Living Translation - For while your servant was at Geshur in Aram, I promised to sacrifice to the Lord in Hebron if he would bring me back to Jerusalem.”
- Christian Standard Bible - For your servant made a vow when I lived in Geshur of Aram, saying, ‘If the Lord really brings me back to Jerusalem, I will worship the Lord in Hebron.’”
- New American Standard Bible - For your servant made a vow while I was living in Geshur in Aram, saying, ‘If the Lord will indeed bring me back to Jerusalem, then I will serve the Lord.’ ”
- New King James Version - For your servant took a vow while I dwelt at Geshur in Syria, saying, ‘If the Lord indeed brings me back to Jerusalem, then I will serve the Lord.’ ”
- Amplified Bible - For your servant made a vow while I lived at Geshur in Aram (Syria), ‘If the Lord will in fact bring me back to Jerusalem, then I will serve the Lord [by offering a sacrifice of thanksgiving].’ ”
- American Standard Version - For thy servant vowed a vow while I abode at Geshur in Syria, saying, If Jehovah shall indeed bring me again to Jerusalem, then I will serve Jehovah.
- King James Version - For thy servant vowed a vow while I abode at Geshur in Syria, saying, If the Lord shall bring me again indeed to Jerusalem, then I will serve the Lord.
- New English Translation - For I made this vow when I was living in Geshur in Aram: ‘If the Lord really does allow me to return to Jerusalem, I will serve the Lord.’”
- World English Bible - For your servant vowed a vow while I stayed at Geshur in Syria, saying, ‘If Yahweh shall indeed bring me again to Jerusalem, then I will serve Yahweh.’”
- 新標點和合本 - 因為僕人住在亞蘭的基述,曾許願說:『耶和華若使我再回耶路撒冷,我必事奉他。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為僕人住在亞蘭的基述時,曾許願說:『耶和華若使我再回耶路撒冷,我必事奉他 。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為僕人住在亞蘭的基述時,曾許願說:『耶和華若使我再回耶路撒冷,我必事奉他 。』」
- 當代譯本 - 僕人住在亞蘭的基述時曾許願,如果耶和華帶領我回到耶路撒冷,我必在希伯崙敬拜祂。」
- 聖經新譯本 - 因為僕人住在亞蘭的基述的時候,曾經許了一個願說:‘如果耶和華使我再回到耶路撒冷來,我就要在希伯崙事奉他。’”
- 呂振中譯本 - 因為僕人住在 亞蘭 的 基述 時候、曾許願說:「永恆主若使我再回到 耶路撒冷 來,我就要 在 希伯崙 事奉永恆主。」』
- 中文標準譯本 - 因為僕人住在亞蘭的基述時許了一個願,說:『如果耶和華讓我再回到耶路撒冷,我就敬拜耶和華。』」
- 現代標點和合本 - 因為僕人住在亞蘭的基述,曾許願說,耶和華若使我再回耶路撒冷,我必侍奉他。」
- 文理和合譯本 - 蓋爾僕居亞蘭之基述、嘗許願曰、如耶和華使我歸耶路撒冷、我必崇事之、
- 文理委辦譯本 - 初爾臣僕、居亞蘭之其述、曾許願曰、如耶和華使我歸耶路撒冷、我必服事耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋僕居 亞蘭 之 基述 時、曾許願曰、如主使我歸 耶路撒冷 、我必奉事主、
- Nueva Versión Internacional - Cuando vivía en Guesur de Siria, hice este voto: “Si el Señor me concede volver a Jerusalén, le ofreceré un sacrificio”.
- Новый Русский Перевод - Когда твой слуга жил в Гешуре в Араме, я дал такую клятву: Если Господь возвратит меня в Иерусалим, я поклонюсь Господу в Хевроне .
- Восточный перевод - Ещё живя в Гешуре в Сирии, я, раб твой, дал такую клятву: «Если Вечный возвратит меня в Иерусалим, я поклонюсь Вечному в Хевроне».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё живя в Гешуре в Сирии, я, раб твой, дал такую клятву: «Если Вечный возвратит меня в Иерусалим, я поклонюсь Вечному в Хевроне».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё живя в Гешуре в Сирии, я, раб твой, дал такую клятву: «Если Вечный возвратит меня в Иерусалим, я поклонюсь Вечному в Хевроне».
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, pendant son séjour à Gueshour en Syrie, ton serviteur a fait ce vœu : Si l’Eternel me laisse retourner à Jérusalem, je lui offrirai un sacrifice .
- Nova Versão Internacional - Quando o teu servo estava em Gesur, na Síria, fez este voto: Se o Senhor me permitir voltar a Jerusalém, prestarei culto a ele em Hebrom ”.
- Hoffnung für alle - Denn als ich in Geschur in Syrien war, schwor ich ihm: ›Wenn du mich wieder nach Jerusalem heimkehren lässt, bringe ich dir ein Opfer dar.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อตอนที่ข้าพระบาทอยู่ที่เมืองเกชูร์ในอารัมได้ถวายปฏิญาณไว้ว่า ‘หากองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงนำข้าพระองค์กลับมายังเยรูซาเล็ม ข้าพระองค์จะนมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้าที่เมืองเฮโบรน ’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าผู้รับใช้ของท่านได้ให้คำสัญญาขณะอยู่ที่เมืองเกชูร์ในอารัมว่า ‘ถ้าพระผู้เป็นเจ้าจะนำข้าพเจ้ากลับมายังเมืองเยรูซาเล็มอย่างแน่แท้แล้ว ข้าพเจ้าจะนมัสการพระผู้เป็นเจ้า’”
交叉引用
- Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
- 2 Sa-mu-ên 14:32 - Áp-sa-lôm đáp Giô-áp: “Vì tôi muốn gặp mặt để nhờ ông đi nói với vua giùm: ‘Tại sao đem tôi về đây làm gì? Thà cứ để cho tôi ở Ghê-sua còn hơn. Bây giờ, xin vua cho tôi được diện kiến. Nếu xét thấy tôi có tội, vua cứ việc giết tôi đi.’”
- 2 Sa-mu-ên 14:23 - Nói xong, Giô-áp đứng lên đi Ghê-sua, đem Áp-sa-lôm về Giê-ru-sa-lem.
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
- Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
- Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- 1 Sa-mu-ên 16:2 - Sa-mu-ên thưa: “Con đi sao được? Nếu Sau-lơ nghe tin, sẽ giết con thôi.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con dẫn theo một con bò cái tơ và nói rằng con đi dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
- Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
- Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
- 2 Sa-mu-ên 13:37 - Đa-vít ngày ngày khóc thương con mình là Am-nôn. Còn Áp-sa-lôm chạy đến Ghê-sua, ở với vua Thanh-mai, con A-mi-hút.
- 2 Sa-mu-ên 13:38 - Áp-sa-lôm ở lại Ghê-sua ba năm.