逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
- 新标点和合本 - 并且分给以色列众人,无论男女,每人一个饼,一块肉,一个葡萄饼;众人就各回各家去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并且分给以色列众人,所有的百姓,无论男女,每人一个饼,一个枣子饼 ,一个葡萄饼。众人就各自回家去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 并且分给以色列众人,所有的百姓,无论男女,每人一个饼,一个枣子饼 ,一个葡萄饼。众人就各自回家去了。
- 当代译本 - 还分给所有以色列人,不论男女,每人一个饼、一块肉和一个葡萄饼。众人就各自回家去了。
- 圣经新译本 - 又分给众人,就是分给以色列全体群众,无论男女,每人一个饼、一个枣饼、一个葡萄干饼;然后众人就各归各家去了。
- 中文标准译本 - 又分给以色列所有群众,所有的人无论男女,每人一个饼、一个枣饼、一个葡萄饼。然后全体民众各回各家去了。
- 现代标点和合本 - 并且分给以色列众人,无论男女,每人一个饼、一块肉、一个葡萄饼。众人就各回各家去了。
- 和合本(拼音版) - 并且分给以色列众人,无论男女,每人一个饼,一块肉,一个葡萄饼。众人就各回各家去了。
- New International Version - Then he gave a loaf of bread, a cake of dates and a cake of raisins to each person in the whole crowd of Israelites, both men and women. And all the people went to their homes.
- New International Reader's Version - He gave to each Israelite man and woman a loaf of bread. He also gave each one a date cake and a raisin cake. Then all the people went home.
- English Standard Version - and distributed among all the people, the whole multitude of Israel, both men and women, a cake of bread, a portion of meat, and a cake of raisins to each one. Then all the people departed, each to his house.
- New Living Translation - Then he gave to every Israelite man and woman in the crowd a loaf of bread, a cake of dates, and a cake of raisins. Then all the people returned to their homes.
- Christian Standard Bible - Then he distributed a loaf of bread, a date cake, and a raisin cake to each one in the entire Israelite community, both men and women. Then all the people went home.
- New American Standard Bible - Further, he distributed to all the people, to all the multitude of Israel, both to men and women, a cake of bread, one of dates, and one of raisins to each one. Then all the people left, each to his house.
- New King James Version - Then he distributed among all the people, among the whole multitude of Israel, both the women and the men, to everyone a loaf of bread, a piece of meat, and a cake of raisins. So all the people departed, everyone to his house.
- Amplified Bible - and distributed to all the people, the entire multitude of Israel, both to men and women, to each a [ring-shaped] loaf of bread, a cake of dates, and a cake of raisins. Then all the people departed, each to his house.
- American Standard Version - And he dealt among all the people, even among the whole multitude of Israel, both to men and women, to every one a cake of bread, and a portion of flesh, and a cake of raisins. So all the people departed every one to his house.
- King James Version - And he dealt among all the people, even among the whole multitude of Israel, as well to the women as men, to every one a cake of bread, and a good piece of flesh, and a flagon of wine. So all the people departed every one to his house.
- New English Translation - He then handed out to each member of the entire assembly of Israel, both men and women, a portion of bread, a date cake, and a raisin cake. Then all the people went home.
- World English Bible - He gave to all the people, even among the whole multitude of Israel, both to men and women, to everyone a portion of bread, dates, and raisins. So all the people departed, each to his own house.
- 新標點和合本 - 並且分給以色列眾人,無論男女,每人一個餅,一塊肉,一個葡萄餅;眾人就各回各家去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且分給以色列眾人,所有的百姓,無論男女,每人一個餅,一個棗子餅 ,一個葡萄餅。眾人就各自回家去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 並且分給以色列眾人,所有的百姓,無論男女,每人一個餅,一個棗子餅 ,一個葡萄餅。眾人就各自回家去了。
- 當代譯本 - 還分給所有以色列人,不論男女,每人一個餅、一塊肉和一個葡萄餅。眾人就各自回家去了。
- 聖經新譯本 - 又分給眾人,就是分給以色列全體群眾,無論男女,每人一個餅、一個棗餅、一個葡萄乾餅;然後眾人就各歸各家去了。
- 呂振中譯本 - 又分給眾民、給 以色列 所有的蜂擁眾人、無論男女、每人一個哈拉餅,一個棗餅,一個葡萄餅;於是眾民就去,各歸各家。
- 中文標準譯本 - 又分給以色列所有群眾,所有的人無論男女,每人一個餅、一個棗餅、一個葡萄餅。然後全體民眾各回各家去了。
- 現代標點和合本 - 並且分給以色列眾人,無論男女,每人一個餅、一塊肉、一個葡萄餅。眾人就各回各家去了。
- 文理和合譯本 - 頒賜以色列眾、無論男女、各得餅一方、肉一臠、葡萄乾餅一方、民眾乃歸、○
- 文理委辦譯本 - 以色列族眾男女各有匪頒、饅首一團、酒一罇、葡萄乾一方、然後民歸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 分賜 以色列 眾、無論男女、人各麵餅一、肉一臠、 肉一臠或作酒一罇 乾葡萄餅一、然後民眾各歸其家、
- Nueva Versión Internacional - y a cada uno de los israelitas que estaban allí congregados, que eran toda una multitud de hombres y mujeres, les repartió pan, una torta de dátiles y una torta de uvas pasas. Después de eso, todos regresaron a sus casas.
- 현대인의 성경 - 남녀 모든 사람들에게 각각 빵 하나와 고기 한 조각과 건포도빵 한 개씩 나누어 주었다. 그러자 백성들은 모두 자기 집으로 돌아갔다.
- Новый Русский Перевод - Затем он раздал всему народу, всему множеству израильтян – и мужчинам, и женщинам, – по одной лепешке, по куску жареного мяса и по связке изюма. После этого весь народ разошелся по своим домам.
- Восточный перевод - Затем он раздал всему народу, всему множеству исраильтян – и мужчинам, и женщинам, – по одной лепёшке, по куску жареного мяса и по связке изюма. После этого весь народ разошёлся по своим домам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он раздал всему народу, всему множеству исраильтян – и мужчинам, и женщинам, – по одной лепёшке, по куску жареного мяса и по связке изюма. После этого весь народ разошёлся по своим домам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он раздал всему народу, всему множеству исроильтян – и мужчинам, и женщинам, – по одной лепёшке, по куску жареного мяса и по связке изюма. После этого весь народ разошёлся по своим домам.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il fit distribuer des vivres à tout le peuple, c’est-à-dire à toute la foule des Israélites, hommes et femmes ; chacun reçut une miche de pain, une portion de viande rôtie et une masse de raisins secs . Après cela, chacun retourna chez soi.
- リビングバイブル - 男にも女にもすべての民にパン一個、ぶどう酒、干しぶどうの菓子一個をふるまいました。それが終わると、みな家に引き揚げ、
- Nova Versão Internacional - e deu um pão, um bolo de tâmaras e um bolo de uvas passas a cada homem e a cada mulher israelita. Depois todo o povo partiu, cada um para a sua casa.
- Hoffnung für alle - Alle Israeliten, Männer und Frauen, erhielten einen Laib Brot, einen Rosinen- und einen Dattelkuchen. Dann machten sie sich auf den Heimweg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และประทานขนมปัง อินทผลัมอัด และขนมลูกเกดอย่างละหนึ่งก้อนแก่ทุกคนทั้งชายและหญิง แล้วประชาชนทั้งปวงพากันกลับบ้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และแจกขนมปังให้คนละก้อน เนื้อคนละก้อน และขนมลูกเกดคนละก้อน ให้แก่ชาวอิสราเอลจำนวนมากทั้งชายและหญิง ครั้นแล้วคนทั้งปวงก็กลับไปยังบ้านของตน
交叉引用
- 2 Sử Ký 30:24 - Vua Ê-xê-chia ban tặng dân chúng 1.000 bò đực và 7.000 chiên, và các quan viên cũng tặng thêm 1.000 bò đực và 10.000 chiên. Trong lúc ấy, số thầy tế lễ dọn mình thánh sạch cũng tăng lên đông đảo.
- 1 Các Vua 8:66 - Ngày thứ tám, vua cho dân về. Họ chúc phước lành cho vua và lên đường. Trên đường về, lòng họ rộn rã vui mừng về mọi điều tốt đẹp Chúa Hằng Hữu làm cho Đa-vít, đầy tớ Ngài, và cho Ít-ra-ên, dân Ngài.
- 2 Sử Ký 7:10 - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 45:17 - Vua phải có nhiệm vụ sắm sửa các lễ vật cho các kỳ lễ, ngày trăng mới, ngày Sa-bát, và mọi ngày lễ của nhà Ít-ra-ên. Vua phải dâng lễ chuộc tội, lễ thiêu, lễ chay, lễ tưới rượu, và lễ bình an để thanh tẩy cho nhà Ít-ra-ên, để họ được tha tội.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
- 2 Sử Ký 35:12 - Họ lấy các tế lễ thiêu mà phân phối cho toàn dân theo từng nhóm trong tông tộc của họ, vậy họ dâng lên Chúa Hằng Hữu đúng theo Sách Môi-se đã ghi. Họ cũng làm như vậy với bò đực.
- 2 Sử Ký 35:13 - Rồi họ nướng con chiên của lễ Vượt Qua theo luật lệ, luộc thịt thánh trong nồi, vạc, chảo, và phân phát cho toàn dân.
- 2 Sử Ký 35:7 - Giô-si-a cấp cho toàn dân 30.000 chiên và dê con để dâng sinh tế Vượt Qua cho mỗi người có mặt, và 3.000 bò đực, bắt trong các bầy súc vật của vua.
- 2 Sử Ký 35:8 - Các quan viên của vua cũng tặng lễ vật cho toàn dân, các thầy tế lễ, và người Lê-vi để dâng tế lễ. Hinh-kia, Xa-cha-ri, và Giê-hi-ên là những người cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời, cấp cho các thầy tế lễ 2.600 chiên và dê con để dâng lễ Vượt Qua, cộng thêm 300 bò đực.
- Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
- 1 Sử Ký 16:3 - Ông phân phát mỗi người, nam lẫn nữ trong Ít-ra-ên, một ổ bánh, một miếng thịt, và một chiếc bánh nho.
- Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”