逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
- 新标点和合本 - 我一开讲,圣灵便降在他们身上,正像当初降在我们身上一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我一开始讲话,圣灵就降在他们身上,正像当初降在我们身上一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 我一开始讲话,圣灵就降在他们身上,正像当初降在我们身上一样。
- 当代译本 - “我开口讲话时,圣灵降在他们身上,跟当初降在我们身上的情形一模一样。
- 圣经新译本 - 我一开始讲话,圣灵就降在他们身上,正像当初降在我们身上一样。
- 中文标准译本 - 我一开始讲话,圣灵就降临在他们身上,就像当初降临在我们身上一样。
- 现代标点和合本 - 我一开讲,圣灵便降在他们身上,正像当初降在我们身上一样。
- 和合本(拼音版) - 我一开讲,圣灵便降在他们身上,正像当初降在我们身上一样。
- New International Version - “As I began to speak, the Holy Spirit came on them as he had come on us at the beginning.
- New International Reader's Version - “As I began to speak, the Holy Spirit came on them. He came just as he had come on us at the beginning.
- English Standard Version - As I began to speak, the Holy Spirit fell on them just as on us at the beginning.
- New Living Translation - “As I began to speak,” Peter continued, “the Holy Spirit fell on them, just as he fell on us at the beginning.
- The Message - “So I started in, talking. Before I’d spoken half a dozen sentences, the Holy Spirit fell on them just as he did on us the first time. I remembered Jesus’ words: ‘John baptized with water; you will be baptized with the Holy Spirit.’ So I ask you: If God gave the same exact gift to them as to us when we believed in the Master Jesus Christ, how could I object to God?”
- Christian Standard Bible - “As I began to speak, the Holy Spirit came down on them, just as on us at the beginning.
- New American Standard Bible - And as I began to speak, the Holy Spirit fell upon them just as He did upon us at the beginning.
- New King James Version - And as I began to speak, the Holy Spirit fell upon them, as upon us at the beginning.
- Amplified Bible - When I began to speak, the Holy Spirit fell on them just as He did on us at the beginning [at Pentecost].
- American Standard Version - And as I began to speak, the Holy Spirit fell on them, even as on us at the beginning.
- King James Version - And as I began to speak, the Holy Ghost fell on them, as on us at the beginning.
- New English Translation - Then as I began to speak, the Holy Spirit fell on them just as he did on us at the beginning.
- World English Bible - As I began to speak, the Holy Spirit fell on them, even as on us at the beginning.
- 新標點和合本 - 我一開講,聖靈便降在他們身上,正像當初降在我們身上一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我一開始講話,聖靈就降在他們身上,正像當初降在我們身上一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我一開始講話,聖靈就降在他們身上,正像當初降在我們身上一樣。
- 當代譯本 - 「我開口講話時,聖靈降在他們身上,跟當初降在我們身上的情形一模一樣。
- 聖經新譯本 - 我一開始講話,聖靈就降在他們身上,正像當初降在我們身上一樣。
- 呂振中譯本 - 我正開始講的時候,聖靈便降在他們身上,正像當初 降 在我們身上一樣。
- 中文標準譯本 - 我一開始講話,聖靈就降臨在他們身上,就像當初降臨在我們身上一樣。
- 現代標點和合本 - 我一開講,聖靈便降在他們身上,正像當初降在我們身上一樣。
- 文理和合譯本 - 我甫言時、聖神臨之、如初臨於我儕然、
- 文理委辦譯本 - 我甫言、聖神臨之、如初臨我焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我甫開言、聖神臨之、如初臨我儕然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予甫開言、聖神臨之、一如當日之臨吾儕也。
- Nueva Versión Internacional - »Cuando comencé a hablarles, el Espíritu Santo descendió sobre ellos tal como al principio descendió sobre nosotros.
- 현대인의 성경 - 그래서 내가 말하기 시작하자 성령께서 처음 우리에게 내려오신 것처럼 그들에게도 내려오셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Когда я начал говорить, на них сошел Святой Дух так же, как Он сошел вначале и на нас.
- Восточный перевод - Когда я начал говорить, на них сошёл Святой Дух так же, как Он сошёл вначале и на нас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда я начал говорить, на них сошёл Святой Дух так же, как Он сошёл вначале и на нас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда я начал говорить, на них сошёл Святой Дух так же, как Он сошёл вначале и на нас.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai donc commencé à leur parler, quand l’Esprit Saint est descendu sur eux, de la même manière qu’il était descendu sur nous au commencement.
- リビングバイブル - そこで、私が彼らに話し始めるとすぐ、彼らにも聖霊が下ったのです。まさに、あの最初の時、私たちが受けたのと同じ光景でした。
- Nestle Aland 28 - ἐν δὲ τῷ ἄρξασθαί με λαλεῖν ἐπέπεσεν τὸ πνεῦμα τὸ ἅγιον ἐπ’ αὐτοὺς ὥσπερ καὶ ἐφ’ ἡμᾶς ἐν ἀρχῇ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν δὲ τῷ ἄρξασθαί με λαλεῖν, ἐπέπεσεν τὸ Πνεῦμα τὸ Ἅγιον ἐπ’ αὐτοὺς, ὥσπερ καὶ ἐφ’ ἡμᾶς ἐν ἀρχῇ.
- Nova Versão Internacional - “Quando comecei a falar, o Espírito Santo desceu sobre eles como sobre nós no princípio.
- Hoffnung für alle - Ich war noch gar nicht lange bei ihnen und hatte gerade zu reden angefangen, da kam der Heilige Geist auf sie, genauso wie es bei uns am Pfingsttag gewesen war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พอข้าพเจ้าเริ่มพูดพระวิญญาณบริสุทธิ์ก็เสด็จลงมาเหนือพวกเขาเหมือนที่ได้เสด็จมาเหนือเราทั้งหลายในตอนแรก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อข้าพเจ้าเริ่มต้นพูด พระวิญญาณบริสุทธิ์ก็มาสถิตกับคนเหล่านั้น ดังที่เคยลงมาสถิตกับพวกเราในตอนแรก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:37 - Như quý vị biết, sau khi Giăng giảng dạy về lễ báp-tem, Đạo Chúa được truyền giảng từ xứ Ga-li-lê, và phổ biến khắp xứ Giu-đê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:44 - Phi-e-rơ còn đang nói, Chúa Thánh Linh đã giáng trên mọi người nghe.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:46 - Họ nghe những người ấy nói ngoại ngữ và tôn vinh Đức Chúa Trời. Phi-e-rơ hỏi:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.