逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- 新标点和合本 - 惟有主站在我旁边,加给我力量,使福音被我尽都传明,叫外邦人都听见;我也从狮子口里被救出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有主站在我身边,加给我力量,使我能把福音完整地传开,让所有的外邦人都听见;我也从狮子口里被救出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟有主站在我身边,加给我力量,使我能把福音完整地传开,让所有的外邦人都听见;我也从狮子口里被救出来。
- 当代译本 - 然而主站在我身旁加给我力量,使我可以把福音完整地传给所有的外族人。主把我从狮子口里救了出来。
- 圣经新译本 - 然而主站在我旁边,加给我力量,使福音的信息藉着我尽都传开,万国的人都可以听见;他并且把我从狮子口中救出来。
- 中文标准译本 - 但是主站在我身边,使我刚强,为要藉着我使传道得以完成,让所有外邦人都能听见;我也从狮子口里被救了出来。
- 现代标点和合本 - 唯有主站在我旁边,加给我力量,使福音被我尽都传明,叫外邦人都听见;我也从狮子口里被救出来。
- 和合本(拼音版) - 惟有主站在我旁边,加给我力量,使福音被我尽都传明,叫外邦人都听见。我也从狮子口里被救出来。
- New International Version - But the Lord stood at my side and gave me strength, so that through me the message might be fully proclaimed and all the Gentiles might hear it. And I was delivered from the lion’s mouth.
- New International Reader's Version - The Lord stood at my side. He gave me the strength to preach the whole message. Then all the Gentiles heard it. I was saved from the lion’s mouth.
- English Standard Version - But the Lord stood by me and strengthened me, so that through me the message might be fully proclaimed and all the Gentiles might hear it. So I was rescued from the lion’s mouth.
- New Living Translation - But the Lord stood with me and gave me strength so that I might preach the Good News in its entirety for all the Gentiles to hear. And he rescued me from certain death.
- Christian Standard Bible - But the Lord stood with me and strengthened me, so that I might fully preach the word and all the Gentiles might hear it. So I was rescued from the lion’s mouth.
- New American Standard Bible - But the Lord stood with me and strengthened me, so that through me the proclamation might be fully accomplished, and that all the Gentiles might hear; and I was rescued out of the lion’s mouth.
- New King James Version - But the Lord stood with me and strengthened me, so that the message might be preached fully through me, and that all the Gentiles might hear. Also I was delivered out of the mouth of the lion.
- Amplified Bible - But the Lord stood by me and strengthened and empowered me, so that through me the [gospel] message might be fully proclaimed, and that all the Gentiles might hear it; and I was rescued from the mouth of the lion.
- American Standard Version - But the Lord stood by me, and strengthened me; that through me the message might be fully proclaimed, and that all the Gentiles might hear: and I was delivered out of the mouth of the lion.
- King James Version - Notwithstanding the Lord stood with me, and strengthened me; that by me the preaching might be fully known, and that all the Gentiles might hear: and I was delivered out of the mouth of the lion.
- New English Translation - But the Lord stood by me and strengthened me, so that through me the message would be fully proclaimed for all the Gentiles to hear. And so I was delivered from the lion’s mouth!
- World English Bible - But the Lord stood by me and strengthened me, that through me the message might be fully proclaimed, and that all the Gentiles might hear. So I was delivered out of the mouth of the lion.
- 新標點和合本 - 惟有主站在我旁邊,加給我力量,使福音被我盡都傳明,叫外邦人都聽見;我也從獅子口裏被救出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有主站在我身邊,加給我力量,使我能把福音完整地傳開,讓所有的外邦人都聽見;我也從獅子口裏被救出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟有主站在我身邊,加給我力量,使我能把福音完整地傳開,讓所有的外邦人都聽見;我也從獅子口裏被救出來。
- 當代譯本 - 然而主站在我身旁加給我力量,使我可以把福音完整地傳給所有的外族人。主把我從獅子口裡救了出來。
- 聖經新譯本 - 然而主站在我旁邊,加給我力量,使福音的信息藉著我盡都傳開,萬國的人都可以聽見;他並且把我從獅子口中救出來。
- 呂振中譯本 - 然而主卻站在我旁邊,給我能力,使該宣傳的藉着我都得傳盡,而外國人都聽見,我也得救援、脫離獅子的口。
- 中文標準譯本 - 但是主站在我身邊,使我剛強,為要藉著我使傳道得以完成,讓所有外邦人都能聽見;我也從獅子口裡被救了出來。
- 現代標點和合本 - 唯有主站在我旁邊,加給我力量,使福音被我盡都傳明,叫外邦人都聽見;我也從獅子口裡被救出來。
- 文理和合譯本 - 然主左右我、剛健我、由我徧宣斯道、俾異邦皆聞之、且我得拯於獅口、
- 文理委辦譯本 - 惟主左右我、剛健我、使我足傳道、俾異邦人聞之、我得救出於獅口、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主左右我、剛健我、致福音由我盡傳、俾異邦人皆聞之、且我得救、脫於獅口、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時惟主佑我、充我以大無畏精神、俾我猶克從容布道於異邦人、且竟能安然脫出獅口。
- Nueva Versión Internacional - Pero el Señor estuvo a mi lado y me dio fuerzas para que por medio de mí se llevara a cabo la predicación del mensaje y lo oyeran todos los paganos. Y fui librado de la boca del león.
- 현대인의 성경 - 주님은 내 곁에 서서 나에게 힘을 주셨습니다. 그것은 나를 통해 전도의 말씀이 널리 전파되어 모든 이방인들이 그것을 듣도록 하기 위한 것입니다. 그래서 내가 사자의 입에서 구출되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Но Господь был рядом со мной и дал мне силы, чтобы через меня было проповедано послание так, чтобы его могли услышать все язычники. И я был избавлен из львиной пасти .
- Восточный перевод - Но Повелитель был рядом со мной и дал мне силы возвещать Радостную Весть так, чтобы её могли услышать все язычники и чтобы я был избавлен от неминуемой смерти .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Повелитель был рядом со мной и дал мне силы возвещать Радостную Весть так, чтобы её могли услышать все язычники и чтобы я был избавлен от неминуемой смерти .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Повелитель был рядом со мной и дал мне силы возвещать Радостную Весть так, чтобы её могли услышать все язычники и чтобы я был избавлен от неминуемой смерти .
- La Bible du Semeur 2015 - C’est le Seigneur qui m’a assisté et m’a donné la force d’annoncer pleinement le message pour qu’il soit entendu par tous les non-Juifs. Et j’ai été délivré de la gueule du lion.
- リビングバイブル - しかし主は共にいて、私を助けてくださいました。神のことばがあらゆる国の人に伝えられるため、大胆に福音を語る機会を与えてくださいました。また、あわやライオンのえじきとなるところを、助け出してくださいました。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ κύριός μοι παρέστη καὶ ἐνεδυνάμωσέν με, ἵνα δι’ ἐμοῦ τὸ κήρυγμα πληροφορηθῇ καὶ ἀκούσωσιν πάντα τὰ ἔθνη, καὶ ἐρρύσθην ἐκ στόματος λέοντος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Κύριός μοι παρέστη, καὶ ἐνεδυνάμωσέν με, ἵνα δι’ ἐμοῦ τὸ κήρυγμα πληροφορηθῇ, καὶ ἀκούσωσιν πάντα τὰ ἔθνη; καὶ ἐρύσθην ἐκ στόματος λέοντος.
- Nova Versão Internacional - Mas o Senhor permaneceu ao meu lado e me deu forças, para que por mim a mensagem fosse plenamente proclamada e todos os gentios a ouvissem. E eu fui libertado da boca do leão.
- Hoffnung für alle - Der Herr aber half mir. Er hat mir Kraft gegeben, so dass ich selbst an diesem Ort die rettende Botschaft von Jesus verkünden konnte und Menschen aus aller Welt sie hörten. Er hat mich vor dem sicheren Tod bewahrt .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอยู่เคียงข้างข้าพเจ้า ประทานกำลังแก่ข้าพเจ้า เพื่อว่าโดยทางข้าพเจ้าเรื่องราวจะถูกประกาศไปอย่างครบบริบูรณ์และคนต่างชาติทั้งปวงก็จะได้ยินเรื่องราวนี้ ทั้งข้าพเจ้ายังได้รับการช่วยให้รอดจากปากสิงห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระผู้เป็นเจ้าก็อยู่กับข้าพเจ้าและให้กำลังแก่ข้าพเจ้า เพื่อว่าข่าวประเสริฐจะได้เป็นที่ประกาศโดยข้าพเจ้าอย่างบริบูรณ์ ให้คนนอกทั้งปวงได้ยิน และข้าพเจ้าก็พ้นจากปากสิงโต
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
- Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
- Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
- Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
- 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
- Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
- Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
- Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
- Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
- Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
- 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
- Phi-líp 1:12 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em đều biết rõ: Chính những hoạn nạn, bức hại, tù đày của tôi đã làm cho Phúc Âm càng lan rộng
- Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
- Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
- 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
- Thi Thiên 22:21 - Cho con thoát sư tử mồm đang há, hẳn Ngài cứu con thoát khỏi sừng bò rừng.