逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhớ dòng nước mắt của con—nên ta mong mỏi đến thăm con cho thỏa lòng.
- 新标点和合本 - 记念你的眼泪,昼夜切切地想要见你,好叫我满心快乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我一想起你的眼泪,就急切想见你,好让我满心快乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 我一想起你的眼泪,就急切想见你,好让我满心快乐。
- 当代译本 - 每逢想起你流泪的情形,我就渴望见你,好使我的心充满喜乐。
- 圣经新译本 - 一想起你流的眼泪,我就渴望见你,好叫我满有喜乐。
- 中文标准译本 - 每当想起你的泪水,我就切切地想去见你,好让我的喜乐得以满足。
- 现代标点和合本 - 记念你的眼泪,昼夜切切地想要见你,好叫我满心快乐。
- 和合本(拼音版) - 记念你的眼泪,昼夜切切地想要见你,好叫我满心快乐。
- New International Version - Recalling your tears, I long to see you, so that I may be filled with joy.
- New International Reader's Version - I remember your tears. I long to see you so that I can be filled with joy.
- English Standard Version - As I remember your tears, I long to see you, that I may be filled with joy.
- New Living Translation - I long to see you again, for I remember your tears as we parted. And I will be filled with joy when we are together again.
- Christian Standard Bible - Remembering your tears, I long to see you so that I may be filled with joy.
- New American Standard Bible - longing to see you, even as I recall your tears, so that I may be filled with joy.
- New King James Version - greatly desiring to see you, being mindful of your tears, that I may be filled with joy,
- Amplified Bible - and as I recall your tears, I long to see you so that I may be filled with joy.
- American Standard Version - longing to see thee, remembering thy tears, that I may be filled with joy;
- King James Version - Greatly desiring to see thee, being mindful of thy tears, that I may be filled with joy;
- New English Translation - As I remember your tears, I long to see you, so that I may be filled with joy.
- World English Bible - longing to see you, remembering your tears, that I may be filled with joy;
- 新標點和合本 - 記念你的眼淚,晝夜切切地想要見你,好叫我滿心快樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我一想起你的眼淚,就急切想見你,好讓我滿心快樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我一想起你的眼淚,就急切想見你,好讓我滿心快樂。
- 當代譯本 - 每逢想起你流淚的情形,我就渴望見你,好使我的心充滿喜樂。
- 聖經新譯本 - 一想起你流的眼淚,我就渴望見你,好叫我滿有喜樂。
- 呂振中譯本 - 黑夜白日地 惦念着 ;一想起你 所流 的眼淚,我就切慕要見你,好讓我滿有喜樂。
- 中文標準譯本 - 每當想起你的淚水,我就切切地想去見你,好讓我的喜樂得以滿足。
- 現代標點和合本 - 記念你的眼淚,晝夜切切地想要見你,好叫我滿心快樂。
- 文理和合譯本 - 憶爾之涕泗、晝夜企慕見爾、以充我樂、
- 文理委辦譯本 - 念爾涕泗、戀慕欲見爾、俾我暢然喜悅、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我念爾之流淚、甚慕見爾、使我滿心喜樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 每憶汝之熱淚、欣慕之心、油然而生、渴欲與汝相見、用充神樂。
- Nueva Versión Internacional - Y, al acordarme de tus lágrimas, anhelo verte para llenarme de alegría.
- 현대인의 성경 - 나는 그대가 헤어질 때 흘리던 눈물을 기억하며 다시 만나기를 간절히 바라고 있습니다. 그대를 만나게 되면 내 기쁨이 넘치게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Я вспоминаю твои слезы и очень хочу увидеть тебя: эта встреча крайне обрадовала бы меня.
- Восточный перевод - Я вспоминаю твои слёзы и очень хочу увидеть тебя: эта встреча крайне обрадовала бы меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вспоминаю твои слёзы и очень хочу увидеть тебя: эта встреча крайне обрадовала бы меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вспоминаю твои слёзы и очень хочу увидеть тебя: эта встреча крайне обрадовала бы меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Je me rappelle tes larmes et j’éprouve un vif désir de te revoir afin d’être rempli de joie.
- リビングバイブル - ぜひもう一度あなたに会いたいと願っています。この願いがかなえられたら、どんなにうれしいでしょう。今でも、あの別れの時の涙にくれたあなたの姿が、まぶたに焼きついています。
- Nestle Aland 28 - ἐπιποθῶν σε ἰδεῖν, μεμνημένος σου τῶν δακρύων, ἵνα χαρᾶς πληρωθῶ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπιποθῶν σε ἰδεῖν, μεμνημένος σου τῶν δακρύων, ἵνα χαρᾶς πληρωθῶ,
- Nova Versão Internacional - Lembro-me das suas lágrimas e desejo muito vê-lo, para que a minha alegria seja completa.
- Hoffnung für alle - Wenn ich mich an deine Abschiedstränen erinnere, dann sehne ich mich danach, wieder bei dir zu sein. Darüber würde ich mich von Herzen freuen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อหวนนึกถึงน้ำตาของท่าน ข้าพเจ้าก็อยากจะมาหาท่านเพื่อข้าพเจ้าจะได้เปี่ยมด้วยความชื่นชมยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าระลึกถึงน้ำตาของท่าน และปรารถนาที่จะได้พบท่านเพื่อว่าข้าพเจ้าจะได้มีความยินดียิ่ง
交叉引用
- Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
- Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
- Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- 1 Giăng 1:4 - Chúng tôi viết cho anh chị em những điều ấy để niềm vui chung của chúng ta được hoàn toàn.
- Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:37 - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:38 - Họ buồn bã nhất là khi nghe ông nói họ sẽ chẳng bao giờ gặp mặt ông nữa. Rồi họ tiễn ông xuống tàu.
- Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
- Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
- Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 4:21 - Con nên cố gắng đến đây trước mùa đông, Ơ-bu-li, Bu-đen, Li-nút, Cơ-lô-đia, và các anh chị em đều gửi lời thăm con.
- 2 Ti-mô-thê 4:9 - Con cố gắng đến ngay với ta,