逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Phi-e-rơ kể cho họ từng việc đã xảy ra:
- 新标点和合本 - 彼得就开口把这事挨次给他们讲解说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得就开始把这事逐一向他们解释,说:
- 和合本2010(神版-简体) - 彼得就开始把这事逐一向他们解释,说:
- 当代译本 - 彼得就把事情的经过一一向他们解释,说:
- 圣经新译本 - 彼得就按着次序向他们讲解,说:
- 中文标准译本 - 彼得就开始按着次序向他们讲解,说:
- 现代标点和合本 - 彼得就开口把这事挨次给他们讲解,说:
- 和合本(拼音版) - 彼得就开口把这事挨次给他们讲解,说:
- New International Version - Starting from the beginning, Peter told them the whole story:
- New International Reader's Version - Starting from the beginning, Peter told them the whole story.
- English Standard Version - But Peter began and explained it to them in order:
- New Living Translation - Then Peter told them exactly what had happened.
- The Message - So Peter, starting from the beginning, laid it out for them step-by-step: “Recently I was in the town of Joppa praying. I fell into a trance and saw a vision: Something like a huge blanket, lowered by ropes at its four corners, came down out of heaven and settled on the ground in front of me. Milling around on the blanket were farm animals, wild animals, reptiles, birds—you name it, it was there. Fascinated, I took it all in.
- Christian Standard Bible - Peter began to explain to them step by step,
- New American Standard Bible - But Peter began and explained at length to them in an orderly sequence, saying,
- New King James Version - But Peter explained it to them in order from the beginning, saying:
- Amplified Bible - But Peter began [at the beginning] and explained [the events] to them step by step, saying,
- American Standard Version - But Peter began, and expounded the matter unto them in order, saying,
- King James Version - But Peter rehearsed the matter from the beginning, and expounded it by order unto them, saying,
- New English Translation - But Peter began and explained it to them point by point, saying,
- World English Bible - But Peter began, and explained to them in order, saying,
- 新標點和合本 - 彼得就開口把這事挨次給他們講解說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得就開始把這事逐一向他們解釋,說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼得就開始把這事逐一向他們解釋,說:
- 當代譯本 - 彼得就把事情的經過一一向他們解釋,說:
- 聖經新譯本 - 彼得就按著次序向他們講解,說:
- 呂振中譯本 - 彼得 開始按着次序對他們敘陳說:
- 中文標準譯本 - 彼得就開始按著次序向他們講解,說:
- 現代標點和合本 - 彼得就開口把這事挨次給他們講解,說:
- 文理和合譯本 - 彼得乃依次述其事、曰、
- 文理委辦譯本 - 彼得述其事、曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 遂以此事、自始至終、按次第述之曰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 即縷述其事之原委曰:
- Nueva Versión Internacional - Entonces Pedro comenzó a explicarles paso a paso lo que había sucedido:
- 현대인의 성경 - 그래서 베드로는 일어난 일을 처음부터 차근차근 설명하기 시작했다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Петр начал подробно объяснять им, как все произошло.
- Восточный перевод - Тогда Петир начал подробно объяснять им, как всё произошло.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Петир начал подробно объяснять им, как всё произошло.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Петрус начал подробно объяснять им, как всё произошло.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Pierre se mit à leur exposer, point par point, ce qui s’était passé.
- リビングバイブル - そこでペテロは、その時のいきさつを包み隠さず話して聞かせました。
- Nestle Aland 28 - Ἀρξάμενος δὲ Πέτρος ἐξετίθετο αὐτοῖς καθεξῆς λέγων·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀρξάμενος δὲ Πέτρος ἐξετίθετο αὐτοῖς καθεξῆς λέγων,
- Nova Versão Internacional - Pedro, então, começou a explicar-lhes exatamente como tudo havia acontecido:
- Hoffnung für alle - Nun berichtete ihnen Petrus der Reihe nach, was geschehen war:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรจึงชี้แจงทุกสิ่งที่เกิดขึ้นให้ฟังตามลำดับว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตรเริ่มอธิบายทุกสิ่งให้พวกเขาฟังตามขั้นตอนว่า
交叉引用
- Châm Ngôn 15:1 - Đối đáp êm dịu làm nguôi cơn giận, trả lời xẳng xớm như lửa thêm dầu.
- Giô-suê 22:21 - Người Ru-bên, Gát, và Ma-na-se đáp lời các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên:
- Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
- Giô-suê 22:23 - Nếu chúng tôi xây bàn thờ vì phản nghịch, vì lòng bất trung với Chúa Hằng Hữu, thì xin Ngài đừng tha chúng tôi. Nếu chúng tôi xây bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, tế lễ cảm tạ, thì xin chính Chúa Hằng Hữu trừng phạt.
- Giô-suê 22:24 - Sự thật là chúng tôi đã làm như thế chỉ vì lo sợ cho tương lai, một ngày nào con cháu của anh em sẽ bảo con cháu chúng tôi: ‘Các người đâu có liên hệ gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên?
- Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 22:26 - Vì thế, chúng tôi mới bảo nhau xây một bàn thờ, không phải để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác,
- Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 22:28 - Vậy nếu có ai nói với chúng tôi hay con cháu chúng tôi như thế, con cháu chúng tôi sẽ trả lời: ‘Đây, hãy xem bàn thờ cha ông chúng tôi đã xây, nó giống hệt bàn thờ của Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này không dùng để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác, nhưng để chứng tỏ mối quan hệ giữa đôi bên.’
- Giô-suê 22:29 - Tuyệt nhiên không có việc chúng tôi phản nghịch Chúa Hằng Hữu, từ bỏ Ngài, xây một bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, ngũ cốc, hay các lễ vật khác ngoài bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, trước Đền Tạm.”
- Giô-suê 22:30 - Thầy Tế lễ Phi-nê-a và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên rất hài lòng khi nghe xong lời giải thích của người Ru-bên, Gát và Ma-na-se.
- Giô-suê 22:31 - Phi-nê-a con trai Ê-lê-a-sa đáp lời họ như sau: “Chúng ta biết chắc có Chúa Hằng Hữu ở giữa chúng ta hôm nay, vì anh em đã không phạm tội với Ngài, nhưng đã cứu Ít-ra-ên khỏi bị Chúa Hằng Hữu trừng phạt.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
- Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.