Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • 新标点和合本 - 铜匠亚历山大多多地害我;主必照他所行的报应他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 铜匠亚历山大多方害我;主必照他所行的报应他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 铜匠亚历山大多方害我;主必照他所行的报应他。
  • 当代译本 - 铜匠亚历山大做了许多恶事害我,主必按他的所作所为报应他。
  • 圣经新译本 - 铜匠亚历山大作了许多恶事陷害我,主必按着他所行的报应他。
  • 中文标准译本 - 铜匠亚历山大对我做了很多恶事;主将照着他的行为回报他。
  • 现代标点和合本 - 铜匠亚历山大多多地害我,主必照他所行的报应他。
  • 和合本(拼音版) - 铜匠亚历山大多多地害我,主必照他所行的报应他。
  • New International Version - Alexander the metalworker did me a great deal of harm. The Lord will repay him for what he has done.
  • New International Reader's Version - Remember Alexander, the one who works with metal. He did me a great deal of harm. The Lord will pay him back for what he has done.
  • English Standard Version - Alexander the coppersmith did me great harm; the Lord will repay him according to his deeds.
  • New Living Translation - Alexander the coppersmith did me much harm, but the Lord will judge him for what he has done.
  • The Message - Watch out for Alexander the coppersmith. Fiercely opposed to our Message, he caused no end of trouble. God will give him what he’s got coming.
  • Christian Standard Bible - Alexander the coppersmith did great harm to me. The Lord will repay him according to his works.
  • New American Standard Bible - Alexander the coppersmith did me great harm; the Lord will repay him according to his deeds.
  • New King James Version - Alexander the coppersmith did me much harm. May the Lord repay him according to his works.
  • Amplified Bible - Alexander the coppersmith did me great harm; [but that is no concern of mine, for] the Lord will repay him according to his actions.
  • American Standard Version - Alexander the coppersmith did me much evil: the Lord will render to him according to his works:
  • King James Version - Alexander the coppersmith did me much evil: the Lord reward him according to his works:
  • New English Translation - Alexander the coppersmith did me a great deal of harm. The Lord will repay him in keeping with his deeds.
  • World English Bible - Alexander, the coppersmith, did much evil to me. The Lord will repay him according to his deeds,
  • 新標點和合本 - 銅匠亞歷山大多多地害我;主必照他所行的報應他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 銅匠亞歷山大多方害我;主必照他所行的報應他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 銅匠亞歷山大多方害我;主必照他所行的報應他。
  • 當代譯本 - 銅匠亞歷山大做了許多惡事害我,主必按他的所作所為報應他。
  • 聖經新譯本 - 銅匠亞歷山大作了許多惡事陷害我,主必按著他所行的報應他。
  • 呂振中譯本 - 銅匠 亞力山大 多多地加害於我;主必照他所行的報應他。
  • 中文標準譯本 - 銅匠亞歷山大對我做了很多惡事;主將照著他的行為回報他。
  • 現代標點和合本 - 銅匠亞歷山大多多地害我,主必照他所行的報應他。
  • 文理和合譯本 - 銅工亞力山大多方害我、主將依其行而報之、
  • 文理委辦譯本 - 金工亞力山大數害我、願主視其所行而報之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 銅工 亞力山德 、多方害我、願主循其所行而報之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 銅匠 亞立山 與我為難、無所不用其極、願主按其所行而報答之。
  • Nueva Versión Internacional - Alejandro el herrero me ha hecho mucho daño. El Señor le dará su merecido.
  • 현대인의 성경 - 구리세공업을 하는 알렉산더가 나를 몹시 괴롭혔습니다. 주님께서는 그가 행한 대로 갚아 주실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Кузнец Александр причинил мне много вреда. Господь Сам воздаст ему по его делам .
  • Восточный перевод - Кузнец Искандер причинил мне много вреда. Вечный Повелитель Сам воздаст ему по его делам .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кузнец Искандер причинил мне много вреда. Вечный Повелитель Сам воздаст ему по его делам .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кузнец Искандар причинил мне много вреда. Вечный Повелитель Сам воздаст ему по его делам .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alexandre , l’orfèvre, a fait preuve de beaucoup de méchanceté à mon égard. Le Seigneur lui donnera ce que lui auront valu ses actes .
  • リビングバイブル - 銅細工人アレキサンデルが、私にひどい仕打ちをしました。主が罰してくださるでしょうが、
  • Nestle Aland 28 - Ἀλέξανδρος ὁ χαλκεὺς πολλά μοι κακὰ ἐνεδείξατο· ἀποδώσει αὐτῷ ὁ κύριος κατὰ τὰ ἔργα αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἀλέξανδρος ὁ χαλκεὺς, πολλά μοι κακὰ ἐνεδείξατο; ἀποδώσει αὐτῷ ὁ Κύριος κατὰ τὰ ἔργα αὐτοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Alexandre, o ferreiro , causou-me muitos males. O Senhor lhe dará a retribuição pelo que fez.
  • Hoffnung für alle - Der Schmied Alexander hat mir viel Böses angetan. Er wird dafür vom Herrn die Strafe erhalten, die er verdient hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อเล็กซานเดอร์ช่างโลหะได้ทำร้ายข้าพเจ้าอย่างสาหัส องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงตอบแทนเขาตามการกระทำของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อเล็กซานเดอร์​ช่าง​ทอง​แดง​นำ​ความ​เดือด​ร้อน​มา​ให้​ข้าพเจ้า​มาก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​สนอง​ตอบ​ตาม​การ​กระทำ​ของ​เขา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Giê-rê-mi 18:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con và cứu giúp con! Xin lắng tai nghe tiếng kẻ thù tính kế hại con.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 3:39 - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:33 - Người Do Thái đẩy A-léc-xan-đơ tới trước và bảo ông phát biểu. Ông lấy tay ra hiệu định lên tiếng thanh minh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:34 - Nhưng khi dân chúng thấy ông là người Do Thái liền đồng thanh gào thét suốt hai giờ: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô! Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • 新标点和合本 - 铜匠亚历山大多多地害我;主必照他所行的报应他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 铜匠亚历山大多方害我;主必照他所行的报应他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 铜匠亚历山大多方害我;主必照他所行的报应他。
  • 当代译本 - 铜匠亚历山大做了许多恶事害我,主必按他的所作所为报应他。
  • 圣经新译本 - 铜匠亚历山大作了许多恶事陷害我,主必按着他所行的报应他。
  • 中文标准译本 - 铜匠亚历山大对我做了很多恶事;主将照着他的行为回报他。
  • 现代标点和合本 - 铜匠亚历山大多多地害我,主必照他所行的报应他。
  • 和合本(拼音版) - 铜匠亚历山大多多地害我,主必照他所行的报应他。
  • New International Version - Alexander the metalworker did me a great deal of harm. The Lord will repay him for what he has done.
  • New International Reader's Version - Remember Alexander, the one who works with metal. He did me a great deal of harm. The Lord will pay him back for what he has done.
  • English Standard Version - Alexander the coppersmith did me great harm; the Lord will repay him according to his deeds.
  • New Living Translation - Alexander the coppersmith did me much harm, but the Lord will judge him for what he has done.
  • The Message - Watch out for Alexander the coppersmith. Fiercely opposed to our Message, he caused no end of trouble. God will give him what he’s got coming.
  • Christian Standard Bible - Alexander the coppersmith did great harm to me. The Lord will repay him according to his works.
  • New American Standard Bible - Alexander the coppersmith did me great harm; the Lord will repay him according to his deeds.
  • New King James Version - Alexander the coppersmith did me much harm. May the Lord repay him according to his works.
  • Amplified Bible - Alexander the coppersmith did me great harm; [but that is no concern of mine, for] the Lord will repay him according to his actions.
  • American Standard Version - Alexander the coppersmith did me much evil: the Lord will render to him according to his works:
  • King James Version - Alexander the coppersmith did me much evil: the Lord reward him according to his works:
  • New English Translation - Alexander the coppersmith did me a great deal of harm. The Lord will repay him in keeping with his deeds.
  • World English Bible - Alexander, the coppersmith, did much evil to me. The Lord will repay him according to his deeds,
  • 新標點和合本 - 銅匠亞歷山大多多地害我;主必照他所行的報應他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 銅匠亞歷山大多方害我;主必照他所行的報應他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 銅匠亞歷山大多方害我;主必照他所行的報應他。
  • 當代譯本 - 銅匠亞歷山大做了許多惡事害我,主必按他的所作所為報應他。
  • 聖經新譯本 - 銅匠亞歷山大作了許多惡事陷害我,主必按著他所行的報應他。
  • 呂振中譯本 - 銅匠 亞力山大 多多地加害於我;主必照他所行的報應他。
  • 中文標準譯本 - 銅匠亞歷山大對我做了很多惡事;主將照著他的行為回報他。
  • 現代標點和合本 - 銅匠亞歷山大多多地害我,主必照他所行的報應他。
  • 文理和合譯本 - 銅工亞力山大多方害我、主將依其行而報之、
  • 文理委辦譯本 - 金工亞力山大數害我、願主視其所行而報之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 銅工 亞力山德 、多方害我、願主循其所行而報之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 銅匠 亞立山 與我為難、無所不用其極、願主按其所行而報答之。
  • Nueva Versión Internacional - Alejandro el herrero me ha hecho mucho daño. El Señor le dará su merecido.
  • 현대인의 성경 - 구리세공업을 하는 알렉산더가 나를 몹시 괴롭혔습니다. 주님께서는 그가 행한 대로 갚아 주실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Кузнец Александр причинил мне много вреда. Господь Сам воздаст ему по его делам .
  • Восточный перевод - Кузнец Искандер причинил мне много вреда. Вечный Повелитель Сам воздаст ему по его делам .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кузнец Искандер причинил мне много вреда. Вечный Повелитель Сам воздаст ему по его делам .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кузнец Искандар причинил мне много вреда. Вечный Повелитель Сам воздаст ему по его делам .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alexandre , l’orfèvre, a fait preuve de beaucoup de méchanceté à mon égard. Le Seigneur lui donnera ce que lui auront valu ses actes .
  • リビングバイブル - 銅細工人アレキサンデルが、私にひどい仕打ちをしました。主が罰してくださるでしょうが、
  • Nestle Aland 28 - Ἀλέξανδρος ὁ χαλκεὺς πολλά μοι κακὰ ἐνεδείξατο· ἀποδώσει αὐτῷ ὁ κύριος κατὰ τὰ ἔργα αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἀλέξανδρος ὁ χαλκεὺς, πολλά μοι κακὰ ἐνεδείξατο; ἀποδώσει αὐτῷ ὁ Κύριος κατὰ τὰ ἔργα αὐτοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Alexandre, o ferreiro , causou-me muitos males. O Senhor lhe dará a retribuição pelo que fez.
  • Hoffnung für alle - Der Schmied Alexander hat mir viel Böses angetan. Er wird dafür vom Herrn die Strafe erhalten, die er verdient hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อเล็กซานเดอร์ช่างโลหะได้ทำร้ายข้าพเจ้าอย่างสาหัส องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงตอบแทนเขาตามการกระทำของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อเล็กซานเดอร์​ช่าง​ทอง​แดง​นำ​ความ​เดือด​ร้อน​มา​ให้​ข้าพเจ้า​มาก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​สนอง​ตอบ​ตาม​การ​กระทำ​ของ​เขา
  • Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Giê-rê-mi 18:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con và cứu giúp con! Xin lắng tai nghe tiếng kẻ thù tính kế hại con.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 3:39 - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:33 - Người Do Thái đẩy A-léc-xan-đơ tới trước và bảo ông phát biểu. Ông lấy tay ra hiệu định lên tiếng thanh minh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:34 - Nhưng khi dân chúng thấy ông là người Do Thái liền đồng thanh gào thét suốt hai giờ: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô! Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
圣经
资源
计划
奉献