Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Mi-canh không có con cho đến ngày qua đời.
  • 新标点和合本 - 扫罗的女儿米甲,直到死日,没有生养儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗的女儿米甲,直到死的那日没有孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗的女儿米甲,直到死的那日没有孩子。
  • 当代译本 - 扫罗的女儿米甲终生都没有生育。
  • 圣经新译本 - 扫罗的女儿米甲,一直到她死的日子,都没有生育。
  • 中文标准译本 - 扫罗的女儿米甲,直到死的日子都没有孩子。
  • 现代标点和合本 - 扫罗的女儿米甲,直到死日,没有生养儿女。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗的女儿米甲,直到死日,没有生养儿女。
  • New International Version - And Michal daughter of Saul had no children to the day of her death.
  • New International Reader's Version - Saul’s daughter Michal didn’t have any children as long as she lived.
  • English Standard Version - And Michal the daughter of Saul had no child to the day of her death.
  • New Living Translation - So Michal, the daughter of Saul, remained childless throughout her entire life.
  • The Message - Michal, Saul’s daughter, was barren the rest of her life. * * *
  • Christian Standard Bible - And Saul’s daughter Michal had no child to the day of her death.
  • New American Standard Bible - And Michal the daughter of Saul had no child to the day of her death.
  • New King James Version - Therefore Michal the daughter of Saul had no children to the day of her death.
  • Amplified Bible - Michal the daughter of Saul had no child to the day of her death.
  • American Standard Version - And Michal the daughter of Saul had no child unto the day of her death.
  • King James Version - Therefore Michal the daughter of Saul had no child unto the day of her death.
  • New English Translation - Now Michal, Saul’s daughter, had no children to the day of her death.
  • World English Bible - Michal the daughter of Saul had no child to the day of her death.
  • 新標點和合本 - 掃羅的女兒米甲,直到死日,沒有生養兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅的女兒米甲,直到死的那日沒有孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅的女兒米甲,直到死的那日沒有孩子。
  • 當代譯本 - 掃羅的女兒米甲終生都沒有生育。
  • 聖經新譯本 - 掃羅的女兒米甲,一直到她死的日子,都沒有生育。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 的女兒 米甲 直到死日都沒有 再 生養兒女。
  • 中文標準譯本 - 掃羅的女兒米甲,直到死的日子都沒有孩子。
  • 現代標點和合本 - 掃羅的女兒米甲,直到死日,沒有生養兒女。
  • 文理和合譯本 - 掃羅女米甲至死無子、
  • 文理委辦譯本 - 由是掃羅女米甲、不復誕育、至於畢生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由是 掃羅 女 米甲 不復生育子女、至於死之日、
  • Nueva Versión Internacional - Y Mical hija de Saúl murió sin haber tenido hijos.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 사울의 딸 미갈은 죽는 날까지 자식이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - У Михаль, дочери Саула, не было детей до дня ее смерти.
  • Восточный перевод - И у Михаль, дочери Шаула, не было детей до конца жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И у Михаль, дочери Шаула, не было детей до конца жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И у Михаль, дочери Шаула, не было детей до конца жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la suite de cela, Mikal n’eut jamais d’enfant jusqu’à sa mort.
  • リビングバイブル - このミカルは、生涯、子どもが与えられませんでした。
  • Nova Versão Internacional - E até o dia de sua morte, Mical, filha de Saul, jamais teve filhos.
  • Hoffnung für alle - Michal aber bekam ihr Leben lang keine Kinder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมีคาลราชธิดาของซาอูลก็ไม่มีราชโอรสราชธิดาเลยตลอดชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มีคาล​บุตร​หญิง​ของ​ซาอูล​ไม่​มี​บุตร​จน​ถึง​วัน​สิ้น​ชีวิต
交叉引用
  • Lu-ca 1:25 - Bà tự nhủ: “Chúa thật nhân từ, Ngài đã xóa bỏ sự nhục nhã cho ta rồi!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 4:1 - Trong ngày ấy, có rất ít người nam sót lại nên bảy người nữ tranh giành một người nam, và nói: “Hãy cưới tất cả chúng tôi! Chúng tôi sẽ tự lo thực phẩm và quần áo. Chỉ xin cho chúng tôi mang tên họ chàng, để chúng tôi khỏi bị hổ nhục.”
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 15:35 - Sa-mu-ên không còn gặp Sau-lơ nữa cho đến ngày người chết, vì quá đau đớn về việc Sau-lơ. Còn Chúa Hằng Hữu tiếc vì đã lập Sau-lơ làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • Ma-thi-ơ 1:25 - Nhưng ông không ăn ở với cô ấy cho đến khi cô sinh con trai, và Giô-sép đặt tên là Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Mi-canh không có con cho đến ngày qua đời.
  • 新标点和合本 - 扫罗的女儿米甲,直到死日,没有生养儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗的女儿米甲,直到死的那日没有孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗的女儿米甲,直到死的那日没有孩子。
  • 当代译本 - 扫罗的女儿米甲终生都没有生育。
  • 圣经新译本 - 扫罗的女儿米甲,一直到她死的日子,都没有生育。
  • 中文标准译本 - 扫罗的女儿米甲,直到死的日子都没有孩子。
  • 现代标点和合本 - 扫罗的女儿米甲,直到死日,没有生养儿女。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗的女儿米甲,直到死日,没有生养儿女。
  • New International Version - And Michal daughter of Saul had no children to the day of her death.
  • New International Reader's Version - Saul’s daughter Michal didn’t have any children as long as she lived.
  • English Standard Version - And Michal the daughter of Saul had no child to the day of her death.
  • New Living Translation - So Michal, the daughter of Saul, remained childless throughout her entire life.
  • The Message - Michal, Saul’s daughter, was barren the rest of her life. * * *
  • Christian Standard Bible - And Saul’s daughter Michal had no child to the day of her death.
  • New American Standard Bible - And Michal the daughter of Saul had no child to the day of her death.
  • New King James Version - Therefore Michal the daughter of Saul had no children to the day of her death.
  • Amplified Bible - Michal the daughter of Saul had no child to the day of her death.
  • American Standard Version - And Michal the daughter of Saul had no child unto the day of her death.
  • King James Version - Therefore Michal the daughter of Saul had no child unto the day of her death.
  • New English Translation - Now Michal, Saul’s daughter, had no children to the day of her death.
  • World English Bible - Michal the daughter of Saul had no child to the day of her death.
  • 新標點和合本 - 掃羅的女兒米甲,直到死日,沒有生養兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅的女兒米甲,直到死的那日沒有孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅的女兒米甲,直到死的那日沒有孩子。
  • 當代譯本 - 掃羅的女兒米甲終生都沒有生育。
  • 聖經新譯本 - 掃羅的女兒米甲,一直到她死的日子,都沒有生育。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 的女兒 米甲 直到死日都沒有 再 生養兒女。
  • 中文標準譯本 - 掃羅的女兒米甲,直到死的日子都沒有孩子。
  • 現代標點和合本 - 掃羅的女兒米甲,直到死日,沒有生養兒女。
  • 文理和合譯本 - 掃羅女米甲至死無子、
  • 文理委辦譯本 - 由是掃羅女米甲、不復誕育、至於畢生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由是 掃羅 女 米甲 不復生育子女、至於死之日、
  • Nueva Versión Internacional - Y Mical hija de Saúl murió sin haber tenido hijos.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 사울의 딸 미갈은 죽는 날까지 자식이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - У Михаль, дочери Саула, не было детей до дня ее смерти.
  • Восточный перевод - И у Михаль, дочери Шаула, не было детей до конца жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И у Михаль, дочери Шаула, не было детей до конца жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И у Михаль, дочери Шаула, не было детей до конца жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la suite de cela, Mikal n’eut jamais d’enfant jusqu’à sa mort.
  • リビングバイブル - このミカルは、生涯、子どもが与えられませんでした。
  • Nova Versão Internacional - E até o dia de sua morte, Mical, filha de Saul, jamais teve filhos.
  • Hoffnung für alle - Michal aber bekam ihr Leben lang keine Kinder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมีคาลราชธิดาของซาอูลก็ไม่มีราชโอรสราชธิดาเลยตลอดชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มีคาล​บุตร​หญิง​ของ​ซาอูล​ไม่​มี​บุตร​จน​ถึง​วัน​สิ้น​ชีวิต
  • Lu-ca 1:25 - Bà tự nhủ: “Chúa thật nhân từ, Ngài đã xóa bỏ sự nhục nhã cho ta rồi!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 4:1 - Trong ngày ấy, có rất ít người nam sót lại nên bảy người nữ tranh giành một người nam, và nói: “Hãy cưới tất cả chúng tôi! Chúng tôi sẽ tự lo thực phẩm và quần áo. Chỉ xin cho chúng tôi mang tên họ chàng, để chúng tôi khỏi bị hổ nhục.”
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 15:35 - Sa-mu-ên không còn gặp Sau-lơ nữa cho đến ngày người chết, vì quá đau đớn về việc Sau-lơ. Còn Chúa Hằng Hữu tiếc vì đã lập Sau-lơ làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • Ma-thi-ơ 1:25 - Nhưng ông không ăn ở với cô ấy cho đến khi cô sinh con trai, và Giô-sép đặt tên là Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献