逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
- 新标点和合本 - 大卫渴想,说:“甚愿有人将伯利恒城门旁、井里的水打来给我喝。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫渴想着说:“但愿有人从伯利恒城门旁的井里打水来给我喝!”
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫渴想着说:“但愿有人从伯利恒城门旁的井里打水来给我喝!”
- 当代译本 - 大卫渴了,说:“但愿有人给我打些伯利恒城门旁的井水喝!”
- 圣经新译本 - 大卫渴望说:“但愿有人把伯利恒城门旁边井里的水拿来给我喝!”
- 中文标准译本 - 大卫心中渴望,说:“谁能把伯利恒城门旁水窖里的水带来给我喝啊!”
- 现代标点和合本 - 大卫渴想,说:“甚愿有人将伯利恒城门旁井里的水打来给我喝!”
- 和合本(拼音版) - 大卫渴想,说:“甚愿有人将伯利恒城门旁井里的水打来给我喝。”
- New International Version - David longed for water and said, “Oh, that someone would get me a drink of water from the well near the gate of Bethlehem!”
- New International Reader's Version - David longed for a drink of water. He said, “I wish someone would get me water from the well near the gate of Bethlehem.”
- English Standard Version - And David said longingly, “Oh, that someone would give me water to drink from the well of Bethlehem that is by the gate!”
- New Living Translation - David remarked longingly to his men, “Oh, how I would love some of that good water from the well by the gate in Bethlehem.”
- Christian Standard Bible - David was extremely thirsty and said, “If only someone would bring me water to drink from the well at the city gate of Bethlehem!”
- New American Standard Bible - And David had a craving and said, “Oh that someone would give me water to drink from the well of Bethlehem which is by the gate!”
- New King James Version - And David said with longing, “Oh, that someone would give me a drink of the water from the well of Bethlehem, which is by the gate!”
- Amplified Bible - And David had a craving and said, “Oh that someone would give me water to drink from the well of Bethlehem, which is by the gate!”
- American Standard Version - And David longed, and said, Oh that one would give me water to drink of the well of Beth-lehem, which is by the gate!
- King James Version - And David longed, and said, Oh that one would give me drink of the water of the well of Beth–lehem, which is by the gate!
- New English Translation - David was thirsty and said, “How I wish someone would give me some water to drink from the cistern in Bethlehem near the gate!”
- World English Bible - David longed, and said, “Oh that someone would give me water to drink from the well of Bethlehem, which is by the gate!”
- 新標點和合本 - 大衛渴想,說:「甚願有人將伯利恆城門旁、井裏的水打來給我喝。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛渴想着說:「但願有人從伯利恆城門旁的井裏打水來給我喝!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛渴想着說:「但願有人從伯利恆城門旁的井裏打水來給我喝!」
- 當代譯本 - 大衛渴了,說:「但願有人給我打些伯利恆城門旁的井水喝!」
- 聖經新譯本 - 大衛渴望說:“但願有人把伯利恆城門旁邊井裡的水拿來給我喝!”
- 呂振中譯本 - 大衛 渴想着說:『啊,誰能將城門旁邊 伯利恆 井的水給我喝啊!』
- 中文標準譯本 - 大衛心中渴望,說:「誰能把伯利恆城門旁水窖裡的水帶來給我喝啊!」
- 現代標點和合本 - 大衛渴想,說:「甚願有人將伯利恆城門旁井裡的水打來給我喝!」
- 文理和合譯本 - 大衛歆羨曰、深願有人由伯利恆門側之井、汲水以飲我、
- 文理委辦譯本 - 大闢不勝欣羨、曰、伯利恆邑門之側有井焉、甚欲汲其水以飲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 曰、 伯利恆 城門側之井、我慕其水、誰願往汲、予我飲之、
- Nueva Versión Internacional - Como David tenía mucha sed, exclamó: «¡Ojalá pudiera yo beber agua del pozo que está a la entrada de Belén!»
- 현대인의 성경 - 이때 다윗이 고향을 그리워하면서 “베들레헴 성문 곁에 있는 우물물이 먹고 싶어 못 견디겠구나! 누가 그 물을 좀 길어 올 사람이 없는가?” 하자
- Новый Русский Перевод - Давида томила жажда, и он сказал: – О, если бы кто-нибудь принес мне попить из колодца у вифлеемских ворот!
- Восточный перевод - Давуда томила жажда, и он сказал: – О, если бы кто-нибудь принёс мне попить воды из колодца, что у ворот Вифлеема!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуда томила жажда, и он сказал: – О, если бы кто-нибудь принёс мне попить воды из колодца, что у ворот Вифлеема!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуда томила жажда, и он сказал: – О, если бы кто-нибудь принёс мне попить воды из колодца, что у ворот Вифлеема!
- La Bible du Semeur 2015 - David fut soudain pris d’un brûlant désir et s’écria : Qui me fera boire de l’eau du puits qui se trouve à la porte de Bethléhem ?
- リビングバイブル - そんなダビデの口をついて出るのは、いつも、「ああ、のどが渇いた。ベツレヘムの井戸のうまい水が飲みたい」ということばでした。その井戸は町の門のわきにありました。
- Nova Versão Internacional - Davi expressou este forte desejo: “Quem me dera me trouxessem água da cisterna da porta de Belém!”
- Hoffnung für alle - David hatte großen Durst und sagte zu ihnen: »Wer holt mir einen Schluck Wasser aus dem Brunnen am Tor von Bethlehem?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดกระหายน้ำและเปรยขึ้นว่า “ถ้ามีใครไปนำน้ำจากบ่อใกล้ประตูเมืองเบธเลเฮมมาให้เราดื่มก็ดี!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดกล่าวด้วยความปรารถนายิ่งนักว่า “โอ อยากให้ใครสักคนเอาน้ำจากบ่อที่ข้างประตูที่เบธเลเฮมมาให้เราดื่ม”
交叉引用
- Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
- Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
- Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
- Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
- Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
- Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”