Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 大卫穿着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫穿着细麻布以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫穿着细麻布以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 当代译本 - 大卫穿着细麻布的以弗得,在耶和华面前尽情跳舞。
  • 圣经新译本 - 大卫束着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 中文标准译本 - 大卫束着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 现代标点和合本 - 大卫穿着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 和合本(拼音版) - 大卫穿着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • New International Version - Wearing a linen ephod, David was dancing before the Lord with all his might,
  • New International Reader's Version - David was wearing a sacred linen apron. He danced in front of the Lord with all his might.
  • English Standard Version - And David danced before the Lord with all his might. And David was wearing a linen ephod.
  • New Living Translation - And David danced before the Lord with all his might, wearing a priestly garment.
  • Christian Standard Bible - David was dancing with all his might before the Lord wearing a linen ephod.
  • New American Standard Bible - And David was dancing before the Lord with all his strength, and David was wearing a linen ephod.
  • New King James Version - Then David danced before the Lord with all his might; and David was wearing a linen ephod.
  • Amplified Bible - And David was dancing before the Lord with great enthusiasm, and David was wearing a linen ephod [a priest’s upper garment].
  • American Standard Version - And David danced before Jehovah with all his might; and David was girded with a linen ephod.
  • King James Version - And David danced before the Lord with all his might; and David was girded with a linen ephod.
  • New English Translation - Now David, wearing a linen ephod, was dancing with all his strength before the Lord.
  • World English Bible - David danced before Yahweh with all his might; and David was clothed in a linen ephod.
  • 新標點和合本 - 大衛穿着細麻布的以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛穿着細麻布以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛穿着細麻布以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 當代譯本 - 大衛穿著細麻布的以弗得,在耶和華面前盡情跳舞。
  • 聖經新譯本 - 大衛束著細麻布的以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 呂振中譯本 - 大衛 在永恆主面前極力跳旋轉舞; 大衛 是束着細麻布聖裲襠的。
  • 中文標準譯本 - 大衛束著細麻布的以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 現代標點和合本 - 大衛穿著細麻布的以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 文理和合譯本 - 大衛衣枲聖衣、竭力舞蹈於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 大闢衣枲公服、舞蹈於耶和華前、竭力以為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 衣細麻以弗得、極力舞蹈於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Vestido tan solo con un efod de lino, se puso a bailar ante el Señor con gran entusiasmo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 모시 에봇을 입고 여호와 앞에서 힘껏 춤을 추었다.
  • Новый Русский Перевод - Одетый в льняной эфод Давид изо всех сил плясал перед Господом.
  • Восточный перевод - Одетый в льняной ефод Давуд изо всех сил плясал перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Одетый в льняной ефод Давуд изо всех сил плясал перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Одетый в льняной ефод Довуд изо всех сил плясал перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - David dansait de toutes ses forces devant l’Eternel, vêtu seulement d’un vêtement de lin semblable à celui des prêtres.
  • リビングバイブル - ダビデは、主の前で力の限り踊りました。彼は祭司の服をまとっていました。
  • Nova Versão Internacional - Davi, vestindo o colete sacerdotal de linho, foi dançando com todas as suas forças perante o Senhor,
  • Hoffnung für alle - Als der Zug sich wieder in Bewegung setzte, tanzte David voller Hingabe neben der Bundeslade her, um den Herrn zu loben. Er war nur mit einem leichten Leinenschurz bekleidet, wie ihn sonst die Priester trugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงสวมเอโฟดลินิน เต้นรำต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างสุดกำลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​สวม​ชุด​คลุม​ผ้า​ป่าน​ขณะ​เต้น​รำ​ทำ​เพลง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​สุด​กำลัง​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 21:21 - Khi thấy những cô gái Si-lô ra nhảy múa, mỗi người chạy ra bắt một cô đem về làm vợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 大卫穿着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫穿着细麻布以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫穿着细麻布以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 当代译本 - 大卫穿着细麻布的以弗得,在耶和华面前尽情跳舞。
  • 圣经新译本 - 大卫束着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 中文标准译本 - 大卫束着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 现代标点和合本 - 大卫穿着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • 和合本(拼音版) - 大卫穿着细麻布的以弗得,在耶和华面前极力跳舞。
  • New International Version - Wearing a linen ephod, David was dancing before the Lord with all his might,
  • New International Reader's Version - David was wearing a sacred linen apron. He danced in front of the Lord with all his might.
  • English Standard Version - And David danced before the Lord with all his might. And David was wearing a linen ephod.
  • New Living Translation - And David danced before the Lord with all his might, wearing a priestly garment.
  • Christian Standard Bible - David was dancing with all his might before the Lord wearing a linen ephod.
  • New American Standard Bible - And David was dancing before the Lord with all his strength, and David was wearing a linen ephod.
  • New King James Version - Then David danced before the Lord with all his might; and David was wearing a linen ephod.
  • Amplified Bible - And David was dancing before the Lord with great enthusiasm, and David was wearing a linen ephod [a priest’s upper garment].
  • American Standard Version - And David danced before Jehovah with all his might; and David was girded with a linen ephod.
  • King James Version - And David danced before the Lord with all his might; and David was girded with a linen ephod.
  • New English Translation - Now David, wearing a linen ephod, was dancing with all his strength before the Lord.
  • World English Bible - David danced before Yahweh with all his might; and David was clothed in a linen ephod.
  • 新標點和合本 - 大衛穿着細麻布的以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛穿着細麻布以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛穿着細麻布以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 當代譯本 - 大衛穿著細麻布的以弗得,在耶和華面前盡情跳舞。
  • 聖經新譯本 - 大衛束著細麻布的以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 呂振中譯本 - 大衛 在永恆主面前極力跳旋轉舞; 大衛 是束着細麻布聖裲襠的。
  • 中文標準譯本 - 大衛束著細麻布的以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 現代標點和合本 - 大衛穿著細麻布的以弗得,在耶和華面前極力跳舞。
  • 文理和合譯本 - 大衛衣枲聖衣、竭力舞蹈於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 大闢衣枲公服、舞蹈於耶和華前、竭力以為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 衣細麻以弗得、極力舞蹈於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Vestido tan solo con un efod de lino, se puso a bailar ante el Señor con gran entusiasmo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 모시 에봇을 입고 여호와 앞에서 힘껏 춤을 추었다.
  • Новый Русский Перевод - Одетый в льняной эфод Давид изо всех сил плясал перед Господом.
  • Восточный перевод - Одетый в льняной ефод Давуд изо всех сил плясал перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Одетый в льняной ефод Давуд изо всех сил плясал перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Одетый в льняной ефод Довуд изо всех сил плясал перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - David dansait de toutes ses forces devant l’Eternel, vêtu seulement d’un vêtement de lin semblable à celui des prêtres.
  • リビングバイブル - ダビデは、主の前で力の限り踊りました。彼は祭司の服をまとっていました。
  • Nova Versão Internacional - Davi, vestindo o colete sacerdotal de linho, foi dançando com todas as suas forças perante o Senhor,
  • Hoffnung für alle - Als der Zug sich wieder in Bewegung setzte, tanzte David voller Hingabe neben der Bundeslade her, um den Herrn zu loben. Er war nur mit einem leichten Leinenschurz bekleidet, wie ihn sonst die Priester trugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงสวมเอโฟดลินิน เต้นรำต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างสุดกำลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​สวม​ชุด​คลุม​ผ้า​ป่าน​ขณะ​เต้น​รำ​ทำ​เพลง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​สุด​กำลัง​ของ​ท่าน
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 21:21 - Khi thấy những cô gái Si-lô ra nhảy múa, mỗi người chạy ra bắt một cô đem về làm vợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
圣经
资源
计划
奉献