Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
  • 新标点和合本 - 想到你心里无伪之信,这信是先在你外祖母罗以和你母亲友尼基心里的,我深信也在你的心里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我记得你无伪的信心,这信心先存在你外祖母罗以和你母亲友妮基的心里,我深信也存在你的心里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我记得你无伪的信心,这信心先存在你外祖母罗以和你母亲友妮基的心里,我深信也存在你的心里。
  • 当代译本 - 我记得你那真诚无伪的信心。你外祖母罗以和你母亲友妮基首先有了这信心,我深信你也有。
  • 圣经新译本 - 我记得你心里无伪的信心,这信心原先是在你外祖母罗以和你母亲友尼基心里的,我深信也在你的心里。
  • 中文标准译本 - 我想起你里面那不虚假的信仰,这信仰先是在你外祖母罗伊丝和你母亲犹妮丝里面,我深信也在你里面。
  • 现代标点和合本 - 想到你心里无伪之信,这信是先在你外祖母罗以和你母亲友尼基心里的,我深信也在你的心里。
  • 和合本(拼音版) - 想到你心里无伪之信,这信是先在你外祖母罗以和你母亲友尼基心里的,我深信也在你的心里。
  • New International Version - I am reminded of your sincere faith, which first lived in your grandmother Lois and in your mother Eunice and, I am persuaded, now lives in you also.
  • New International Reader's Version - I remember your honest and true faith. It was alive first in your grandmother Lois and in your mother Eunice. And I am certain that it is now alive in you also.
  • English Standard Version - I am reminded of your sincere faith, a faith that dwelt first in your grandmother Lois and your mother Eunice and now, I am sure, dwells in you as well.
  • New Living Translation - I remember your genuine faith, for you share the faith that first filled your grandmother Lois and your mother, Eunice. And I know that same faith continues strong in you.
  • The Message - That precious memory triggers another: your honest faith—and what a rich faith it is, handed down from your grandmother Lois to your mother Eunice, and now to you! And the special gift of ministry you received when I laid hands on you and prayed—keep that ablaze! God doesn’t want us to be shy with his gifts, but bold and loving and sensible.
  • Christian Standard Bible - I recall your sincere faith that first lived in your grandmother Lois and in your mother Eunice and now, I am convinced, is in you also.
  • New American Standard Bible - For I am mindful of the sincere faith within you, which first dwelled in your grandmother Lois and your mother Eunice, and I am sure that it is in you as well.
  • New King James Version - when I call to remembrance the genuine faith that is in you, which dwelt first in your grandmother Lois and your mother Eunice, and I am persuaded is in you also.
  • Amplified Bible - I remember your sincere and unqualified faith [the surrendering of your entire self to God in Christ with confident trust in His power, wisdom and goodness, a faith] which first lived in [the heart of] your grandmother Lois and your mother Eunice, and I am confident that it is in you as well.
  • American Standard Version - having been reminded of the unfeigned faith that is in thee; which dwelt first in thy grandmother Lois, and thy mother Eunice; and, I am persuaded, in thee also.
  • King James Version - When I call to remembrance the unfeigned faith that is in thee, which dwelt first in thy grandmother Lois, and thy mother Eunice; and I am persuaded that in thee also.
  • New English Translation - I recall your sincere faith that was alive first in your grandmother Lois and in your mother Eunice, and I am sure is in you.
  • World English Bible - having been reminded of the sincere faith that is in you, which lived first in your grandmother Lois, and your mother Eunice, and, I am persuaded, in you also.
  • 新標點和合本 - 想到你心裏無偽之信,這信是先在你外祖母羅以和你母親友妮基心裏的,我深信也在你的心裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我記得你無偽的信心,這信心先存在你外祖母羅以和你母親友妮基的心裏,我深信也存在你的心裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我記得你無偽的信心,這信心先存在你外祖母羅以和你母親友妮基的心裏,我深信也存在你的心裏。
  • 當代譯本 - 我記得你那真誠無偽的信心。你外祖母羅以和你母親友妮基首先有了這信心,我深信你也有。
  • 聖經新譯本 - 我記得你心裡無偽的信心,這信心原先是在你外祖母羅以和你母親友尼基心裡的,我深信也在你的心裡。
  • 呂振中譯本 - 我記得那在你 心 裏的無偽之信,就是先存在你外祖母 羅以 和你母親 友尼基 心 裏的,我深信也 存 在你心裏。
  • 中文標準譯本 - 我想起你裡面那不虛假的信仰,這信仰先是在你外祖母羅伊絲和你母親猶妮絲裡面,我深信也在你裡面。
  • 現代標點和合本 - 想到你心裡無偽之信,這信是先在你外祖母羅以和你母親友尼基心裡的,我深信也在你的心裡。
  • 文理和合譯本 - 蓋念爾衷無偽之信、即昔於爾祖母羅以及爾母友尼基者、我深信於爾亦然、
  • 文理委辦譯本 - 憶爾信主無偽、維昔爾外祖母羅以、爾母友尼基、則有此信、我望爾亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 憶爾有無偽之信、昔爾祖母 羅以 、爾母 友尼基 、有此信、我誠知爾亦有此信、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋予知汝之信德、實出至性、自汝外祖母 羅懿 、已具篤信;汝母 幼儀 、 亦稟斯德;家學淵源、由來舊矣。
  • Nueva Versión Internacional - Traigo a la memoria tu fe sincera, la cual animó primero a tu abuela Loida y a tu madre Eunice, y ahora te anima a ti. De eso estoy convencido.
  • 현대인의 성경 - 나는 그대의 진실한 믿음을 기억하고 있습니다. 그 믿음은 먼저 그대의 할머니 로이스와 그대의 어머니 유니게에게 있더니 그대에게도 이 믿음이 있는 것을 나는 확신합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я вспоминаю и о твоей искренней вере: так верили и твоя бабушка Лоида, и твоя мать Эвника, и убежден, что эта же вера живет и в тебе.
  • Восточный перевод - Я вспоминаю и о твоей искренней вере: так верили и твоя бабушка Лоида, и твоя мать Эвника, и убеждён, что эта же вера живёт и в тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вспоминаю и о твоей искренней вере: так верили и твоя бабушка Лоида, и твоя мать Эвника, и убеждён, что эта же вера живёт и в тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вспоминаю и о твоей искренней вере: так верили и твоя бабушка Лоида, и твоя мать Эвника, и убеждён, что эта же вера живёт и в тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je garde le souvenir de ta foi sincère, cette foi qui se trouvait déjà chez ta grand-mère Loïs et ta mère Eunice. A présent, elle habite aussi en toi, j’en suis pleinement convaincu.
  • リビングバイブル - あなたの主に対する熱心な信仰は、お母さんのユニケやおばあさんのロイスに少しも劣らないことを、私はよく知っています。そして、今でもその信仰は変わらないと信じています。
  • Nestle Aland 28 - ὑπόμνησιν λαβὼν τῆς ἐν σοὶ ἀνυποκρίτου πίστεως, ἥτις ἐνῴκησεν πρῶτον ἐν τῇ μάμμῃ σου Λωΐδι καὶ τῇ μητρί σου Εὐνίκῃ, πέπεισμαι δὲ ὅτι καὶ ἐν σοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπόμνησιν λαβὼν τῆς ἐν σοὶ ἀνυποκρίτου πίστεως, ἥτις ἐνῴκησεν πρῶτον ἐν τῇ μάμμῃ σου, Λωΐδι, καὶ τῇ μητρί σου, Εὐνίκῃ; πέπεισμαι δὲ ὅτι καὶ ἐν σοί.
  • Nova Versão Internacional - Recordo-me da sua fé não fingida, que primeiro habitou em sua avó Loide e em sua mãe, Eunice, e estou convencido de que também habita em você.
  • Hoffnung für alle - Dankbar erinnere ich mich daran, wie aufrichtig du glaubst; genauso war es schon bei deiner Großmutter Lois und deiner Mutter Eunike. Ich bin überzeugt, dass dieser Glaube auch in dir lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคิดถึงความเชื่ออันจริงใจของท่าน ซึ่งตั้งแต่แรกนั้นก็มีอยู่ในโลอิสยายของท่านและในยูนีสมารดาของท่าน และข้าพเจ้าเชื่อว่าบัดนี้มีอยู่ในท่านเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ระลึก​ถึง​ความ​เชื่อ​อัน​จริง​ใจ​ของ​ท่าน ซึ่ง​แต่​เดิม​ก็​มี​อยู่​ใน​โลอิส​คุณ​ยาย​ของ​ท่าน และ​ยูนีส​มารดา​ของ​ท่าน ข้าพเจ้า​แน่​ใจ​ว่า​ความ​เชื่อ​นั้น​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน​เช่น​กัน
交叉引用
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Rô-ma 14:5 - Cũng vậy, có người cho rằng ngày này tốt hơn các ngày khác, trong khi người khác xem mọi ngày như nhau. Điều này mỗi người nên tự mình thẩm định.
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
  • Thi Thiên 22:10 - Từ lòng mẹ, con được giao cho Chúa. Ngài là Đức Chúa Trời con trước lúc con ra đời.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Thi Thiên 86:16 - Xin nhìn xuống và thương xót con. Ban sức mạnh cho đầy tớ Chúa; cứu giúp đứa con của tớ gái Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Hê-bơ-rơ 6:9 - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
  • 新标点和合本 - 想到你心里无伪之信,这信是先在你外祖母罗以和你母亲友尼基心里的,我深信也在你的心里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我记得你无伪的信心,这信心先存在你外祖母罗以和你母亲友妮基的心里,我深信也存在你的心里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我记得你无伪的信心,这信心先存在你外祖母罗以和你母亲友妮基的心里,我深信也存在你的心里。
  • 当代译本 - 我记得你那真诚无伪的信心。你外祖母罗以和你母亲友妮基首先有了这信心,我深信你也有。
  • 圣经新译本 - 我记得你心里无伪的信心,这信心原先是在你外祖母罗以和你母亲友尼基心里的,我深信也在你的心里。
  • 中文标准译本 - 我想起你里面那不虚假的信仰,这信仰先是在你外祖母罗伊丝和你母亲犹妮丝里面,我深信也在你里面。
  • 现代标点和合本 - 想到你心里无伪之信,这信是先在你外祖母罗以和你母亲友尼基心里的,我深信也在你的心里。
  • 和合本(拼音版) - 想到你心里无伪之信,这信是先在你外祖母罗以和你母亲友尼基心里的,我深信也在你的心里。
  • New International Version - I am reminded of your sincere faith, which first lived in your grandmother Lois and in your mother Eunice and, I am persuaded, now lives in you also.
  • New International Reader's Version - I remember your honest and true faith. It was alive first in your grandmother Lois and in your mother Eunice. And I am certain that it is now alive in you also.
  • English Standard Version - I am reminded of your sincere faith, a faith that dwelt first in your grandmother Lois and your mother Eunice and now, I am sure, dwells in you as well.
  • New Living Translation - I remember your genuine faith, for you share the faith that first filled your grandmother Lois and your mother, Eunice. And I know that same faith continues strong in you.
  • The Message - That precious memory triggers another: your honest faith—and what a rich faith it is, handed down from your grandmother Lois to your mother Eunice, and now to you! And the special gift of ministry you received when I laid hands on you and prayed—keep that ablaze! God doesn’t want us to be shy with his gifts, but bold and loving and sensible.
  • Christian Standard Bible - I recall your sincere faith that first lived in your grandmother Lois and in your mother Eunice and now, I am convinced, is in you also.
  • New American Standard Bible - For I am mindful of the sincere faith within you, which first dwelled in your grandmother Lois and your mother Eunice, and I am sure that it is in you as well.
  • New King James Version - when I call to remembrance the genuine faith that is in you, which dwelt first in your grandmother Lois and your mother Eunice, and I am persuaded is in you also.
  • Amplified Bible - I remember your sincere and unqualified faith [the surrendering of your entire self to God in Christ with confident trust in His power, wisdom and goodness, a faith] which first lived in [the heart of] your grandmother Lois and your mother Eunice, and I am confident that it is in you as well.
  • American Standard Version - having been reminded of the unfeigned faith that is in thee; which dwelt first in thy grandmother Lois, and thy mother Eunice; and, I am persuaded, in thee also.
  • King James Version - When I call to remembrance the unfeigned faith that is in thee, which dwelt first in thy grandmother Lois, and thy mother Eunice; and I am persuaded that in thee also.
  • New English Translation - I recall your sincere faith that was alive first in your grandmother Lois and in your mother Eunice, and I am sure is in you.
  • World English Bible - having been reminded of the sincere faith that is in you, which lived first in your grandmother Lois, and your mother Eunice, and, I am persuaded, in you also.
  • 新標點和合本 - 想到你心裏無偽之信,這信是先在你外祖母羅以和你母親友妮基心裏的,我深信也在你的心裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我記得你無偽的信心,這信心先存在你外祖母羅以和你母親友妮基的心裏,我深信也存在你的心裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我記得你無偽的信心,這信心先存在你外祖母羅以和你母親友妮基的心裏,我深信也存在你的心裏。
  • 當代譯本 - 我記得你那真誠無偽的信心。你外祖母羅以和你母親友妮基首先有了這信心,我深信你也有。
  • 聖經新譯本 - 我記得你心裡無偽的信心,這信心原先是在你外祖母羅以和你母親友尼基心裡的,我深信也在你的心裡。
  • 呂振中譯本 - 我記得那在你 心 裏的無偽之信,就是先存在你外祖母 羅以 和你母親 友尼基 心 裏的,我深信也 存 在你心裏。
  • 中文標準譯本 - 我想起你裡面那不虛假的信仰,這信仰先是在你外祖母羅伊絲和你母親猶妮絲裡面,我深信也在你裡面。
  • 現代標點和合本 - 想到你心裡無偽之信,這信是先在你外祖母羅以和你母親友尼基心裡的,我深信也在你的心裡。
  • 文理和合譯本 - 蓋念爾衷無偽之信、即昔於爾祖母羅以及爾母友尼基者、我深信於爾亦然、
  • 文理委辦譯本 - 憶爾信主無偽、維昔爾外祖母羅以、爾母友尼基、則有此信、我望爾亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 憶爾有無偽之信、昔爾祖母 羅以 、爾母 友尼基 、有此信、我誠知爾亦有此信、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋予知汝之信德、實出至性、自汝外祖母 羅懿 、已具篤信;汝母 幼儀 、 亦稟斯德;家學淵源、由來舊矣。
  • Nueva Versión Internacional - Traigo a la memoria tu fe sincera, la cual animó primero a tu abuela Loida y a tu madre Eunice, y ahora te anima a ti. De eso estoy convencido.
  • 현대인의 성경 - 나는 그대의 진실한 믿음을 기억하고 있습니다. 그 믿음은 먼저 그대의 할머니 로이스와 그대의 어머니 유니게에게 있더니 그대에게도 이 믿음이 있는 것을 나는 확신합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я вспоминаю и о твоей искренней вере: так верили и твоя бабушка Лоида, и твоя мать Эвника, и убежден, что эта же вера живет и в тебе.
  • Восточный перевод - Я вспоминаю и о твоей искренней вере: так верили и твоя бабушка Лоида, и твоя мать Эвника, и убеждён, что эта же вера живёт и в тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вспоминаю и о твоей искренней вере: так верили и твоя бабушка Лоида, и твоя мать Эвника, и убеждён, что эта же вера живёт и в тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вспоминаю и о твоей искренней вере: так верили и твоя бабушка Лоида, и твоя мать Эвника, и убеждён, что эта же вера живёт и в тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je garde le souvenir de ta foi sincère, cette foi qui se trouvait déjà chez ta grand-mère Loïs et ta mère Eunice. A présent, elle habite aussi en toi, j’en suis pleinement convaincu.
  • リビングバイブル - あなたの主に対する熱心な信仰は、お母さんのユニケやおばあさんのロイスに少しも劣らないことを、私はよく知っています。そして、今でもその信仰は変わらないと信じています。
  • Nestle Aland 28 - ὑπόμνησιν λαβὼν τῆς ἐν σοὶ ἀνυποκρίτου πίστεως, ἥτις ἐνῴκησεν πρῶτον ἐν τῇ μάμμῃ σου Λωΐδι καὶ τῇ μητρί σου Εὐνίκῃ, πέπεισμαι δὲ ὅτι καὶ ἐν σοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπόμνησιν λαβὼν τῆς ἐν σοὶ ἀνυποκρίτου πίστεως, ἥτις ἐνῴκησεν πρῶτον ἐν τῇ μάμμῃ σου, Λωΐδι, καὶ τῇ μητρί σου, Εὐνίκῃ; πέπεισμαι δὲ ὅτι καὶ ἐν σοί.
  • Nova Versão Internacional - Recordo-me da sua fé não fingida, que primeiro habitou em sua avó Loide e em sua mãe, Eunice, e estou convencido de que também habita em você.
  • Hoffnung für alle - Dankbar erinnere ich mich daran, wie aufrichtig du glaubst; genauso war es schon bei deiner Großmutter Lois und deiner Mutter Eunike. Ich bin überzeugt, dass dieser Glaube auch in dir lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคิดถึงความเชื่ออันจริงใจของท่าน ซึ่งตั้งแต่แรกนั้นก็มีอยู่ในโลอิสยายของท่านและในยูนีสมารดาของท่าน และข้าพเจ้าเชื่อว่าบัดนี้มีอยู่ในท่านเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ระลึก​ถึง​ความ​เชื่อ​อัน​จริง​ใจ​ของ​ท่าน ซึ่ง​แต่​เดิม​ก็​มี​อยู่​ใน​โลอิส​คุณ​ยาย​ของ​ท่าน และ​ยูนีส​มารดา​ของ​ท่าน ข้าพเจ้า​แน่​ใจ​ว่า​ความ​เชื่อ​นั้น​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน​เช่น​กัน
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Rô-ma 14:5 - Cũng vậy, có người cho rằng ngày này tốt hơn các ngày khác, trong khi người khác xem mọi ngày như nhau. Điều này mỗi người nên tự mình thẩm định.
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
  • Thi Thiên 22:10 - Từ lòng mẹ, con được giao cho Chúa. Ngài là Đức Chúa Trời con trước lúc con ra đời.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Thi Thiên 86:16 - Xin nhìn xuống và thương xót con. Ban sức mạnh cho đầy tớ Chúa; cứu giúp đứa con của tớ gái Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Hê-bơ-rơ 6:9 - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
圣经
资源
计划
奉献