逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa xuống từ trời cao; kéo tôi khỏi nước sâu.
- 新标点和合本 - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
- 和合本2010(神版-简体) - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
- 当代译本 - “祂从高天伸手抓住我, 从大水中把我拉上来。
- 圣经新译本 - 他从高处伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
- 中文标准译本 - 他从高处伸手抓住我, 把我从大水中拉上来;
- 现代标点和合本 - 他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
- 和合本(拼音版) - “他从高天伸手抓住我, 把我从大水中拉上来。
- New International Version - “He reached down from on high and took hold of me; he drew me out of deep waters.
- New International Reader's Version - “He reached down from heaven. He took hold of me. He lifted me out of deep waters.
- English Standard Version - “He sent from on high, he took me; he drew me out of many waters.
- New Living Translation - “He reached down from heaven and rescued me; he drew me out of deep waters.
- The Message - But me he caught—reached all the way from sky to sea; he pulled me out Of that ocean of hate, that enemy chaos, the void in which I was drowning. They hit me when I was down, but God stuck by me. He stood me up on a wide-open field; I stood there saved—surprised to be loved!
- Christian Standard Bible - He reached down from on high and took hold of me; he pulled me out of deep water.
- New American Standard Bible - He sent from on high, He took me; He drew me out of many waters.
- New King James Version - “He sent from above, He took me, He drew me out of many waters.
- Amplified Bible - He sent from above, He took me; He drew me out of great waters.
- American Standard Version - He sent from on high, he took me; He drew me out of many waters;
- King James Version - He sent from above, he took me; he drew me out of many waters;
- New English Translation - He reached down from above and grabbed me; he pulled me from the surging water.
- World English Bible - He sent from on high and he took me. He drew me out of many waters.
- 新標點和合本 - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
- 當代譯本 - 「祂從高天伸手抓住我, 從大水中把我拉上來。
- 聖經新譯本 - 他從高處伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
- 呂振中譯本 - 『他從高天伸手拿住我; 把我從大水中拉上來。
- 中文標準譯本 - 他從高處伸手抓住我, 把我從大水中拉上來;
- 現代標點和合本 - 他從高天伸手抓住我, 把我從大水中拉上來。
- 文理和合譯本 - 彼自上垂手、援我於巨浸兮、
- 文理委辦譯本 - 彼自上舉手、援我出於水中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主自上垂手援我、援我出於大水之中、
- Nueva Versión Internacional - »Extendiendo su mano desde lo alto, tomó la mía y me sacó del mar profundo.
- 현대인의 성경 - “그가 높은 곳에서 나를 붙들어 깊은 물에서 나를 건져내셨네.
- Новый Русский Перевод - С высоты Он склонился и взял меня; Он извлек меня из глубоких вод.
- Восточный перевод - С высоты Он склонился и взял меня; Он извлёк меня из глубоких вод.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С высоты Он склонился и взял меня; Он извлёк меня из глубоких вод.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С высоты Он склонился и взял меня; Он извлёк меня из глубоких вод.
- La Bible du Semeur 2015 - Du haut du ciel, ╵il étend sa main pour me prendre, me retirer des grandes eaux.
- リビングバイブル - 主は御手を差し伸べて 大水の中から救い上げてくださった。
- Nova Versão Internacional - “Das alturas estendeu a mão e me segurou; tirou-me de águas profundas.
- Hoffnung für alle - Er streckte mir seine Hand von oben entgegen und riss mich aus den tosenden Fluten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ทรงเอื้อมพระหัตถ์จากเบื้องบนลงมายึดข้าพเจ้าไว้ ทรงดึงข้าพเจ้าขึ้นจากห้วงน้ำลึก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เอื้อมลงจากที่สูงคว้าตัวข้าพเจ้าไว้ได้ แล้วพระองค์ก็ดึงตัวข้าพเจ้าขึ้นจากห้วงน้ำลึก
交叉引用
- Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
- Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
- Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
- Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
- Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
- Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
- Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
- Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
- Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
- Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
- Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
- Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.