Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thắp đèn tôi sáng. Đức Chúa Trời luôn dẫn lối soi đàng.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你是我的灯; 耶和华必照明我的黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你是我的灯; 耶和华必照明我的黑暗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你是我的灯; 耶和华必照明我的黑暗。
  • 当代译本 - 耶和华啊!你是我的明灯, 你使我的黑暗变为光明。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你是我的灯; 耶和华照明了我的黑暗。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你是我的灯, 耶和华照亮我的黑暗。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你是我的灯, 耶和华必照明我的黑暗。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你是我的灯, 耶和华必照明我的黑暗。
  • New International Version - You, Lord, are my lamp; the Lord turns my darkness into light.
  • New International Reader's Version - Lord, you are my lamp. You bring light into my darkness.
  • English Standard Version - For you are my lamp, O Lord, and my God lightens my darkness.
  • New Living Translation - O Lord, you are my lamp. The Lord lights up my darkness.
  • The Message - Suddenly, God, your light floods my path, God drives out the darkness. I smash the bands of marauders, I vault the high fences. What a God! His road stretches straight and smooth. Every God-direction is road-tested. Everyone who runs toward him Makes it.
  • Christian Standard Bible - Lord, you are my lamp; the Lord illuminates my darkness.
  • New American Standard Bible - For You are my lamp, Lord; And the Lord illuminates my darkness.
  • New King James Version - “For You are my lamp, O Lord; The Lord shall enlighten my darkness.
  • Amplified Bible - For You, O Lord, are my lamp; The Lord illumines and dispels my darkness.
  • American Standard Version - For thou art my lamp, O Jehovah; And Jehovah will lighten my darkness.
  • King James Version - For thou art my lamp, O Lord: and the Lord will lighten my darkness.
  • New English Translation - Indeed, you are my lamp, Lord. The Lord illumines the darkness around me.
  • World English Bible - For you are my lamp, Yahweh. Yahweh will light up my darkness.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你是我的燈; 耶和華必照明我的黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你是我的燈; 耶和華必照明我的黑暗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你是我的燈; 耶和華必照明我的黑暗。
  • 當代譯本 - 耶和華啊!你是我的明燈, 你使我的黑暗變為光明。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你是我的燈; 耶和華照明了我的黑暗。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主啊,惟獨你是我的燈; 我的上帝 照明我的黑暗。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你是我的燈, 耶和華照亮我的黑暗。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你是我的燈, 耶和華必照明我的黑暗。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾為我之燈光、耶和華必燭我幽暗兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華似明燈、燭於幽暗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我之燈、主明我之暗、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, eres mi lámpara; tú, Señor, iluminas mis tinieblas.
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 주는 나의 등불이 되셔서 나의 어두움을 밝혀 주시니
  • Новый Русский Перевод - Ты – светильник мой, Господь озаряет мрак мой.
  • Восточный перевод - Ты, Вечный, – мой светильник; Вечный озаряет мрак мой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, Вечный, – мой светильник; Вечный озаряет мрак мой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, Вечный, – мой светильник; Вечный озаряет мрак мой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es ma lampe, ô Eternel. Tu illumines mes ténèbres.
  • リビングバイブル - ああ主よ。あなたは私のともしび。 目の前の暗闇を照らし出される。
  • Nova Versão Internacional - Tu és a minha lâmpada, ó Senhor! O Senhor ilumina-me as trevas.
  • Hoffnung für alle - Herr, du machst die Finsternis um mich hell, du bist mein Licht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงเป็นประทีปของข้าพระองค์ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปลี่ยนความมืดมนของข้าพระองค์ให้กลายเป็นความสว่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ด้วย​ว่า พระ​องค์​เป็น​ดั่ง​ตะเกียง​ของ​ข้าพเจ้า และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำให้​ความ​มืด​ของ​ข้าพเจ้า​สว่าง​ไสว
交叉引用
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thắp đèn tôi sáng. Đức Chúa Trời luôn dẫn lối soi đàng.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你是我的灯; 耶和华必照明我的黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你是我的灯; 耶和华必照明我的黑暗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你是我的灯; 耶和华必照明我的黑暗。
  • 当代译本 - 耶和华啊!你是我的明灯, 你使我的黑暗变为光明。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你是我的灯; 耶和华照明了我的黑暗。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你是我的灯, 耶和华照亮我的黑暗。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你是我的灯, 耶和华必照明我的黑暗。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你是我的灯, 耶和华必照明我的黑暗。
  • New International Version - You, Lord, are my lamp; the Lord turns my darkness into light.
  • New International Reader's Version - Lord, you are my lamp. You bring light into my darkness.
  • English Standard Version - For you are my lamp, O Lord, and my God lightens my darkness.
  • New Living Translation - O Lord, you are my lamp. The Lord lights up my darkness.
  • The Message - Suddenly, God, your light floods my path, God drives out the darkness. I smash the bands of marauders, I vault the high fences. What a God! His road stretches straight and smooth. Every God-direction is road-tested. Everyone who runs toward him Makes it.
  • Christian Standard Bible - Lord, you are my lamp; the Lord illuminates my darkness.
  • New American Standard Bible - For You are my lamp, Lord; And the Lord illuminates my darkness.
  • New King James Version - “For You are my lamp, O Lord; The Lord shall enlighten my darkness.
  • Amplified Bible - For You, O Lord, are my lamp; The Lord illumines and dispels my darkness.
  • American Standard Version - For thou art my lamp, O Jehovah; And Jehovah will lighten my darkness.
  • King James Version - For thou art my lamp, O Lord: and the Lord will lighten my darkness.
  • New English Translation - Indeed, you are my lamp, Lord. The Lord illumines the darkness around me.
  • World English Bible - For you are my lamp, Yahweh. Yahweh will light up my darkness.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你是我的燈; 耶和華必照明我的黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你是我的燈; 耶和華必照明我的黑暗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你是我的燈; 耶和華必照明我的黑暗。
  • 當代譯本 - 耶和華啊!你是我的明燈, 你使我的黑暗變為光明。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你是我的燈; 耶和華照明了我的黑暗。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主啊,惟獨你是我的燈; 我的上帝 照明我的黑暗。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你是我的燈, 耶和華照亮我的黑暗。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你是我的燈, 耶和華必照明我的黑暗。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾為我之燈光、耶和華必燭我幽暗兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華似明燈、燭於幽暗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我之燈、主明我之暗、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, eres mi lámpara; tú, Señor, iluminas mis tinieblas.
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 주는 나의 등불이 되셔서 나의 어두움을 밝혀 주시니
  • Новый Русский Перевод - Ты – светильник мой, Господь озаряет мрак мой.
  • Восточный перевод - Ты, Вечный, – мой светильник; Вечный озаряет мрак мой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, Вечный, – мой светильник; Вечный озаряет мрак мой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, Вечный, – мой светильник; Вечный озаряет мрак мой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es ma lampe, ô Eternel. Tu illumines mes ténèbres.
  • リビングバイブル - ああ主よ。あなたは私のともしび。 目の前の暗闇を照らし出される。
  • Nova Versão Internacional - Tu és a minha lâmpada, ó Senhor! O Senhor ilumina-me as trevas.
  • Hoffnung für alle - Herr, du machst die Finsternis um mich hell, du bist mein Licht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงเป็นประทีปของข้าพระองค์ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปลี่ยนความมืดมนของข้าพระองค์ให้กลายเป็นความสว่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ด้วย​ว่า พระ​องค์​เป็น​ดั่ง​ตะเกียง​ของ​ข้าพเจ้า และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำให้​ความ​มืด​ของ​ข้าพเจ้า​สว่าง​ไสว
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
圣经
资源
计划
奉献