Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 新标点和合本 - 在那里有洗鲁雅的三个儿子:约押、亚比筛、亚撒黑。亚撒黑脚快如野鹿一般;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里有洗鲁雅的三个儿子:约押、亚比筛、亚撒黑。亚撒黑的脚快如野地里的羚羊;
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里有洗鲁雅的三个儿子:约押、亚比筛、亚撒黑。亚撒黑的脚快如野地里的羚羊;
  • 当代译本 - 当时,洗鲁雅的三个儿子约押、亚比筛和亚撒黑都在场。亚撒黑跑得飞快如田野的鹿,
  • 圣经新译本 - 洗鲁雅的三个儿子约押、亚比筛和亚撒黑都在那里。亚撒黑的腿轻快如野地的羚羊一般。
  • 中文标准译本 - 当时洗鲁雅的三个儿子约押、亚比筛和亚撒晖都在那里。亚撒晖腿脚敏捷,如同野羚羊。
  • 现代标点和合本 - 在那里有洗鲁雅的三个儿子约押、亚比筛、亚撒黑,亚撒黑脚快如野鹿一般。
  • 和合本(拼音版) - 在那里有洗鲁雅的三个儿子,约押、亚比筛、亚撒黑。亚撒黑脚快如野鹿一般。
  • New International Version - The three sons of Zeruiah were there: Joab, Abishai and Asahel. Now Asahel was as fleet-footed as a wild gazelle.
  • New International Reader's Version - The three sons of Zeruiah were there. Their names were Joab, Abishai and Asahel. Asahel was as quick on his feet as a wild antelope.
  • English Standard Version - And the three sons of Zeruiah were there, Joab, Abishai, and Asahel. Now Asahel was as swift of foot as a wild gazelle.
  • New Living Translation - Joab, Abishai, and Asahel—the three sons of Zeruiah—were among David’s forces that day. Asahel could run like a gazelle,
  • Christian Standard Bible - The three sons of Zeruiah were there: Joab, Abishai, and Asahel. Asahel was a fast runner, like one of the wild gazelles.
  • New American Standard Bible - Now the three sons of Zeruiah were there, Joab, Abishai, and Asahel; and Asahel was as swift-footed as one of the gazelles that is in the field.
  • New King James Version - Now the three sons of Zeruiah were there: Joab and Abishai and Asahel. And Asahel was as fleet of foot as a wild gazelle.
  • Amplified Bible - Three sons of Zeruiah [the half sister of David] were there: Joab, Abishai, and Asahel. Now Asahel was as light and swift-footed as one of the [wild] gazelles in the field.
  • American Standard Version - And the three sons of Zeruiah were there, Joab, and Abishai, and Asahel: and Asahel was as light of foot as a wild roe.
  • King James Version - And there were three sons of Zeruiah there, Joab, and Abishai, and Asahel: and Asahel was as light of foot as a wild roe.
  • New English Translation - The three sons of Zeruiah were there – Joab, Abishai, and Asahel. (Now Asahel was as quick on his feet as one of the gazelles in the field.)
  • World English Bible - The three sons of Zeruiah were there, Joab, and Abishai, and Asahel: and Asahel was as light of foot as a wild gazelle.
  • 新標點和合本 - 在那裏有洗魯雅的三個兒子:約押、亞比篩、亞撒黑。亞撒黑腳快如野鹿一般;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏有洗魯雅的三個兒子:約押、亞比篩、亞撒黑。亞撒黑的腳快如野地裏的羚羊;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏有洗魯雅的三個兒子:約押、亞比篩、亞撒黑。亞撒黑的腳快如野地裏的羚羊;
  • 當代譯本 - 當時,洗魯雅的三個兒子約押、亞比篩和亞撒黑都在場。亞撒黑跑得飛快如田野的鹿,
  • 聖經新譯本 - 洗魯雅的三個兒子約押、亞比篩和亞撒黑都在那裡。亞撒黑的腿輕快如野地的羚羊一般。
  • 呂振中譯本 - 當時 洗魯雅 的三個兒子、 約押 、 亞比篩 、 亞撒黑 、也在那裏; 亞撒黑 的腿輕快、如同田野的瞪羚羊一般。
  • 中文標準譯本 - 當時洗魯雅的三個兒子約押、亞比篩和亞撒暉都在那裡。亞撒暉腿腳敏捷,如同野羚羊。
  • 現代標點和合本 - 在那裡有洗魯雅的三個兒子約押、亞比篩、亞撒黑,亞撒黑腳快如野鹿一般。
  • 文理和合譯本 - 有洗魯雅三子、約押、亞比篩、亞撒黑在彼、亞撒黑足疾如野鹿、
  • 文理委辦譯本 - 西魯雅有三子、名約押、亞庇篩、亞撒黑。亞撒黑足疾如麀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼有 西魯雅 三子、即 約押 、 亞比篩 、 亞撒黑 、 亞撒黑 足捷如曠野之鹿、
  • Nueva Versión Internacional - Allí se encontraban Joab, Abisay y Asael, los tres hijos de Sarvia. Asael, que corría tan ligero como una gacela en campo abierto,
  • 현대인의 성경 - 그때 요압의 형제 아비새와 아사헬도 그 곳에 있었다. 아사헬은 노루처럼 빨리 뛸 수 있었으므로
  • Новый Русский Перевод - Там были и три сына Саруи – Иоав, Авишай и Асаил. Асаил был быстроног, как дикая газель.
  • Восточный перевод - Там было и три сына Церуи – Иоав, Авишай и Асаил. А Асаил был быстроног, как дикая серна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там было и три сына Церуи – Иоав, Авишай и Асаил. А Асаил был быстроног, как дикая серна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там было и три сына Церуи – Иоав, Авишай и Асаил. А Асаил был быстроног, как дикая серна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi les combattants se trouvaient les trois fils de Tserouya : Joab, Abishaï et Asaël. Asaël était agile comme une gazelle sauvage.
  • リビングバイブル - ヨアブの兄弟アビシャイとアサエルも、戦いに参加していました。かもしかのように足の速いアサエルが、
  • Nova Versão Internacional - Estavam lá Joabe, Abisai e Asael, os três filhos de Zeruia. E Asael, que corria como uma gazela em terreno plano,
  • Hoffnung für alle - Auch Joabs Brüder Abischai und Asaël, die Söhne von Davids Schwester Zeruja, nahmen an der Schlacht teil. Asaël war schnell und flink wie eine Gazelle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรทั้งสามของนางเศรุยาห์คือ โยอาบ อาบีชัย และอาสาเฮลอยู่ที่นั่น อาสาเฮลนั้นฝีเท้าเร็วเหมือนละมั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยอาบ อาบีชัย และ​อาสาเฮล​บุตร​สาม​คน​ของ​นาง​เศรุยาห์​อยู่​ที่​นั่น อาสาเฮล​ฝีเท้า​เร็ว​ราว​กับ​ละอง​ละมั่ง​ป่า
交叉引用
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 26:6 - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • 1 Sử Ký 11:26 - Các dũng sĩ của Đa-vít còn có: A-sa-ên, em Giô-áp; Ên-ha-nan, con Đô-đô ở Bết-lê-hem;
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 2:16 - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 1:23 - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Nhã Ca 2:17 - Trước khi gió mai hiu hiu thổi và bóng tối biến tan đi, hãy về với em, người yêu hỡi, như linh dương hay nai tơ trên đồi núi gập ghềnh.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Nhã Ca 8:14 - Nhanh lên anh, người yêu của em ơi! Như linh dương hay nai con trên đồi núi ngào ngạt hương thơm.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 新标点和合本 - 在那里有洗鲁雅的三个儿子:约押、亚比筛、亚撒黑。亚撒黑脚快如野鹿一般;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里有洗鲁雅的三个儿子:约押、亚比筛、亚撒黑。亚撒黑的脚快如野地里的羚羊;
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里有洗鲁雅的三个儿子:约押、亚比筛、亚撒黑。亚撒黑的脚快如野地里的羚羊;
  • 当代译本 - 当时,洗鲁雅的三个儿子约押、亚比筛和亚撒黑都在场。亚撒黑跑得飞快如田野的鹿,
  • 圣经新译本 - 洗鲁雅的三个儿子约押、亚比筛和亚撒黑都在那里。亚撒黑的腿轻快如野地的羚羊一般。
  • 中文标准译本 - 当时洗鲁雅的三个儿子约押、亚比筛和亚撒晖都在那里。亚撒晖腿脚敏捷,如同野羚羊。
  • 现代标点和合本 - 在那里有洗鲁雅的三个儿子约押、亚比筛、亚撒黑,亚撒黑脚快如野鹿一般。
  • 和合本(拼音版) - 在那里有洗鲁雅的三个儿子,约押、亚比筛、亚撒黑。亚撒黑脚快如野鹿一般。
  • New International Version - The three sons of Zeruiah were there: Joab, Abishai and Asahel. Now Asahel was as fleet-footed as a wild gazelle.
  • New International Reader's Version - The three sons of Zeruiah were there. Their names were Joab, Abishai and Asahel. Asahel was as quick on his feet as a wild antelope.
  • English Standard Version - And the three sons of Zeruiah were there, Joab, Abishai, and Asahel. Now Asahel was as swift of foot as a wild gazelle.
  • New Living Translation - Joab, Abishai, and Asahel—the three sons of Zeruiah—were among David’s forces that day. Asahel could run like a gazelle,
  • Christian Standard Bible - The three sons of Zeruiah were there: Joab, Abishai, and Asahel. Asahel was a fast runner, like one of the wild gazelles.
  • New American Standard Bible - Now the three sons of Zeruiah were there, Joab, Abishai, and Asahel; and Asahel was as swift-footed as one of the gazelles that is in the field.
  • New King James Version - Now the three sons of Zeruiah were there: Joab and Abishai and Asahel. And Asahel was as fleet of foot as a wild gazelle.
  • Amplified Bible - Three sons of Zeruiah [the half sister of David] were there: Joab, Abishai, and Asahel. Now Asahel was as light and swift-footed as one of the [wild] gazelles in the field.
  • American Standard Version - And the three sons of Zeruiah were there, Joab, and Abishai, and Asahel: and Asahel was as light of foot as a wild roe.
  • King James Version - And there were three sons of Zeruiah there, Joab, and Abishai, and Asahel: and Asahel was as light of foot as a wild roe.
  • New English Translation - The three sons of Zeruiah were there – Joab, Abishai, and Asahel. (Now Asahel was as quick on his feet as one of the gazelles in the field.)
  • World English Bible - The three sons of Zeruiah were there, Joab, and Abishai, and Asahel: and Asahel was as light of foot as a wild gazelle.
  • 新標點和合本 - 在那裏有洗魯雅的三個兒子:約押、亞比篩、亞撒黑。亞撒黑腳快如野鹿一般;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏有洗魯雅的三個兒子:約押、亞比篩、亞撒黑。亞撒黑的腳快如野地裏的羚羊;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏有洗魯雅的三個兒子:約押、亞比篩、亞撒黑。亞撒黑的腳快如野地裏的羚羊;
  • 當代譯本 - 當時,洗魯雅的三個兒子約押、亞比篩和亞撒黑都在場。亞撒黑跑得飛快如田野的鹿,
  • 聖經新譯本 - 洗魯雅的三個兒子約押、亞比篩和亞撒黑都在那裡。亞撒黑的腿輕快如野地的羚羊一般。
  • 呂振中譯本 - 當時 洗魯雅 的三個兒子、 約押 、 亞比篩 、 亞撒黑 、也在那裏; 亞撒黑 的腿輕快、如同田野的瞪羚羊一般。
  • 中文標準譯本 - 當時洗魯雅的三個兒子約押、亞比篩和亞撒暉都在那裡。亞撒暉腿腳敏捷,如同野羚羊。
  • 現代標點和合本 - 在那裡有洗魯雅的三個兒子約押、亞比篩、亞撒黑,亞撒黑腳快如野鹿一般。
  • 文理和合譯本 - 有洗魯雅三子、約押、亞比篩、亞撒黑在彼、亞撒黑足疾如野鹿、
  • 文理委辦譯本 - 西魯雅有三子、名約押、亞庇篩、亞撒黑。亞撒黑足疾如麀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼有 西魯雅 三子、即 約押 、 亞比篩 、 亞撒黑 、 亞撒黑 足捷如曠野之鹿、
  • Nueva Versión Internacional - Allí se encontraban Joab, Abisay y Asael, los tres hijos de Sarvia. Asael, que corría tan ligero como una gacela en campo abierto,
  • 현대인의 성경 - 그때 요압의 형제 아비새와 아사헬도 그 곳에 있었다. 아사헬은 노루처럼 빨리 뛸 수 있었으므로
  • Новый Русский Перевод - Там были и три сына Саруи – Иоав, Авишай и Асаил. Асаил был быстроног, как дикая газель.
  • Восточный перевод - Там было и три сына Церуи – Иоав, Авишай и Асаил. А Асаил был быстроног, как дикая серна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там было и три сына Церуи – Иоав, Авишай и Асаил. А Асаил был быстроног, как дикая серна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там было и три сына Церуи – Иоав, Авишай и Асаил. А Асаил был быстроног, как дикая серна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi les combattants se trouvaient les trois fils de Tserouya : Joab, Abishaï et Asaël. Asaël était agile comme une gazelle sauvage.
  • リビングバイブル - ヨアブの兄弟アビシャイとアサエルも、戦いに参加していました。かもしかのように足の速いアサエルが、
  • Nova Versão Internacional - Estavam lá Joabe, Abisai e Asael, os três filhos de Zeruia. E Asael, que corria como uma gazela em terreno plano,
  • Hoffnung für alle - Auch Joabs Brüder Abischai und Asaël, die Söhne von Davids Schwester Zeruja, nahmen an der Schlacht teil. Asaël war schnell und flink wie eine Gazelle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรทั้งสามของนางเศรุยาห์คือ โยอาบ อาบีชัย และอาสาเฮลอยู่ที่นั่น อาสาเฮลนั้นฝีเท้าเร็วเหมือนละมั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยอาบ อาบีชัย และ​อาสาเฮล​บุตร​สาม​คน​ของ​นาง​เศรุยาห์​อยู่​ที่​นั่น อาสาเฮล​ฝีเท้า​เร็ว​ราว​กับ​ละอง​ละมั่ง​ป่า
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 26:6 - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • 1 Sử Ký 11:26 - Các dũng sĩ của Đa-vít còn có: A-sa-ên, em Giô-áp; Ên-ha-nan, con Đô-đô ở Bết-lê-hem;
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 2:16 - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 1:23 - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Nhã Ca 2:17 - Trước khi gió mai hiu hiu thổi và bóng tối biến tan đi, hãy về với em, người yêu hỡi, như linh dương hay nai tơ trên đồi núi gập ghềnh.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Nhã Ca 8:14 - Nhanh lên anh, người yêu của em ơi! Như linh dương hay nai con trên đồi núi ngào ngạt hương thơm.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
圣经
资源
计划
奉献