逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
- 新标点和合本 - 愿主与你的灵同在!愿恩惠常与你们同在!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿主与你的灵同在!愿恩惠与你们同在!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿主与你的灵同在!愿恩惠与你们同在!
- 当代译本 - 愿主与你的灵同在!愿恩典与你们同在!
- 圣经新译本 - 主与你同在。愿恩惠与你们同在。
- 中文标准译本 - 愿主 与你的灵同在。愿恩典与你们同在!
- 现代标点和合本 - 愿主与你的灵同在!愿恩惠常与你们同在!
- 和合本(拼音版) - 愿主与你的灵同在!愿恩惠常与你们同在!
- New International Version - The Lord be with your spirit. Grace be with you all.
- New International Reader's Version - May the Lord be with your spirit. May God’s grace be with you all.
- English Standard Version - The Lord be with your spirit. Grace be with you.
- New Living Translation - May the Lord be with your spirit. And may his grace be with all of you.
- The Message - God be with you. Grace be with you.
- Christian Standard Bible - The Lord be with your spirit. Grace be with you all.
- New American Standard Bible - The Lord be with your spirit. Grace be with you.
- New King James Version - The Lord Jesus Christ be with your spirit. Grace be with you. Amen.
- Amplified Bible - The Lord be with your spirit. Grace be with you.
- American Standard Version - The Lord be with thy spirit. Grace be with you.
- King James Version - The Lord Jesus Christ be with thy spirit. Grace be with you. Amen.
- New English Translation - The Lord be with your spirit. Grace be with you.
- World English Bible - The Lord Jesus Christ be with your spirit. Grace be with you. Amen.
- 新標點和合本 - 願主與你的靈同在!願恩惠常與你們同在!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願主與你的靈同在!願恩惠與你們同在!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願主與你的靈同在!願恩惠與你們同在!
- 當代譯本 - 願主與你的靈同在!願恩典與你們同在!
- 聖經新譯本 - 主與你同在。願恩惠與你們同在。
- 呂振中譯本 - 願主與你的靈同在!願恩惠與你們同在!
- 中文標準譯本 - 願主 與你的靈同在。願恩典與你們同在!
- 現代標點和合本 - 願主與你的靈同在!願恩惠常與你們同在!
- 文理和合譯本 - 願主偕爾靈、恩偕爾曹焉、
- 文理委辦譯本 - 願主耶穌 基督堅爾心志、爾得恩寵、我所願矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主耶穌基督、常在爾心、願恩寵偕爾眾、阿們、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伏願主與汝靈常偕、聖寵被汝之身、
- Nueva Versión Internacional - El Señor esté con tu espíritu. Que la gracia sea con ustedes.
- 현대인의 성경 - 주님이 그대와 함께 계시기를 바라며 모든 성도들에게 하나님의 은혜가 함께하기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть Господь будет с твоим духом. Благодать с вами.
- Восточный перевод - Пусть Повелитель будет с твоим духом. Благодать с вами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Повелитель будет с твоим духом. Благодать с вами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Повелитель будет с твоим духом. Благодать с вами.
- La Bible du Semeur 2015 - Que le Seigneur soit avec toi et que sa grâce soit avec vous.
- リビングバイブル - 主イエス・キリストがあなたがたと共におられますように。
- Nestle Aland 28 - Ὁ κύριος μετὰ τοῦ πνεύματός σου. ἡ χάρις μεθ’ ὑμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ Κύριος μετὰ τοῦ πνεύματός σου. ἡ χάρις μεθ’ ὑμῶν.
- Nova Versão Internacional - O Senhor seja com o seu espírito. A graça seja com vocês.
- Hoffnung für alle - Unser Herr Jesus Christus sei mit dir und seine Gnade mit euch!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับจิตวิญญาณของท่าน ขอพระคุณดำรงอยู่กับพวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระผู้เป็นเจ้าสถิตกับวิญญาณของท่าน ขอพระคุณจงอยู่กับท่านทั้งหลายเถิด
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 16:23 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Chúa Giê-xu.
- 1 Phi-e-rơ 5:14 - Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay nồng nàn tình thương trong Chúa. Cầu chúc tất cả mọi người trong Chúa Cứu Thế đều được bình an.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
- 1 Ti-mô-thê 6:21 - Có người tự khoe về “tri thức” ấy mà mất đức tin. Cầu chúc con hằng hưởng được ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
- Khải Huyền 22:21 - Cầu xin ân sủng của Chúa Giê-xu ở với tất cả con dân thánh của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
- Ga-la-ti 6:18 - Cầu chúc tâm linh anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phi-lê-môn 1:25 - Cầu xin ơn phước của Chúa Cứu Thế Giê-xu đầy tràn tâm linh anh.