逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi Phi-e-rơ trở về Giê-ru-sa-lem, bị các tín hữu Do Thái chỉ trích.
- 新标点和合本 - 及至彼得上了耶路撒冷,那些奉割礼的门徒和他争辩说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 等到彼得上了耶路撒冷,那些奉割礼的信徒和他争辩,
- 和合本2010(神版-简体) - 等到彼得上了耶路撒冷,那些奉割礼的信徒和他争辩,
- 当代译本 - 彼得一回到耶路撒冷,严守割礼的信徒就指责他:
- 圣经新译本 - 彼得上到耶路撒冷的时候,那些守割礼的人与他争论,
- 中文标准译本 - 可是当彼得上到耶路撒冷的时候,那些割礼派的人 却批评他,
- 现代标点和合本 - 及至彼得上了耶路撒冷,那些奉割礼的门徒和他争辩,说:
- 和合本(拼音版) - 及至彼得上了耶路撒冷,那些奉割礼的门徒和他争辩说:
- New International Version - So when Peter went up to Jerusalem, the circumcised believers criticized him
- New International Reader's Version - Peter went up to Jerusalem. There the Jewish believers found fault with him.
- English Standard Version - So when Peter went up to Jerusalem, the circumcision party criticized him, saying,
- New Living Translation - But when Peter arrived back in Jerusalem, the Jewish believers criticized him.
- Christian Standard Bible - When Peter went up to Jerusalem, the circumcision party criticized him,
- New American Standard Bible - And when Peter came up to Jerusalem, the Jewish believers took issue with him,
- New King James Version - And when Peter came up to Jerusalem, those of the circumcision contended with him,
- Amplified Bible - So when Peter went up to Jerusalem, those of the circumcision [certain Jewish believers who followed the Law] took issue with him [for violating Jewish customs],
- American Standard Version - And when Peter was come up to Jerusalem, they that were of the circumcision contended with him,
- King James Version - And when Peter was come up to Jerusalem, they that were of the circumcision contended with him,
- New English Translation - So when Peter went up to Jerusalem, the circumcised believers took issue with him,
- World English Bible - When Peter had come up to Jerusalem, those who were of the circumcision contended with him,
- 新標點和合本 - 及至彼得上了耶路撒冷,那些奉割禮的門徒和他爭辯說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 等到彼得上了耶路撒冷,那些奉割禮的信徒和他爭辯,
- 和合本2010(神版-繁體) - 等到彼得上了耶路撒冷,那些奉割禮的信徒和他爭辯,
- 當代譯本 - 彼得一回到耶路撒冷,嚴守割禮的信徒就指責他:
- 聖經新譯本 - 彼得上到耶路撒冷的時候,那些守割禮的人與他爭論,
- 呂振中譯本 - 彼得 上 耶路撒冷 去的時候,奉割禮的人和他爭辯說:
- 中文標準譯本 - 可是當彼得上到耶路撒冷的時候,那些割禮派的人 卻批評他,
- 現代標點和合本 - 及至彼得上了耶路撒冷,那些奉割禮的門徒和他爭辯,說:
- 文理和合譯本 - 及彼得上耶路撒冷、奉割者與之爭、
- 文理委辦譯本 - 彼得上耶路撒冷、奉割禮者詰之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 上 耶路撒冷 、受割禮者責之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟 伯鐸祿 至 耶路撒冷 時割禮中人指責之曰:
- Nueva Versión Internacional - Así que cuando Pedro subió a Jerusalén, los defensores de la circuncisión lo criticaron
- 현대인의 성경 - 베드로가 예루살렘에 올라갔을 때 할례받은 신자들이 그를 비난하며
- Новый Русский Перевод - Поэтому, когда Петр пришел в Иерусалим, верующие из обрезанных стали упрекать его.
- Восточный перевод - Поэтому, когда Петир пришёл в Иерусалим, верующие из обрезанных стали упрекать его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, когда Петир пришёл в Иерусалим, верующие из обрезанных стали упрекать его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, когда Петрус пришёл в Иерусалим, верующие из обрезанных стали упрекать его.
- La Bible du Semeur 2015 - Et dès que Pierre fut de retour à Jérusalem, les croyants d’origine juive lui firent des reproches :
- リビングバイブル - そこでユダヤ人の兄弟たちは、エルサレムに帰ったペテロに、面と向かって非難をあびせました。
- Nestle Aland 28 - Ὅτε δὲ ἀνέβη Πέτρος εἰς Ἰερουσαλήμ, διεκρίνοντο πρὸς αὐτὸν οἱ ἐκ περιτομῆς
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε δὲ ἀνέβη Πέτρος εἰς Ἰερουσαλήμ, διεκρίνοντο πρὸς αὐτὸν οἱ ἐκ περιτομῆς
- Nova Versão Internacional - Assim, quando Pedro subiu a Jerusalém, os que eram do partido dos circuncisos o criticavam, dizendo:
- Hoffnung für alle - Als Petrus nach Jerusalem zurückkehrte, warfen ihm die Gemeindeglieder dort vor:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเมื่อเปโตรกลับมาที่กรุงเยรูซาเล็มพวกผู้เชื่อซึ่งเข้าสุหนัตแล้วจึงวิพากษ์วิจารณ์เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเปโตรขึ้นไปยังเมืองเยรูซาเล็ม พวกที่เชื่อซึ่งเข้าสุหนัตแล้วก็ตำหนิท่าน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
- Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:9 - Hôm sau, khi người nhà Cọt-nây gần đến Gia-pha, Phi-e-rơ lên sân thượng cầu nguyện, lúc ấy vào khoảng giữa trưa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:21 - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:22 - Chắc chắn họ đã nghe tin anh về đây; không biết họ sẽ phản ứng thế nào?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:23 - Vậy hãy làm điều chúng tôi khuyên anh ở đây. Chúng tôi có bốn người đã mãn kỳ thề nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:5 - Tuy nhiên, có mấy thầy Pha-ri-si đã tin Chúa, đứng lên yêu cầu: “Phải làm lễ cắt bì cho các tín hữu Dân Ngoại và buộc họ phải giữ luật pháp Môi-se.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.