Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 新标点和合本 - 这巴拿巴原是个好人,被圣灵充满,大有信心。于是有许多人归服了主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这巴拿巴原是个好人,满有圣灵和信心,于是有许多人归服了主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这巴拿巴原是个好人,满有圣灵和信心,于是有许多人归服了主。
  • 当代译本 - 巴拿巴是个被圣灵充满、信心坚定的好人。那时信主的人大大增加。
  • 圣经新译本 - 巴拿巴是个好人,满有圣灵和信心,于是许多人归了主。
  • 中文标准译本 - ——这是因为巴拿巴是个好人,充满圣灵和信仰。于是有一大群人归向 了主。
  • 现代标点和合本 - 这巴拿巴原是个好人,被圣灵充满,大有信心。于是,有许多人归服了主。
  • 和合本(拼音版) - 这巴拿巴原是个好人,被圣灵充满,大有信心。于是,有许多人归服了主。
  • New International Version - He was a good man, full of the Holy Spirit and faith, and a great number of people were brought to the Lord.
  • New International Reader's Version - Barnabas was a good man. He was full of the Holy Spirit and of faith. Large numbers of people came to know the Lord.
  • English Standard Version - for he was a good man, full of the Holy Spirit and of faith. And a great many people were added to the Lord.
  • New Living Translation - Barnabas was a good man, full of the Holy Spirit and strong in faith. And many people were brought to the Lord.
  • Christian Standard Bible - for he was a good man, full of the Holy Spirit and of faith. And large numbers of people were added to the Lord.
  • New American Standard Bible - for he was a good man, and full of the Holy Spirit and faith. And considerable numbers were added to the Lord.
  • New King James Version - For he was a good man, full of the Holy Spirit and of faith. And a great many people were added to the Lord.
  • Amplified Bible - For Barnabas was a good man [privately and publicly—his godly character benefited both himself and others] and he was full of the Holy Spirit and full of faith [in Jesus the Messiah, through whom believers have everlasting life]. And a great number of people were brought to the Lord.
  • American Standard Version - for he was a good man, and full of the Holy Spirit and of faith: and much people was added unto the Lord.
  • King James Version - For he was a good man, and full of the Holy Ghost and of faith: and much people was added unto the Lord.
  • New English Translation - because he was a good man, full of the Holy Spirit and of faith, and a significant number of people were brought to the Lord.
  • World English Bible - For he was a good man, and full of the Holy Spirit and of faith, and many people were added to the Lord.
  • 新標點和合本 - 這巴拿巴原是個好人,被聖靈充滿,大有信心。於是有許多人歸服了主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這巴拿巴原是個好人,滿有聖靈和信心,於是有許多人歸服了主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這巴拿巴原是個好人,滿有聖靈和信心,於是有許多人歸服了主。
  • 當代譯本 - 巴拿巴是個被聖靈充滿、信心堅定的好人。那時信主的人大大增加。
  • 聖經新譯本 - 巴拿巴是個好人,滿有聖靈和信心,於是許多人歸了主。
  • 呂振中譯本 - 因為 巴拿巴 是個好人,充滿着聖靈和信心,就有好大羣人歸服於主。
  • 中文標準譯本 - ——這是因為巴拿巴是個好人,充滿聖靈和信仰。於是有一大群人歸向 了主。
  • 現代標點和合本 - 這巴拿巴原是個好人,被聖靈充滿,大有信心。於是,有許多人歸服了主。
  • 文理和合譯本 - 蓋巴拿巴、善人也、充乎聖神與信、而歸主者益增、
  • 文理委辦譯本 - 蓋巴拿巴善人也、篤信、感於聖神、于是、歸主者益眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 巴拿巴 善人也、充滿聖神、信德俱備、於是歸主者甚多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 巴拿巴 、正人也、充乎聖神、篤於信德;於是歸主者益眾。
  • Nueva Versión Internacional - pues era un hombre bueno, lleno del Espíritu Santo y de fe. Un gran número de personas aceptó al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그는 성령과 믿음이 충만한 착한 사람이었다. 그래서 많은 사람들이 주님을 믿게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Варнава был добрым человеком, полным Святого Духа и веры, и множество людей пришло к вере в Господа.
  • Восточный перевод - Варнава был добрым человеком, полным Святого Духа и веры, и множество людей пришло к вере в Повелителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Варнава был добрым человеком, полным Святого Духа и веры, и множество людей пришло к вере в Повелителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Варнава был добрым человеком, полным Святого Духа и веры, и множество людей пришло к вере в Повелителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Barnabas était en effet un homme bienveillant, rempli d’Esprit Saint et de foi. Et un grand nombre de personnes s’attachèrent au Seigneur.
  • リビングバイブル - バルナバは聖霊に満たされた、信仰のあつい人でした。こうして、たくさんの人が主イエスを信じるようになったのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἦν ἀνὴρ ἀγαθὸς καὶ πλήρης πνεύματος ἁγίου καὶ πίστεως. καὶ προσετέθη ὄχλος ἱκανὸς τῷ κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἦν ἀνὴρ ἀγαθὸς, καὶ πλήρης Πνεύματος Ἁγίου καὶ πίστεως. καὶ προσετέθη ὄχλος ἱκανὸς τῷ Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Ele era um homem bom, cheio do Espírito Santo e de fé; e muitas pessoas foram acrescentadas ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er war ein vorbildlicher Mann, erfüllt vom Heiligen Geist und stark im Glauben. So begannen damals viele Menschen Jesus, dem Herrn, zu vertrauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บารนาบัสเป็นคนดี เต็มด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์และความเชื่อ คนจำนวนมากก็มาเชื่อองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เป็น​คน​ดี เปี่ยม​ล้น​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​และ​ความ​เชื่อ และ​ผู้​คน​จำนวน​มาก​ได้​หัน​มา​เชื่อ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:8 - Ê-tiên, một người đầy ơn và quyền năng của Đức Chúa Trời, làm nhiều việc kỳ diệu và phép lạ vĩ đại giữa dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • Châm Ngôn 12:2 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho người ngay thẳng, nhưng đoán phạt người mưu đồ việc ác.
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 新标点和合本 - 这巴拿巴原是个好人,被圣灵充满,大有信心。于是有许多人归服了主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这巴拿巴原是个好人,满有圣灵和信心,于是有许多人归服了主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这巴拿巴原是个好人,满有圣灵和信心,于是有许多人归服了主。
  • 当代译本 - 巴拿巴是个被圣灵充满、信心坚定的好人。那时信主的人大大增加。
  • 圣经新译本 - 巴拿巴是个好人,满有圣灵和信心,于是许多人归了主。
  • 中文标准译本 - ——这是因为巴拿巴是个好人,充满圣灵和信仰。于是有一大群人归向 了主。
  • 现代标点和合本 - 这巴拿巴原是个好人,被圣灵充满,大有信心。于是,有许多人归服了主。
  • 和合本(拼音版) - 这巴拿巴原是个好人,被圣灵充满,大有信心。于是,有许多人归服了主。
  • New International Version - He was a good man, full of the Holy Spirit and faith, and a great number of people were brought to the Lord.
  • New International Reader's Version - Barnabas was a good man. He was full of the Holy Spirit and of faith. Large numbers of people came to know the Lord.
  • English Standard Version - for he was a good man, full of the Holy Spirit and of faith. And a great many people were added to the Lord.
  • New Living Translation - Barnabas was a good man, full of the Holy Spirit and strong in faith. And many people were brought to the Lord.
  • Christian Standard Bible - for he was a good man, full of the Holy Spirit and of faith. And large numbers of people were added to the Lord.
  • New American Standard Bible - for he was a good man, and full of the Holy Spirit and faith. And considerable numbers were added to the Lord.
  • New King James Version - For he was a good man, full of the Holy Spirit and of faith. And a great many people were added to the Lord.
  • Amplified Bible - For Barnabas was a good man [privately and publicly—his godly character benefited both himself and others] and he was full of the Holy Spirit and full of faith [in Jesus the Messiah, through whom believers have everlasting life]. And a great number of people were brought to the Lord.
  • American Standard Version - for he was a good man, and full of the Holy Spirit and of faith: and much people was added unto the Lord.
  • King James Version - For he was a good man, and full of the Holy Ghost and of faith: and much people was added unto the Lord.
  • New English Translation - because he was a good man, full of the Holy Spirit and of faith, and a significant number of people were brought to the Lord.
  • World English Bible - For he was a good man, and full of the Holy Spirit and of faith, and many people were added to the Lord.
  • 新標點和合本 - 這巴拿巴原是個好人,被聖靈充滿,大有信心。於是有許多人歸服了主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這巴拿巴原是個好人,滿有聖靈和信心,於是有許多人歸服了主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這巴拿巴原是個好人,滿有聖靈和信心,於是有許多人歸服了主。
  • 當代譯本 - 巴拿巴是個被聖靈充滿、信心堅定的好人。那時信主的人大大增加。
  • 聖經新譯本 - 巴拿巴是個好人,滿有聖靈和信心,於是許多人歸了主。
  • 呂振中譯本 - 因為 巴拿巴 是個好人,充滿着聖靈和信心,就有好大羣人歸服於主。
  • 中文標準譯本 - ——這是因為巴拿巴是個好人,充滿聖靈和信仰。於是有一大群人歸向 了主。
  • 現代標點和合本 - 這巴拿巴原是個好人,被聖靈充滿,大有信心。於是,有許多人歸服了主。
  • 文理和合譯本 - 蓋巴拿巴、善人也、充乎聖神與信、而歸主者益增、
  • 文理委辦譯本 - 蓋巴拿巴善人也、篤信、感於聖神、于是、歸主者益眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 巴拿巴 善人也、充滿聖神、信德俱備、於是歸主者甚多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 巴拿巴 、正人也、充乎聖神、篤於信德;於是歸主者益眾。
  • Nueva Versión Internacional - pues era un hombre bueno, lleno del Espíritu Santo y de fe. Un gran número de personas aceptó al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그는 성령과 믿음이 충만한 착한 사람이었다. 그래서 많은 사람들이 주님을 믿게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Варнава был добрым человеком, полным Святого Духа и веры, и множество людей пришло к вере в Господа.
  • Восточный перевод - Варнава был добрым человеком, полным Святого Духа и веры, и множество людей пришло к вере в Повелителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Варнава был добрым человеком, полным Святого Духа и веры, и множество людей пришло к вере в Повелителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Варнава был добрым человеком, полным Святого Духа и веры, и множество людей пришло к вере в Повелителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Barnabas était en effet un homme bienveillant, rempli d’Esprit Saint et de foi. Et un grand nombre de personnes s’attachèrent au Seigneur.
  • リビングバイブル - バルナバは聖霊に満たされた、信仰のあつい人でした。こうして、たくさんの人が主イエスを信じるようになったのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἦν ἀνὴρ ἀγαθὸς καὶ πλήρης πνεύματος ἁγίου καὶ πίστεως. καὶ προσετέθη ὄχλος ἱκανὸς τῷ κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἦν ἀνὴρ ἀγαθὸς, καὶ πλήρης Πνεύματος Ἁγίου καὶ πίστεως. καὶ προσετέθη ὄχλος ἱκανὸς τῷ Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Ele era um homem bom, cheio do Espírito Santo e de fé; e muitas pessoas foram acrescentadas ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er war ein vorbildlicher Mann, erfüllt vom Heiligen Geist und stark im Glauben. So begannen damals viele Menschen Jesus, dem Herrn, zu vertrauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บารนาบัสเป็นคนดี เต็มด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์และความเชื่อ คนจำนวนมากก็มาเชื่อองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เป็น​คน​ดี เปี่ยม​ล้น​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​และ​ความ​เชื่อ และ​ผู้​คน​จำนวน​มาก​ได้​หัน​มา​เชื่อ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:8 - Ê-tiên, một người đầy ơn và quyền năng của Đức Chúa Trời, làm nhiều việc kỳ diệu và phép lạ vĩ đại giữa dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • Châm Ngôn 12:2 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho người ngay thẳng, nhưng đoán phạt người mưu đồ việc ác.
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
圣经
资源
计划
奉献