Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 新标点和合本 - 以色列的 神、 以色列的磐石晓谕我说: 那以公义治理人民的, 敬畏 神执掌权柄,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的上帝说, 以色列的磐石向我说: ‘那以公义治理人, 以敬畏上帝来治理的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的 神说, 以色列的磐石向我说: ‘那以公义治理人, 以敬畏 神来治理的,
  • 当代译本 - 以色列的上帝告诉我, 以色列的磐石对我说, ‘以公义治理人民, 敬畏上帝的君王,
  • 圣经新译本 - 以色列的 神说, 以色列的磐石告诉我: 那以公义统治人的, 那存敬畏 神的心施行统治的,
  • 中文标准译本 - 以色列的神发话, 以色列的磐石对我说: “那以公义统治人民, 存敬畏神的心施行统治的,
  • 现代标点和合本 - 以色列的神, 以色列的磐石晓谕我说: ‘那以公义治理人民的, 敬畏神执掌权柄,
  • 和合本(拼音版) - 以色列的上帝、 以色列的磐石晓谕我说: 那以公义治理人民的, 敬畏上帝执掌权柄,
  • New International Version - The God of Israel spoke, the Rock of Israel said to me: ‘When one rules over people in righteousness, when he rules in the fear of God,
  • New International Reader's Version - The God of Israel spoke. The Rock of Israel said to me, ‘A king must rule over people in a way that is right. He must have respect for God when he rules.
  • English Standard Version - The God of Israel has spoken; the Rock of Israel has said to me: When one rules justly over men, ruling in the fear of God,
  • New Living Translation - The God of Israel spoke. The Rock of Israel said to me: ‘The one who rules righteously, who rules in the fear of God,
  • Christian Standard Bible - The God of Israel spoke; the Rock of Israel said to me, “The one who rules the people with justice, who rules in the fear of God,
  • New American Standard Bible - The God of Israel said it; The Rock of Israel spoke to me: ‘He who rules over mankind righteously, Who rules in the fear of God,
  • New King James Version - The God of Israel said, The Rock of Israel spoke to me: ‘He who rules over men must be just, Ruling in the fear of God.
  • Amplified Bible - The God of Israel, The Rock of Israel spoke to me, ‘He who rules over men righteously, Who rules in the fear of God,
  • American Standard Version - The God of Israel said, The Rock of Israel spake to me: One that ruleth over men righteously, That ruleth in the fear of God,
  • King James Version - The God of Israel said, the Rock of Israel spake to me, He that ruleth over men must be just, ruling in the fear of God.
  • New English Translation - The God of Israel spoke, the protector of Israel spoke to me. The one who rules fairly among men, the one who rules in the fear of God,
  • World English Bible - The God of Israel said, the Rock of Israel spoke to me, ‘One who rules over men righteously, who rules in the fear of God,
  • 新標點和合本 - 以色列的神、 以色列的磐石曉諭我說: 那以公義治理人民的, 敬畏神執掌權柄,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的上帝說, 以色列的磐石向我說: 『那以公義治理人, 以敬畏上帝來治理的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的 神說, 以色列的磐石向我說: 『那以公義治理人, 以敬畏 神來治理的,
  • 當代譯本 - 以色列的上帝告訴我, 以色列的磐石對我說, 『以公義治理人民, 敬畏上帝的君王,
  • 聖經新譯本 - 以色列的 神說, 以色列的磐石告訴我: 那以公義統治人的, 那存敬畏 神的心施行統治的,
  • 呂振中譯本 - 雅各 的上帝說道, 以色列 的磐石 告訴我說: 一個 憑 公義統治人的、 一個 存 敬畏上帝之心來統治人的;
  • 中文標準譯本 - 以色列的神發話, 以色列的磐石對我說: 「那以公義統治人民, 存敬畏神的心施行統治的,
  • 現代標點和合本 - 以色列的神, 以色列的磐石曉諭我說: 『那以公義治理人民的, 敬畏神執掌權柄,
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝有言、以色列之磐石謂我曰、以義治人、寅畏上帝、而秉權者、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族至能之上帝許我曰、必有義主、畏上帝而治人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 天主有言、 以色列 所恃之天主、 原文作以色列之磐 諭我曰、為人君者若義、秉權者若畏天主、
  • Nueva Versión Internacional - El Dios de Israel habló, la Roca de Israel me dijo: “El que gobierne a la gente con justicia, el que gobierne en el temor de Dios,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 반석 되시는 하나님이 나에게 말씀하셨다. ‘의롭게 다스리는 자, 하나님을 두려워함으로 다스리는 자는
  • Новый Русский Перевод - Бог Израиля сказал, скала Израиля изрек обо мне: «Тот, кто правит людьми справедливо, тот, кто правит в страхе Божьем,
  • Восточный перевод - Бог Исраила сказал, Скала Исраила изрёк обо мне: «Тот, кто правит людьми справедливо, тот, кто правит со страхом перед Всевышним, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог Исраила сказал, Скала Исраила изрёк обо мне: «Тот, кто правит людьми справедливо, тот, кто правит со страхом перед Аллахом, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог Исроила сказал, Скала Исроила изрёк обо мне: «Тот, кто правит людьми справедливо, тот, кто правит со страхом перед Всевышним, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Dieu d’Israël a parlé, le rocher d’Israël m’a dit : Le juste gouverneur des hommes qui gouverne avec la crainte de Dieu
  • リビングバイブル - イスラエルの岩である方が私に語られた。 『正しく治める者、神を恐れて治める者が来る。
  • Nova Versão Internacional - O Deus de Israel falou, a Rocha de Israel me disse: ‘Quem governa o povo com justiça, quem o governa com o temor de Deus,
  • Hoffnung für alle - Der Gott Israels, der schützende Fels meines Volkes, hat zu mir gesprochen: Ein König, der gerecht regiert und Gott mit Ehrfurcht begegnet,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัส พระศิลาแห่งอิสราเอลตรัสกับข้าพเจ้าว่า ‘เมื่อผู้หนึ่งปกครองปวงชนด้วยความชอบธรรม เมื่อเขาปกครองด้วยความยำเกรงพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ได้​กล่าว ศิลา​ของ​อิสราเอล​ได้​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า ‘เมื่อ​ผู้​หนึ่ง​ปกครอง​มนุษย์​ด้วย​ความ​ยุติธรรม ปกครอง​ด้วย​ความ​เกรง​กลัว​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Xuất Ai Cập 23:6 - Trong các vụ kiện liên hệ đến người nghèo, đừng bẻ cong công lý.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
  • Nê-hê-mi 5:14 - Trong suốt mười hai năm tôi giữ chức tổng trấn Giu-đa từ năm thứ hai mươi cho đến năm thứ ba mươi hai triều Vua Ạt-ta-xét-xe, tôi và anh em cộng tác với tôi không nhận lương bổng hay phụ cấp nào.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
  • 2 Sử Ký 19:9 - Vua căn dặn các phán quan này: “Các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, phục vụ Ngài cách trung kiên với lòng trọn thành.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:20 - Phải tuyệt đối tôn trọng công lý, đó là bí quyết sinh tồn trong đất hứa mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho.”
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 22:2 - “Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi;
  • 2 Sa-mu-ên 22:3 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Chúa là tấm khiên, là sừng cứu tôi. Lạy Đấng che chở tôi! Chính Ngài giải cứu tôi khỏi cơn hung bạo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • 2 Sa-mu-ên 22:32 - Ngoài Chúa ra, chẳng có Chân Thần. Ai là Vầng Đá an toàn, ngoài Đức Chúa Trời chúng con?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 新标点和合本 - 以色列的 神、 以色列的磐石晓谕我说: 那以公义治理人民的, 敬畏 神执掌权柄,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的上帝说, 以色列的磐石向我说: ‘那以公义治理人, 以敬畏上帝来治理的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的 神说, 以色列的磐石向我说: ‘那以公义治理人, 以敬畏 神来治理的,
  • 当代译本 - 以色列的上帝告诉我, 以色列的磐石对我说, ‘以公义治理人民, 敬畏上帝的君王,
  • 圣经新译本 - 以色列的 神说, 以色列的磐石告诉我: 那以公义统治人的, 那存敬畏 神的心施行统治的,
  • 中文标准译本 - 以色列的神发话, 以色列的磐石对我说: “那以公义统治人民, 存敬畏神的心施行统治的,
  • 现代标点和合本 - 以色列的神, 以色列的磐石晓谕我说: ‘那以公义治理人民的, 敬畏神执掌权柄,
  • 和合本(拼音版) - 以色列的上帝、 以色列的磐石晓谕我说: 那以公义治理人民的, 敬畏上帝执掌权柄,
  • New International Version - The God of Israel spoke, the Rock of Israel said to me: ‘When one rules over people in righteousness, when he rules in the fear of God,
  • New International Reader's Version - The God of Israel spoke. The Rock of Israel said to me, ‘A king must rule over people in a way that is right. He must have respect for God when he rules.
  • English Standard Version - The God of Israel has spoken; the Rock of Israel has said to me: When one rules justly over men, ruling in the fear of God,
  • New Living Translation - The God of Israel spoke. The Rock of Israel said to me: ‘The one who rules righteously, who rules in the fear of God,
  • Christian Standard Bible - The God of Israel spoke; the Rock of Israel said to me, “The one who rules the people with justice, who rules in the fear of God,
  • New American Standard Bible - The God of Israel said it; The Rock of Israel spoke to me: ‘He who rules over mankind righteously, Who rules in the fear of God,
  • New King James Version - The God of Israel said, The Rock of Israel spoke to me: ‘He who rules over men must be just, Ruling in the fear of God.
  • Amplified Bible - The God of Israel, The Rock of Israel spoke to me, ‘He who rules over men righteously, Who rules in the fear of God,
  • American Standard Version - The God of Israel said, The Rock of Israel spake to me: One that ruleth over men righteously, That ruleth in the fear of God,
  • King James Version - The God of Israel said, the Rock of Israel spake to me, He that ruleth over men must be just, ruling in the fear of God.
  • New English Translation - The God of Israel spoke, the protector of Israel spoke to me. The one who rules fairly among men, the one who rules in the fear of God,
  • World English Bible - The God of Israel said, the Rock of Israel spoke to me, ‘One who rules over men righteously, who rules in the fear of God,
  • 新標點和合本 - 以色列的神、 以色列的磐石曉諭我說: 那以公義治理人民的, 敬畏神執掌權柄,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的上帝說, 以色列的磐石向我說: 『那以公義治理人, 以敬畏上帝來治理的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的 神說, 以色列的磐石向我說: 『那以公義治理人, 以敬畏 神來治理的,
  • 當代譯本 - 以色列的上帝告訴我, 以色列的磐石對我說, 『以公義治理人民, 敬畏上帝的君王,
  • 聖經新譯本 - 以色列的 神說, 以色列的磐石告訴我: 那以公義統治人的, 那存敬畏 神的心施行統治的,
  • 呂振中譯本 - 雅各 的上帝說道, 以色列 的磐石 告訴我說: 一個 憑 公義統治人的、 一個 存 敬畏上帝之心來統治人的;
  • 中文標準譯本 - 以色列的神發話, 以色列的磐石對我說: 「那以公義統治人民, 存敬畏神的心施行統治的,
  • 現代標點和合本 - 以色列的神, 以色列的磐石曉諭我說: 『那以公義治理人民的, 敬畏神執掌權柄,
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝有言、以色列之磐石謂我曰、以義治人、寅畏上帝、而秉權者、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族至能之上帝許我曰、必有義主、畏上帝而治人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 天主有言、 以色列 所恃之天主、 原文作以色列之磐 諭我曰、為人君者若義、秉權者若畏天主、
  • Nueva Versión Internacional - El Dios de Israel habló, la Roca de Israel me dijo: “El que gobierne a la gente con justicia, el que gobierne en el temor de Dios,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 반석 되시는 하나님이 나에게 말씀하셨다. ‘의롭게 다스리는 자, 하나님을 두려워함으로 다스리는 자는
  • Новый Русский Перевод - Бог Израиля сказал, скала Израиля изрек обо мне: «Тот, кто правит людьми справедливо, тот, кто правит в страхе Божьем,
  • Восточный перевод - Бог Исраила сказал, Скала Исраила изрёк обо мне: «Тот, кто правит людьми справедливо, тот, кто правит со страхом перед Всевышним, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог Исраила сказал, Скала Исраила изрёк обо мне: «Тот, кто правит людьми справедливо, тот, кто правит со страхом перед Аллахом, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог Исроила сказал, Скала Исроила изрёк обо мне: «Тот, кто правит людьми справедливо, тот, кто правит со страхом перед Всевышним, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Dieu d’Israël a parlé, le rocher d’Israël m’a dit : Le juste gouverneur des hommes qui gouverne avec la crainte de Dieu
  • リビングバイブル - イスラエルの岩である方が私に語られた。 『正しく治める者、神を恐れて治める者が来る。
  • Nova Versão Internacional - O Deus de Israel falou, a Rocha de Israel me disse: ‘Quem governa o povo com justiça, quem o governa com o temor de Deus,
  • Hoffnung für alle - Der Gott Israels, der schützende Fels meines Volkes, hat zu mir gesprochen: Ein König, der gerecht regiert und Gott mit Ehrfurcht begegnet,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัส พระศิลาแห่งอิสราเอลตรัสกับข้าพเจ้าว่า ‘เมื่อผู้หนึ่งปกครองปวงชนด้วยความชอบธรรม เมื่อเขาปกครองด้วยความยำเกรงพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ได้​กล่าว ศิลา​ของ​อิสราเอล​ได้​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า ‘เมื่อ​ผู้​หนึ่ง​ปกครอง​มนุษย์​ด้วย​ความ​ยุติธรรม ปกครอง​ด้วย​ความ​เกรง​กลัว​พระ​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Xuất Ai Cập 23:6 - Trong các vụ kiện liên hệ đến người nghèo, đừng bẻ cong công lý.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
  • Nê-hê-mi 5:14 - Trong suốt mười hai năm tôi giữ chức tổng trấn Giu-đa từ năm thứ hai mươi cho đến năm thứ ba mươi hai triều Vua Ạt-ta-xét-xe, tôi và anh em cộng tác với tôi không nhận lương bổng hay phụ cấp nào.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
  • 2 Sử Ký 19:9 - Vua căn dặn các phán quan này: “Các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, phục vụ Ngài cách trung kiên với lòng trọn thành.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:20 - Phải tuyệt đối tôn trọng công lý, đó là bí quyết sinh tồn trong đất hứa mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho.”
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 22:2 - “Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi;
  • 2 Sa-mu-ên 22:3 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Chúa là tấm khiên, là sừng cứu tôi. Lạy Đấng che chở tôi! Chính Ngài giải cứu tôi khỏi cơn hung bạo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • 2 Sa-mu-ên 22:32 - Ngoài Chúa ra, chẳng có Chân Thần. Ai là Vầng Đá an toàn, ngoài Đức Chúa Trời chúng con?
圣经
资源
计划
奉献