逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 新标点和合本 - 你从我听的那纯正话语的规模,要用在基督耶稣里的信心和爱心,常常守着。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你从我听到那健全的言论,要用在基督耶稣里的信心和爱心常常守着,作为规范。
- 和合本2010(神版-简体) - 你从我听到那健全的言论,要用在基督耶稣里的信心和爱心常常守着,作为规范。
- 当代译本 - 你要以在基督耶稣里的信心和爱心,把从我这里听到的纯正教导当作典范遵守,
- 圣经新译本 - 你要靠着在基督耶稣里的信心和爱心,常常坚守从我这里听过的话,作为纯正话语的模范;
- 中文标准译本 - 你要藉着在基督耶稣里的信和爱,把你从我所听到的健全话语,做为规范好好持守。
- 现代标点和合本 - 你从我听的那纯正话语的规模,要用在基督耶稣里的信心和爱心常常守着。
- 和合本(拼音版) - 你从我听的那纯正话语的规模,要用在基督耶稣里的信心和爱心,常常守着。
- New International Version - What you heard from me, keep as the pattern of sound teaching, with faith and love in Christ Jesus.
- New International Reader's Version - Follow what you heard from me as the pattern of true teaching. Follow it with faith and love because you belong to Christ Jesus.
- English Standard Version - Follow the pattern of the sound words that you have heard from me, in the faith and love that are in Christ Jesus.
- New Living Translation - Hold on to the pattern of wholesome teaching you learned from me—a pattern shaped by the faith and love that you have in Christ Jesus.
- The Message - So keep at your work, this faith and love rooted in Christ, exactly as I set it out for you. It’s as sound as the day you first heard it from me. Guard this precious thing placed in your custody by the Holy Spirit who works in us.
- Christian Standard Bible - Hold on to the pattern of sound teaching that you have heard from me, in the faith and love that are in Christ Jesus.
- New American Standard Bible - Hold on to the example of sound words which you have heard from me, in the faith and love which are in Christ Jesus.
- New King James Version - Hold fast the pattern of sound words which you have heard from me, in faith and love which are in Christ Jesus.
- Amplified Bible - Keep and follow the pattern of sound teaching (doctrine) which you have heard from me, in the faith and love which are in Christ Jesus.
- American Standard Version - Hold the pattern of sound words which thou hast heard from me, in faith and love which is in Christ Jesus.
- King James Version - Hold fast the form of sound words, which thou hast heard of me, in faith and love which is in Christ Jesus.
- New English Translation - Hold to the standard of sound words that you heard from me and do so with the faith and love that are in Christ Jesus.
- World English Bible - Hold the pattern of sound words which you have heard from me, in faith and love which is in Christ Jesus.
- 新標點和合本 - 你從我聽的那純正話語的規模,要用在基督耶穌裏的信心和愛心,常常守着。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你從我聽到那健全的言論,要用在基督耶穌裏的信心和愛心常常守着,作為規範。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你從我聽到那健全的言論,要用在基督耶穌裏的信心和愛心常常守着,作為規範。
- 當代譯本 - 你要以在基督耶穌裡的信心和愛心,把從我這裡聽到的純正教導當作典範遵守,
- 聖經新譯本 - 你要靠著在基督耶穌裡的信心和愛心,常常堅守從我這裡聽過的話,作為純正話語的模範;
- 呂振中譯本 - 你從我所聽見的健全言論,你要用那在基督耶穌裏的信心和愛心奉為規範。
- 中文標準譯本 - 你要藉著在基督耶穌裡的信和愛,把你從我所聽到的健全話語,做為規範好好持守。
- 現代標點和合本 - 你從我聽的那純正話語的規模,要用在基督耶穌裡的信心和愛心常常守著。
- 文理和合譯本 - 爾當以基督耶穌中之信與愛、守正言之模範、即爾所聞於我者、
- 文理委辦譯本 - 惟爾信愛基督 耶穌、守我所傳正理之模範、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當以信愛基督耶穌之心、守爾所聞於我正言之模範、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務望將予所授聖道之真傳、奉為圭臬;恆以信德愛德、仰體耶穌基督之心;
- Nueva Versión Internacional - Con fe y amor en Cristo Jesús, sigue el ejemplo de la sana doctrina que de mí aprendiste.
- 현대인의 성경 - 그리스도 예수님 안에 있는 믿음과 사랑으로 나에게 들은 진리의 말씀을 실천하고
- Новый Русский Перевод - Пусть образцом правильного учения будет для тебя то, что ты услышал от меня. Живи с верой и любовью, которая в Иисусе Христе.
- Восточный перевод - Пусть образцом правильного учения будет для тебя то, что ты услышал от меня. Живи с верой и любовью в единении с Исой Масихом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть образцом правильного учения будет для тебя то, что ты услышал от меня. Живи с верой и любовью в единении с Исой аль-Масихом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть образцом правильного учения будет для тебя то, что ты услышал от меня. Живи с верой и любовью в единении с Исо Масехом.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as entendu de moi des paroles saines : fais-en ton modèle pour l’appliquer dans la foi et l’amour qui se trouvent dans l’union avec Jésus-Christ.
- リビングバイブル - 私が教えた真理、特にキリスト・イエスが与えてくださった信仰と愛とをしっかり握っていなさい。
- Nestle Aland 28 - Ὑποτύπωσιν ἔχε ὑγιαινόντων λόγων ὧν παρ’ ἐμοῦ ἤκουσας ἐν πίστει καὶ ἀγάπῃ τῇ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑποτύπωσιν ἔχε ὑγιαινόντων λόγων, ὧν παρ’ ἐμοῦ ἤκουσας, ἐν πίστει καὶ ἀγάπῃ τῇ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
- Nova Versão Internacional - Retenha, com fé e amor em Cristo Jesus, o modelo da sã doutrina que você ouviu de mim.
- Hoffnung für alle - Halte dich an die unverfälschte Lehre unseres Glaubens, wie du sie von mir gehört hast, und gib sie entsprechend weiter. Lass dich dabei von dem Glauben und der Liebe leiten, die wir in Jesus Christus haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยึดถือแบบอย่างของคำสอนอันมีหลักที่ท่านได้ยินจากข้าพเจ้าด้วยความเชื่อและความรักในพระเยซูคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงรักษาสิ่งที่ท่านได้ยินจากข้าพเจ้าไว้ เพื่อเป็นแบบอย่างของการสั่งสอนอันถูกหลัก ทั้งในความเชื่อและความรักที่มีในพระเยซูคริสต์
交叉引用
- Châm Ngôn 8:14 - Mưu lược và khôn khéo thuộc về ta. Ta thông sáng và đầy năng lực.
- Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 1:14 - Hãy bảo vệ mọi điều đã ủy thác cho con nhờ Chúa Thánh Linh đang ngự trong lòng.
- Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
- Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
- Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
- Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
- Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
- Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
- Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
- Châm Ngôn 3:21 - Con ơi, hãy giữ khôn ngoan thật và thận trọng. Đừng để nó xa tầm mắt con.
- Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
- Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
- Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
- Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
- Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
- 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
- Tích 2:1 - Về phần con, hãy dạy dỗ những điều thích hợp với Đạo thật.
- Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
- Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
- Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
- 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
- Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
- 2 Ti-mô-thê 3:14 - Con cứ tiếp tục thực hành những điều đã học tập và tin nhận vì con biết ai đã dạy con.
- Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.