逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tuân hành điều răn Chúa dạy; không phạm tội để rồi lẩn quất.
- 新标点和合本 - 因为我遵守了耶和华的道, 未曾作恶离开我的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我遵守耶和华的道, 未曾作恶离开我的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我遵守耶和华的道, 未曾作恶离开我的 神。
- 当代译本 - 因为我遵行祂的道, 没有作恶背弃我的上帝。
- 圣经新译本 - 因为我谨守了耶和华的道; 未曾作恶离开我的 神。
- 中文标准译本 - 因为我谨守耶和华的道路, 没有作恶离开我的神;
- 现代标点和合本 - 因为我遵守了耶和华的道, 未曾作恶离开我的神。
- 和合本(拼音版) - 因为我遵守了耶和华的道, 未曾作恶离开我的上帝。
- New International Version - For I have kept the ways of the Lord; I am not guilty of turning from my God.
- New International Reader's Version - I have lived the way the Lord wanted me to. I’m not guilty of turning away from my God.
- English Standard Version - For I have kept the ways of the Lord and have not wickedly departed from my God.
- New Living Translation - For I have kept the ways of the Lord; I have not turned from my God to follow evil.
- Christian Standard Bible - For I have kept the ways of the Lord and have not turned from my God to wickedness.
- New American Standard Bible - For I have kept the ways of the Lord, And have not acted wickedly against my God.
- New King James Version - For I have kept the ways of the Lord, And have not wickedly departed from my God.
- Amplified Bible - For I have kept the ways of the Lord, And have not acted wickedly against my God.
- American Standard Version - For I have kept the ways of Jehovah, And have not wickedly departed from my God.
- King James Version - For I have kept the ways of the Lord, and have not wickedly departed from my God.
- New English Translation - For I have obeyed the Lord’s commands; I have not rebelled against my God.
- World English Bible - For I have kept Yahweh’s ways, and have not wickedly departed from my God.
- 新標點和合本 - 因為我遵守了耶和華的道, 未曾作惡離開我的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我遵守耶和華的道, 未曾作惡離開我的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我遵守耶和華的道, 未曾作惡離開我的 神。
- 當代譯本 - 因為我遵行祂的道, 沒有作惡背棄我的上帝。
- 聖經新譯本 - 因為我謹守了耶和華的道; 未曾作惡離開我的 神。
- 呂振中譯本 - 因為我守定了永恆主的道路, 我未曾作惡離開我的上帝。
- 中文標準譯本 - 因為我謹守耶和華的道路, 沒有作惡離開我的神;
- 現代標點和合本 - 因為我遵守了耶和華的道, 未曾作惡離開我的神。
- 文理和合譯本 - 因我守耶和華之道、未嘗為惡、離我上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華之道我嘗恪守、弗敢作惡、違我上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我謹守主道、未嘗作惡以違我天主、
- Nueva Versión Internacional - pues he andado en los caminos del Señor; no he cometido mal alguno ni me he apartado de mi Dios.
- 현대인의 성경 - 이것은 내가 여호와의 법을 지키고 내 하나님을 떠나 악을 행하지 않았음이라.
- Новый Русский Перевод - ведь я хранил пути Господа и не сделал зла, отвернувшись от Бога моего.
- Восточный перевод - ведь я хранил пути Вечного и не сделал зла, отвернувшись от Бога моего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь я хранил пути Вечного и не сделал зла, отвернувшись от Бога моего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь я хранил пути Вечного и не сделал зла, отвернувшись от Бога моего.
- La Bible du Semeur 2015 - car j’ai suivi ╵les voies qu’il a prescrites, je n’abandonne pas mon Dieu ╵pour m’adonner au mal.
- リビングバイブル - 私は主から離れなかった。
- Nova Versão Internacional - Pois guardei os caminhos do Senhor; não cometi a perversidade de afastar-me do meu Deus.
- Hoffnung für alle - Denn stets bin ich dem Herrn gefolgt und habe meinem Gott nie den Rücken gekehrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้ารักษาทางขององค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าไม่ได้ทำชั่วโดยหันไปจากพระเจ้าของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า ข้าพเจ้าเดินตามทางของพระผู้เป็นเจ้า และไม่ได้ทำความชั่วโดยหันเหไปจากพระเจ้าของข้าพเจ้า
交叉引用
- Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
- Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
- Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
- Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
- Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
- Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
- Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
- Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
- Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
- Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.