Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • 新标点和合本 - “加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样往天上去,他还要怎样来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样升上天去,他也要怎样来临。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样升上天去,他也要怎样来临。”
  • 当代译本 - 说:“加利利人啊!你们为什么站在这里望着天空呢?这位离开你们被接到天上的耶稣,你们看见祂怎样升天,将来祂还要怎样回来。”
  • 圣经新译本 - 说:“加利利人哪,为什么站着望天呢?这位被接升天离开你们的耶稣,你们看见他怎样往天上去,他也要怎样回来。”
  • 中文标准译本 - 说:“各位加利利人哪,你们为什么站在这里 望着天呢?这位从你们中间被接到天上去的耶稣,将来也要这样回来,就像你们看到他升天那样。”
  • 现代标点和合本 - “加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样往天上去,他还要怎样来。”
  • 和合本(拼音版) - “加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样往天上去,他还要怎样来。”
  • New International Version - “Men of Galilee,” they said, “why do you stand here looking into the sky? This same Jesus, who has been taken from you into heaven, will come back in the same way you have seen him go into heaven.”
  • New International Reader's Version - “Men of Galilee,” they said, “why do you stand here looking at the sky? Jesus has been taken away from you into heaven. But he will come back in the same way you saw him go.”
  • English Standard Version - and said, “Men of Galilee, why do you stand looking into heaven? This Jesus, who was taken up from you into heaven, will come in the same way as you saw him go into heaven.”
  • New Living Translation - “Men of Galilee,” they said, “why are you standing here staring into heaven? Jesus has been taken from you into heaven, but someday he will return from heaven in the same way you saw him go!”
  • Christian Standard Bible - They said, “Men of Galilee, why do you stand looking up into heaven? This same Jesus, who has been taken from you into heaven, will come in the same way that you have seen him going into heaven.”
  • New American Standard Bible - and they said, “Men of Galilee, why do you stand looking into the sky? This Jesus, who has been taken up from you into heaven, will come in the same way as you have watched Him go into heaven.”
  • New King James Version - who also said, “Men of Galilee, why do you stand gazing up into heaven? This same Jesus, who was taken up from you into heaven, will so come in like manner as you saw Him go into heaven.”
  • Amplified Bible - who said, “Men of Galilee, why do you stand looking into the sky? This [same] Jesus, who has been taken up from you into heaven, will return in just the same way as you have watched Him go into heaven.”
  • American Standard Version - who also said, Ye men of Galilee, why stand ye looking into heaven? this Jesus, who was received up from you into heaven, shall so come in like manner as ye beheld him going into heaven.
  • King James Version - Which also said, Ye men of Galilee, why stand ye gazing up into heaven? this same Jesus, which is taken up from you into heaven, shall so come in like manner as ye have seen him go into heaven.
  • New English Translation - and said, “Men of Galilee, why do you stand here looking up into the sky? This same Jesus who has been taken up from you into heaven will come back in the same way you saw him go into heaven.”
  • World English Bible - who also said, “You men of Galilee, why do you stand looking into the sky? This Jesus, who was received up from you into the sky, will come back in the same way as you saw him going into the sky.”
  • 新標點和合本 - 「加利利人哪,你們為甚麼站着望天呢?這離開你們被接升天的耶穌,你們見他怎樣往天上去,他還要怎樣來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「加利利人哪,你們為甚麼站着望天呢?這離開你們被接升天的耶穌,你們見他怎樣升上天去,他也要怎樣來臨。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「加利利人哪,你們為甚麼站着望天呢?這離開你們被接升天的耶穌,你們見他怎樣升上天去,他也要怎樣來臨。」
  • 當代譯本 - 說:「加利利人啊!你們為什麼站在這裡望著天空呢?這位離開你們被接到天上的耶穌,你們看見祂怎樣升天,將來祂還要怎樣回來。」
  • 聖經新譯本 - 說:“加利利人哪,為甚麼站著望天呢?這位被接升天離開你們的耶穌,你們看見他怎樣往天上去,他也要怎樣回來。”
  • 呂振中譯本 - 說:『 加利利 人哪,你們為甚麼站着向天看望呢?這從你們中間被接上、升天的耶穌,你們見他怎樣往天上去,他也必怎樣來臨。』
  • 中文標準譯本 - 說:「各位加利利人哪,你們為什麼站在這裡 望著天呢?這位從你們中間被接到天上去的耶穌,將來也要這樣回來,就像你們看到他升天那樣。」
  • 現代標點和合本 - 「加利利人哪,你們為什麼站著望天呢?這離開你們被接升天的耶穌,你們見他怎樣往天上去,他還要怎樣來。」
  • 文理和合譯本 - 曰、加利利人乎、胡為立而仰天耶、此耶穌別爾、見接昇天、爾見其如何昇天、亦將如何下臨也、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、加利利人、胡為仰天而立、此耶穌別爾升天也、依爾見如是升天、後必如是而來矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 迦利利 人、爾曹何立此仰天而望乎、此耶穌離爾升天、爾見其如是升天、後必如是而來、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『 加利利 人乎、胡為木立而視天、爾曹親見耶穌昇天、來日渠之降臨亦復如是。』
  • Nueva Versión Internacional - —Galileos, ¿qué hacen aquí mirando al cielo? Este mismo Jesús, que ha sido llevado de entre ustedes al cielo, vendrá otra vez de la misma manera que lo han visto irse.
  • 현대인의 성경 - “갈릴리 사람들아, 왜 서서 하늘을 쳐다보느냐? 너희 가운데서 하늘로 올리워 가신 이 예수님은 너희가 본 그대로 다시 오실 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Галилеяне, – сказали они, – что вы стоите и смотрите в небо? Этот Иисус, Который был взят от вас в небеса, придет точно таким же образом, каким вы видели Его возносящимся. ( Мат. 10:2-4 ; Мк. 3:15-19 ; Лк. 6:14-16 )
  • Восточный перевод - – Галилеяне, – сказали они, – что вы стоите и смотрите в небо? Этот Иса, Который был взят от вас в небеса, придёт точно таким же образом, каким на ваших глазах вознёсся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Галилеяне, – сказали они, – что вы стоите и смотрите в небо? Этот Иса, Который был взят от вас в небеса, придёт точно таким же образом, каким на ваших глазах вознёсся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Галилеяне, – сказали они, – что вы стоите и смотрите в небо? Этот Исо, Который был взят от вас в небеса, придёт точно таким же образом, каким на ваших глазах вознёсся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Hommes de Galilée, pourquoi restez-vous ainsi à regarder le ciel ? Ce Jésus qui a été enlevé au ciel du milieu de vous, en redescendra un jour de la même manière que vous l’avez vu y monter.
  • リビングバイブル - 「ガリラヤの人たちよ。なぜ空ばかり見上げているのですか。イエスは天にのぼりましたが、いつかまた、今と同じようにして地上へ帰って来られるのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἳ καὶ εἶπαν· ἄνδρες Γαλιλαῖοι, τί ἑστήκατε [ἐμ]βλέποντες εἰς τὸν οὐρανόν; οὗτος ὁ Ἰησοῦς ὁ ἀναλημφθεὶς ἀφ’ ὑμῶν εἰς τὸν οὐρανὸν οὕτως ἐλεύσεται ὃν τρόπον ἐθεάσασθε αὐτὸν πορευόμενον εἰς τὸν οὐρανόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἳ καὶ εἶπαν, ἄνδρες, Γαλιλαῖοι, τί ἑστήκατε βλέποντες εἰς τὸν οὐρανόν? οὗτος ὁ Ἰησοῦς ὁ ἀναλημφθεὶς ἀφ’ ὑμῶν εἰς τὸν οὐρανὸν, οὕτως ἐλεύσεται ὃν τρόπον ἐθεάσασθε αὐτὸν πορευόμενον εἰς τὸν οὐρανόν.
  • Nova Versão Internacional - que lhes disseram: “Galileus, por que vocês estão olhando para o céu? Este mesmo Jesus, que dentre vocês foi elevado aos céus, voltará da mesma forma como o viram subir”.
  • Hoffnung für alle - »Ihr Galiläer«, sprachen sie die Jünger an, »was steht ihr hier und starrt nach oben? Gott hat Jesus aus eurer Mitte zu sich in den Himmel genommen; aber eines Tages wird er genauso zurückkehren, wie ihr ihn gerade habt gehen sehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “ชนชาวกาลิลีเอ๋ย เหตุใดพวกท่านจึงยืนมองท้องฟ้าอยู่ที่นี่? พระเยซูองค์นี้ซึ่งถูกรับไปจากพวกท่านเข้าสู่สวรรค์นั้นจะเสด็จกลับมาอีกในแบบเดียวกันกับที่พวกท่านเห็นพระองค์เสด็จเข้าสู่สวรรค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ทั้ง​สอง​กล่าว​ขึ้น​ว่า “ชาว​กาลิลี​เอ๋ย ทำไม​ท่าน​จึง​ยืน​แหงน​ดู​ฟ้า​อยู่​ที่​นี่ พระ​เยซู​ถูก​รับ​ไป​จาก​ท่าน​ขึ้น​สู่​สวรรค์ พระ​องค์​จะ​กลับ​มา​ใน​แบบ​เดียว​กัน​กับ​ที่​ท่าน​เห็น​พระ​องค์​คืน​สู่​สวรรค์”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Mác 14:70 - Phi-e-rơ liền chối một lần nữa. Một lát sau, những người đứng chung quanh tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng thuộc bọn Giê-xu, vì anh là người Ga-li-lê.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Lu-ca 24:5 - Các bà sợ quá, cúi mặt xuống đất. Hai người hỏi: “Tại sao các bà đi tìm người sống giữa vòng những người chết?
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
  • Mác 13:26 - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • 新标点和合本 - “加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样往天上去,他还要怎样来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样升上天去,他也要怎样来临。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样升上天去,他也要怎样来临。”
  • 当代译本 - 说:“加利利人啊!你们为什么站在这里望着天空呢?这位离开你们被接到天上的耶稣,你们看见祂怎样升天,将来祂还要怎样回来。”
  • 圣经新译本 - 说:“加利利人哪,为什么站着望天呢?这位被接升天离开你们的耶稣,你们看见他怎样往天上去,他也要怎样回来。”
  • 中文标准译本 - 说:“各位加利利人哪,你们为什么站在这里 望着天呢?这位从你们中间被接到天上去的耶稣,将来也要这样回来,就像你们看到他升天那样。”
  • 现代标点和合本 - “加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样往天上去,他还要怎样来。”
  • 和合本(拼音版) - “加利利人哪,你们为什么站着望天呢?这离开你们被接升天的耶稣,你们见他怎样往天上去,他还要怎样来。”
  • New International Version - “Men of Galilee,” they said, “why do you stand here looking into the sky? This same Jesus, who has been taken from you into heaven, will come back in the same way you have seen him go into heaven.”
  • New International Reader's Version - “Men of Galilee,” they said, “why do you stand here looking at the sky? Jesus has been taken away from you into heaven. But he will come back in the same way you saw him go.”
  • English Standard Version - and said, “Men of Galilee, why do you stand looking into heaven? This Jesus, who was taken up from you into heaven, will come in the same way as you saw him go into heaven.”
  • New Living Translation - “Men of Galilee,” they said, “why are you standing here staring into heaven? Jesus has been taken from you into heaven, but someday he will return from heaven in the same way you saw him go!”
  • Christian Standard Bible - They said, “Men of Galilee, why do you stand looking up into heaven? This same Jesus, who has been taken from you into heaven, will come in the same way that you have seen him going into heaven.”
  • New American Standard Bible - and they said, “Men of Galilee, why do you stand looking into the sky? This Jesus, who has been taken up from you into heaven, will come in the same way as you have watched Him go into heaven.”
  • New King James Version - who also said, “Men of Galilee, why do you stand gazing up into heaven? This same Jesus, who was taken up from you into heaven, will so come in like manner as you saw Him go into heaven.”
  • Amplified Bible - who said, “Men of Galilee, why do you stand looking into the sky? This [same] Jesus, who has been taken up from you into heaven, will return in just the same way as you have watched Him go into heaven.”
  • American Standard Version - who also said, Ye men of Galilee, why stand ye looking into heaven? this Jesus, who was received up from you into heaven, shall so come in like manner as ye beheld him going into heaven.
  • King James Version - Which also said, Ye men of Galilee, why stand ye gazing up into heaven? this same Jesus, which is taken up from you into heaven, shall so come in like manner as ye have seen him go into heaven.
  • New English Translation - and said, “Men of Galilee, why do you stand here looking up into the sky? This same Jesus who has been taken up from you into heaven will come back in the same way you saw him go into heaven.”
  • World English Bible - who also said, “You men of Galilee, why do you stand looking into the sky? This Jesus, who was received up from you into the sky, will come back in the same way as you saw him going into the sky.”
  • 新標點和合本 - 「加利利人哪,你們為甚麼站着望天呢?這離開你們被接升天的耶穌,你們見他怎樣往天上去,他還要怎樣來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「加利利人哪,你們為甚麼站着望天呢?這離開你們被接升天的耶穌,你們見他怎樣升上天去,他也要怎樣來臨。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「加利利人哪,你們為甚麼站着望天呢?這離開你們被接升天的耶穌,你們見他怎樣升上天去,他也要怎樣來臨。」
  • 當代譯本 - 說:「加利利人啊!你們為什麼站在這裡望著天空呢?這位離開你們被接到天上的耶穌,你們看見祂怎樣升天,將來祂還要怎樣回來。」
  • 聖經新譯本 - 說:“加利利人哪,為甚麼站著望天呢?這位被接升天離開你們的耶穌,你們看見他怎樣往天上去,他也要怎樣回來。”
  • 呂振中譯本 - 說:『 加利利 人哪,你們為甚麼站着向天看望呢?這從你們中間被接上、升天的耶穌,你們見他怎樣往天上去,他也必怎樣來臨。』
  • 中文標準譯本 - 說:「各位加利利人哪,你們為什麼站在這裡 望著天呢?這位從你們中間被接到天上去的耶穌,將來也要這樣回來,就像你們看到他升天那樣。」
  • 現代標點和合本 - 「加利利人哪,你們為什麼站著望天呢?這離開你們被接升天的耶穌,你們見他怎樣往天上去,他還要怎樣來。」
  • 文理和合譯本 - 曰、加利利人乎、胡為立而仰天耶、此耶穌別爾、見接昇天、爾見其如何昇天、亦將如何下臨也、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、加利利人、胡為仰天而立、此耶穌別爾升天也、依爾見如是升天、後必如是而來矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 迦利利 人、爾曹何立此仰天而望乎、此耶穌離爾升天、爾見其如是升天、後必如是而來、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『 加利利 人乎、胡為木立而視天、爾曹親見耶穌昇天、來日渠之降臨亦復如是。』
  • Nueva Versión Internacional - —Galileos, ¿qué hacen aquí mirando al cielo? Este mismo Jesús, que ha sido llevado de entre ustedes al cielo, vendrá otra vez de la misma manera que lo han visto irse.
  • 현대인의 성경 - “갈릴리 사람들아, 왜 서서 하늘을 쳐다보느냐? 너희 가운데서 하늘로 올리워 가신 이 예수님은 너희가 본 그대로 다시 오실 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Галилеяне, – сказали они, – что вы стоите и смотрите в небо? Этот Иисус, Который был взят от вас в небеса, придет точно таким же образом, каким вы видели Его возносящимся. ( Мат. 10:2-4 ; Мк. 3:15-19 ; Лк. 6:14-16 )
  • Восточный перевод - – Галилеяне, – сказали они, – что вы стоите и смотрите в небо? Этот Иса, Который был взят от вас в небеса, придёт точно таким же образом, каким на ваших глазах вознёсся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Галилеяне, – сказали они, – что вы стоите и смотрите в небо? Этот Иса, Который был взят от вас в небеса, придёт точно таким же образом, каким на ваших глазах вознёсся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Галилеяне, – сказали они, – что вы стоите и смотрите в небо? Этот Исо, Который был взят от вас в небеса, придёт точно таким же образом, каким на ваших глазах вознёсся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Hommes de Galilée, pourquoi restez-vous ainsi à regarder le ciel ? Ce Jésus qui a été enlevé au ciel du milieu de vous, en redescendra un jour de la même manière que vous l’avez vu y monter.
  • リビングバイブル - 「ガリラヤの人たちよ。なぜ空ばかり見上げているのですか。イエスは天にのぼりましたが、いつかまた、今と同じようにして地上へ帰って来られるのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἳ καὶ εἶπαν· ἄνδρες Γαλιλαῖοι, τί ἑστήκατε [ἐμ]βλέποντες εἰς τὸν οὐρανόν; οὗτος ὁ Ἰησοῦς ὁ ἀναλημφθεὶς ἀφ’ ὑμῶν εἰς τὸν οὐρανὸν οὕτως ἐλεύσεται ὃν τρόπον ἐθεάσασθε αὐτὸν πορευόμενον εἰς τὸν οὐρανόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἳ καὶ εἶπαν, ἄνδρες, Γαλιλαῖοι, τί ἑστήκατε βλέποντες εἰς τὸν οὐρανόν? οὗτος ὁ Ἰησοῦς ὁ ἀναλημφθεὶς ἀφ’ ὑμῶν εἰς τὸν οὐρανὸν, οὕτως ἐλεύσεται ὃν τρόπον ἐθεάσασθε αὐτὸν πορευόμενον εἰς τὸν οὐρανόν.
  • Nova Versão Internacional - que lhes disseram: “Galileus, por que vocês estão olhando para o céu? Este mesmo Jesus, que dentre vocês foi elevado aos céus, voltará da mesma forma como o viram subir”.
  • Hoffnung für alle - »Ihr Galiläer«, sprachen sie die Jünger an, »was steht ihr hier und starrt nach oben? Gott hat Jesus aus eurer Mitte zu sich in den Himmel genommen; aber eines Tages wird er genauso zurückkehren, wie ihr ihn gerade habt gehen sehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “ชนชาวกาลิลีเอ๋ย เหตุใดพวกท่านจึงยืนมองท้องฟ้าอยู่ที่นี่? พระเยซูองค์นี้ซึ่งถูกรับไปจากพวกท่านเข้าสู่สวรรค์นั้นจะเสด็จกลับมาอีกในแบบเดียวกันกับที่พวกท่านเห็นพระองค์เสด็จเข้าสู่สวรรค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ทั้ง​สอง​กล่าว​ขึ้น​ว่า “ชาว​กาลิลี​เอ๋ย ทำไม​ท่าน​จึง​ยืน​แหงน​ดู​ฟ้า​อยู่​ที่​นี่ พระ​เยซู​ถูก​รับ​ไป​จาก​ท่าน​ขึ้น​สู่​สวรรค์ พระ​องค์​จะ​กลับ​มา​ใน​แบบ​เดียว​กัน​กับ​ที่​ท่าน​เห็น​พระ​องค์​คืน​สู่​สวรรค์”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Mác 14:70 - Phi-e-rơ liền chối một lần nữa. Một lát sau, những người đứng chung quanh tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng thuộc bọn Giê-xu, vì anh là người Ga-li-lê.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Lu-ca 24:5 - Các bà sợ quá, cúi mặt xuống đất. Hai người hỏi: “Tại sao các bà đi tìm người sống giữa vòng những người chết?
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
  • Mác 13:26 - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
圣经
资源
计划
奉献