Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • 新标点和合本 - 彼得醒悟过来,说:“我现在真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手和犹太百姓一切所盼望的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得清醒过来,说:“现在我真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手,和犹太人所期待的一切。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得清醒过来,说:“现在我真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手,和犹太人所期待的一切。”
  • 当代译本 - 彼得这才如梦初醒,说:“现在我确信无疑,主派天使把我从希律手中救了出来,让犹太人期望落空。”
  • 圣经新译本 - 彼得清醒过来,说:“现在我确实知道,主差他的天使来,救我脱离希律的手和犹太人所期望的一切。”
  • 中文标准译本 - 这时候,彼得清醒过来,说:“现在我确实知道主派了他的天使来,救我脱离希律的手和犹太民众所期待的一切事。”
  • 现代标点和合本 - 彼得醒悟过来,说:“我现在真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手和犹太百姓一切所盼望的。”
  • 和合本(拼音版) - 彼得醒悟过来,说:“我现在真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手和犹太百姓一切所盼望的。”
  • New International Version - Then Peter came to himself and said, “Now I know without a doubt that the Lord has sent his angel and rescued me from Herod’s clutches and from everything the Jewish people were hoping would happen.”
  • New International Reader's Version - Then Peter realized what had happened. He said, “Now I know for sure that the Lord has sent his angel. He set me free from Herod’s power. He saved me from everything the Jewish people were hoping would happen.”
  • English Standard Version - When Peter came to himself, he said, “Now I am sure that the Lord has sent his angel and rescued me from the hand of Herod and from all that the Jewish people were expecting.”
  • New Living Translation - Peter finally came to his senses. “It’s really true!” he said. “The Lord has sent his angel and saved me from Herod and from what the Jewish leaders had planned to do to me!”
  • Christian Standard Bible - When Peter came to himself, he said, “Now I know for certain that the Lord has sent his angel and rescued me from Herod’s grasp and from all that the Jewish people expected.”
  • New American Standard Bible - When Peter came to himself, he said, “Now I know for sure that the Lord has sent forth His angel and rescued me from the hand of Herod and from all that the Jewish people were expecting.”
  • New King James Version - And when Peter had come to himself, he said, “Now I know for certain that the Lord has sent His angel, and has delivered me from the hand of Herod and from all the expectation of the Jewish people.”
  • Amplified Bible - When Peter came to his senses, he said, “Now I know for certain that the Lord has sent His angel and has rescued me from the hand of Herod and from all that the Jewish people were expecting [to do to me].”
  • American Standard Version - And when Peter was come to himself, he said, Now I know of a truth, that the Lord hath sent forth his angel and delivered me out of the hand of Herod, and from all the expectation of the people of the Jews.
  • King James Version - And when Peter was come to himself, he said, Now I know of a surety, that the Lord hath sent his angel, and hath delivered me out of the hand of Herod, and from all the expectation of the people of the Jews.
  • New English Translation - When Peter came to himself, he said, “Now I know for certain that the Lord has sent his angel and rescued me from the hand of Herod and from everything the Jewish people were expecting to happen.”
  • World English Bible - When Peter had come to himself, he said, “Now I truly know that the Lord has sent out his angel and delivered me out of the hand of Herod, and from everything the Jewish people were expecting.”
  • 新標點和合本 - 彼得醒悟過來,說:「我現在真知道主差遣他的使者,救我脫離希律的手和猶太百姓一切所盼望的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得清醒過來,說:「現在我真知道主差遣他的使者,救我脫離希律的手,和猶太人所期待的一切。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得清醒過來,說:「現在我真知道主差遣他的使者,救我脫離希律的手,和猶太人所期待的一切。」
  • 當代譯本 - 彼得這才如夢初醒,說:「現在我確信無疑,主派天使把我從希律手中救了出來,讓猶太人期望落空。」
  • 聖經新譯本 - 彼得清醒過來,說:“現在我確實知道,主差他的天使來,救我脫離希律的手和猶太人所期望的一切。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 心 裏明白過來,說:『如今我真地知道主差遣他的天使出來,救拔我脫離 希律 的手和 猶太 民眾所期待的一切事。』
  • 中文標準譯本 - 這時候,彼得清醒過來,說:「現在我確實知道主派了他的天使來,救我脫離希律的手和猶太民眾所期待的一切事。」
  • 現代標點和合本 - 彼得醒悟過來,說:「我現在真知道主差遣他的使者,救我脫離希律的手和猶太百姓一切所盼望的。」
  • 文理和合譯本 - 彼得乃悟曰、今我真知主遣其使、拯我脫希律手、與猶太民所冀者也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得悟曰、主果遣使者、拯我出希律手、不遂猶太民之欲、我今誠知之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 悟曰、我今誠知天主果遣其使者、拯我出 希律 手、不使 猶太 民遂其所望、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 憬悟曰:『予今乃真知主遣天神援予於 希祿 之手、而脫我於 猶太 人之所冀也。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Pedro volvió en sí y se dijo: «Ahora estoy completamente seguro de que el Señor ha enviado a su ángel para librarme del poder de Herodes y de todo lo que el pueblo judío esperaba».
  • 현대인의 성경 - 그제서야 베드로는 제정신이 들어 주님께서 천사를 보내 자기를 헤롯의 손에서 구출하시고 유대인들의 모든 기대에서 벗어나게 하신 것을 깨닫게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Петр пришел в себя, он сказал: – Теперь я действительно знаю, что Господь послал Своего ангела и избавил меня от руки Ирода и спас от того зла, которое желал мне иудейский народ.
  • Восточный перевод - Когда Петир пришёл в себя, он сказал: – Теперь я действительно знаю, что Вечный послал Своего ангела и избавил меня от руки Ирода и спас от того зла, которое желал мне иудейский народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Петир пришёл в себя, он сказал: – Теперь я действительно знаю, что Вечный послал Своего ангела и избавил меня от руки Ирода и спас от того зла, которое желал мне иудейский народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Петрус пришёл в себя, он сказал: – Теперь я действительно знаю, что Вечный послал Своего ангела и избавил меня от руки Ирода и спас от того зла, которое желал мне иудейский народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors seulement, Pierre reprit ses esprits et se dit : « Ah, maintenant je le vois bien, c’est vrai : le Seigneur a envoyé son ange et m’a délivré des mains d’Hérode et de tout le mal que voulait me faire le peuple juif. »
  • リビングバイブル - その時、ペテロは我に返り、何が起こったのかやっと気づきました。「夢じゃない、夢じゃないんだ。確かに主が天使を遣わし、ヘロデの手から、またユダヤ人たちのたくらみから救い出してくださったのだ。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὁ Πέτρος ἐν ἑαυτῷ γενόμενος εἶπεν· νῦν οἶδα ἀληθῶς ὅτι ἐξαπέστειλεν [ὁ] κύριος τὸν ἄγγελον αὐτοῦ καὶ ἐξείλατό με ἐκ χειρὸς Ἡρῴδου καὶ πάσης τῆς προσδοκίας τοῦ λαοῦ τῶν Ἰουδαίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ Πέτρος ἐν ἑαυτῷ γενόμενος εἶπεν, νῦν οἶδα ἀληθῶς ὅτι ἐξαπέστειλεν ὁ Κύριος τὸν ἄγγελον αὐτοῦ, καὶ ἐξείλατό με ἐκ χειρὸς Ἡρῴδου, καὶ πάσης τῆς προσδοκίας τοῦ λαοῦ τῶν Ἰουδαίων.
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro caiu em si e disse: “Agora sei, sem nenhuma dúvida, que o Senhor enviou o seu anjo e me libertou das mãos de Herodes e de tudo o que o povo judeu esperava”.
  • Hoffnung für alle - und erst jetzt begriff Petrus: »Der Herr hat mir tatsächlich seinen Engel geschickt, um mich aus der Gewalt von Herodes zu retten. Die Juden werden vergeblich auf meine Hinrichtung warten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรจึงรู้สึกตัวและกล่าวว่า “เดี๋ยวนี้เรารู้แน่แล้วว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงส่งทูตของพระองค์มาช่วยเราให้พ้นจากเงื้อมมือของเฮโรดและการปองร้ายทั้งปวงของพวกยิว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​รู้สึก​ตัว​ขึ้น​จึง​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ทราบ​แน่​แล้ว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ส่ง​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​องค์​มา​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เฮโรด และ​จาก​ทุก​สิ่ง​ที่​ชาว​ยิว​คาด​หมาย​ว่า​จะ​ทำ”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:9 - Nhưng Phê-tu muốn làm vừa lòng người Do Thái nên hỏi Phao-lô: “Anh muốn về Giê-ru-sa-lem cho ta xét xử tại đó không?”
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:4 - Nhưng Phê-tu từ khước: “Phao-lô đang bị giam tại Sê-sa-rê và ta cũng sắp trở về đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:5 - Ai đủ tư cách đại diện bên nguyên cáo nên theo ta xuống đó. Nếu đương sự có tội gì, cứ đem ra tố cáo!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít hát bài ca sau đây để ca tụng Chúa Hằng Hữu đã giải cứu mình khỏi tay quân thù:
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 26:9 - A-bi-mê-léc lập tức triệu Y-sác vào cung và quở trách: “Nàng quả là vợ ngươi. Sao ngươi lại bảo là em gái?” Y-sác đáp: “Vì tôi sợ người ta sẽ giết tôi đi để cướp nàng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:16 - Nhưng người cháu gọi Phao-lô bằng cậu, biết được âm mưu đó, liền vào đồn báo cho Phao-lô biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:17 - Phao-lô gọi một viên quan La Mã yêu cầu: “Xin ngài đưa em này đến gặp chỉ huy trưởng! Em ấy có việc quan trọng cần báo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:18 - Viên chức liền dẫn cậu đến với chỉ huy trưởng và nói: “Tù nhân Phao-lô yêu cầu tôi đưa cậu này lên ông, để báo một tin khẩn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:19 - Chỉ huy trưởng nắm tay cậu dẫn riêng ra một nơi, hỏi: “Em cần báo việc gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:20 - Cậu thưa: “Người Do Thái đã đồng mưu xin ông ngày mai giải Phao-lô ra Hội Đồng Quốc Gia, làm ra vẻ muốn tra vấn tỉ mỉ hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:22 - Chỉ huy trưởng cho thiếu niên ấy ra về, và căn dặn: “Đừng cho ai biết em đã mật báo cho tôi điều ấy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:23 - Rồi chỉ huy trưởng ra lệnh cho hai viên sĩ quan của ông: “Hãy huy động 200 bộ binh, 70 kỵ binh, và 200 lính cầm giáo, sẵn sàng hành quân đến Sê-sa-rê vào chín giờ đêm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:24 - Cũng chuẩn bị ngựa cho Phao-lô cỡi để giải ông ta lên Tổng trấn Phê-lít cho an toàn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:25 - Rồi ông viết một bức thư cho tổng trấn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:26 - “Cơ-lốt Ly-si-a trân trọng kính gửi ngài Tổng trấn Phê-lít!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:27 - Người này bị người Do Thái bắt giữ và sắp bị sát hại thì tôi đem quân đến giải thoát kịp, vì được tin đương sự là công dân La Mã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:28 - Tôi đã đưa đương sự ra trước Hội Đồng Quốc Gia Do Thái để tra xét tội trạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:29 - Tôi nhận thấy đương sự bị tố cáo về những điều liên quan đến giáo luật Do Thái, chứ không phạm tội nào đáng xử tử hoặc giam giữ cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:30 - Tôi vừa được tin người Do Thái âm mưu sát hại đương sự, liền cho giải lên ngài. Tôi cũng báo cho bên nguyên cáo phải lên quý tòa mà thưa kiện.”
  • Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • 新标点和合本 - 彼得醒悟过来,说:“我现在真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手和犹太百姓一切所盼望的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得清醒过来,说:“现在我真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手,和犹太人所期待的一切。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得清醒过来,说:“现在我真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手,和犹太人所期待的一切。”
  • 当代译本 - 彼得这才如梦初醒,说:“现在我确信无疑,主派天使把我从希律手中救了出来,让犹太人期望落空。”
  • 圣经新译本 - 彼得清醒过来,说:“现在我确实知道,主差他的天使来,救我脱离希律的手和犹太人所期望的一切。”
  • 中文标准译本 - 这时候,彼得清醒过来,说:“现在我确实知道主派了他的天使来,救我脱离希律的手和犹太民众所期待的一切事。”
  • 现代标点和合本 - 彼得醒悟过来,说:“我现在真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手和犹太百姓一切所盼望的。”
  • 和合本(拼音版) - 彼得醒悟过来,说:“我现在真知道主差遣他的使者,救我脱离希律的手和犹太百姓一切所盼望的。”
  • New International Version - Then Peter came to himself and said, “Now I know without a doubt that the Lord has sent his angel and rescued me from Herod’s clutches and from everything the Jewish people were hoping would happen.”
  • New International Reader's Version - Then Peter realized what had happened. He said, “Now I know for sure that the Lord has sent his angel. He set me free from Herod’s power. He saved me from everything the Jewish people were hoping would happen.”
  • English Standard Version - When Peter came to himself, he said, “Now I am sure that the Lord has sent his angel and rescued me from the hand of Herod and from all that the Jewish people were expecting.”
  • New Living Translation - Peter finally came to his senses. “It’s really true!” he said. “The Lord has sent his angel and saved me from Herod and from what the Jewish leaders had planned to do to me!”
  • Christian Standard Bible - When Peter came to himself, he said, “Now I know for certain that the Lord has sent his angel and rescued me from Herod’s grasp and from all that the Jewish people expected.”
  • New American Standard Bible - When Peter came to himself, he said, “Now I know for sure that the Lord has sent forth His angel and rescued me from the hand of Herod and from all that the Jewish people were expecting.”
  • New King James Version - And when Peter had come to himself, he said, “Now I know for certain that the Lord has sent His angel, and has delivered me from the hand of Herod and from all the expectation of the Jewish people.”
  • Amplified Bible - When Peter came to his senses, he said, “Now I know for certain that the Lord has sent His angel and has rescued me from the hand of Herod and from all that the Jewish people were expecting [to do to me].”
  • American Standard Version - And when Peter was come to himself, he said, Now I know of a truth, that the Lord hath sent forth his angel and delivered me out of the hand of Herod, and from all the expectation of the people of the Jews.
  • King James Version - And when Peter was come to himself, he said, Now I know of a surety, that the Lord hath sent his angel, and hath delivered me out of the hand of Herod, and from all the expectation of the people of the Jews.
  • New English Translation - When Peter came to himself, he said, “Now I know for certain that the Lord has sent his angel and rescued me from the hand of Herod and from everything the Jewish people were expecting to happen.”
  • World English Bible - When Peter had come to himself, he said, “Now I truly know that the Lord has sent out his angel and delivered me out of the hand of Herod, and from everything the Jewish people were expecting.”
  • 新標點和合本 - 彼得醒悟過來,說:「我現在真知道主差遣他的使者,救我脫離希律的手和猶太百姓一切所盼望的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得清醒過來,說:「現在我真知道主差遣他的使者,救我脫離希律的手,和猶太人所期待的一切。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得清醒過來,說:「現在我真知道主差遣他的使者,救我脫離希律的手,和猶太人所期待的一切。」
  • 當代譯本 - 彼得這才如夢初醒,說:「現在我確信無疑,主派天使把我從希律手中救了出來,讓猶太人期望落空。」
  • 聖經新譯本 - 彼得清醒過來,說:“現在我確實知道,主差他的天使來,救我脫離希律的手和猶太人所期望的一切。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 心 裏明白過來,說:『如今我真地知道主差遣他的天使出來,救拔我脫離 希律 的手和 猶太 民眾所期待的一切事。』
  • 中文標準譯本 - 這時候,彼得清醒過來,說:「現在我確實知道主派了他的天使來,救我脫離希律的手和猶太民眾所期待的一切事。」
  • 現代標點和合本 - 彼得醒悟過來,說:「我現在真知道主差遣他的使者,救我脫離希律的手和猶太百姓一切所盼望的。」
  • 文理和合譯本 - 彼得乃悟曰、今我真知主遣其使、拯我脫希律手、與猶太民所冀者也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得悟曰、主果遣使者、拯我出希律手、不遂猶太民之欲、我今誠知之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 悟曰、我今誠知天主果遣其使者、拯我出 希律 手、不使 猶太 民遂其所望、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 憬悟曰:『予今乃真知主遣天神援予於 希祿 之手、而脫我於 猶太 人之所冀也。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Pedro volvió en sí y se dijo: «Ahora estoy completamente seguro de que el Señor ha enviado a su ángel para librarme del poder de Herodes y de todo lo que el pueblo judío esperaba».
  • 현대인의 성경 - 그제서야 베드로는 제정신이 들어 주님께서 천사를 보내 자기를 헤롯의 손에서 구출하시고 유대인들의 모든 기대에서 벗어나게 하신 것을 깨닫게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Петр пришел в себя, он сказал: – Теперь я действительно знаю, что Господь послал Своего ангела и избавил меня от руки Ирода и спас от того зла, которое желал мне иудейский народ.
  • Восточный перевод - Когда Петир пришёл в себя, он сказал: – Теперь я действительно знаю, что Вечный послал Своего ангела и избавил меня от руки Ирода и спас от того зла, которое желал мне иудейский народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Петир пришёл в себя, он сказал: – Теперь я действительно знаю, что Вечный послал Своего ангела и избавил меня от руки Ирода и спас от того зла, которое желал мне иудейский народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Петрус пришёл в себя, он сказал: – Теперь я действительно знаю, что Вечный послал Своего ангела и избавил меня от руки Ирода и спас от того зла, которое желал мне иудейский народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors seulement, Pierre reprit ses esprits et se dit : « Ah, maintenant je le vois bien, c’est vrai : le Seigneur a envoyé son ange et m’a délivré des mains d’Hérode et de tout le mal que voulait me faire le peuple juif. »
  • リビングバイブル - その時、ペテロは我に返り、何が起こったのかやっと気づきました。「夢じゃない、夢じゃないんだ。確かに主が天使を遣わし、ヘロデの手から、またユダヤ人たちのたくらみから救い出してくださったのだ。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὁ Πέτρος ἐν ἑαυτῷ γενόμενος εἶπεν· νῦν οἶδα ἀληθῶς ὅτι ἐξαπέστειλεν [ὁ] κύριος τὸν ἄγγελον αὐτοῦ καὶ ἐξείλατό με ἐκ χειρὸς Ἡρῴδου καὶ πάσης τῆς προσδοκίας τοῦ λαοῦ τῶν Ἰουδαίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ Πέτρος ἐν ἑαυτῷ γενόμενος εἶπεν, νῦν οἶδα ἀληθῶς ὅτι ἐξαπέστειλεν ὁ Κύριος τὸν ἄγγελον αὐτοῦ, καὶ ἐξείλατό με ἐκ χειρὸς Ἡρῴδου, καὶ πάσης τῆς προσδοκίας τοῦ λαοῦ τῶν Ἰουδαίων.
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro caiu em si e disse: “Agora sei, sem nenhuma dúvida, que o Senhor enviou o seu anjo e me libertou das mãos de Herodes e de tudo o que o povo judeu esperava”.
  • Hoffnung für alle - und erst jetzt begriff Petrus: »Der Herr hat mir tatsächlich seinen Engel geschickt, um mich aus der Gewalt von Herodes zu retten. Die Juden werden vergeblich auf meine Hinrichtung warten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรจึงรู้สึกตัวและกล่าวว่า “เดี๋ยวนี้เรารู้แน่แล้วว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงส่งทูตของพระองค์มาช่วยเราให้พ้นจากเงื้อมมือของเฮโรดและการปองร้ายทั้งปวงของพวกยิว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​รู้สึก​ตัว​ขึ้น​จึง​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ทราบ​แน่​แล้ว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ส่ง​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​องค์​มา​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เฮโรด และ​จาก​ทุก​สิ่ง​ที่​ชาว​ยิว​คาด​หมาย​ว่า​จะ​ทำ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:9 - Nhưng Phê-tu muốn làm vừa lòng người Do Thái nên hỏi Phao-lô: “Anh muốn về Giê-ru-sa-lem cho ta xét xử tại đó không?”
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:4 - Nhưng Phê-tu từ khước: “Phao-lô đang bị giam tại Sê-sa-rê và ta cũng sắp trở về đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:5 - Ai đủ tư cách đại diện bên nguyên cáo nên theo ta xuống đó. Nếu đương sự có tội gì, cứ đem ra tố cáo!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít hát bài ca sau đây để ca tụng Chúa Hằng Hữu đã giải cứu mình khỏi tay quân thù:
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 26:9 - A-bi-mê-léc lập tức triệu Y-sác vào cung và quở trách: “Nàng quả là vợ ngươi. Sao ngươi lại bảo là em gái?” Y-sác đáp: “Vì tôi sợ người ta sẽ giết tôi đi để cướp nàng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:16 - Nhưng người cháu gọi Phao-lô bằng cậu, biết được âm mưu đó, liền vào đồn báo cho Phao-lô biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:17 - Phao-lô gọi một viên quan La Mã yêu cầu: “Xin ngài đưa em này đến gặp chỉ huy trưởng! Em ấy có việc quan trọng cần báo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:18 - Viên chức liền dẫn cậu đến với chỉ huy trưởng và nói: “Tù nhân Phao-lô yêu cầu tôi đưa cậu này lên ông, để báo một tin khẩn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:19 - Chỉ huy trưởng nắm tay cậu dẫn riêng ra một nơi, hỏi: “Em cần báo việc gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:20 - Cậu thưa: “Người Do Thái đã đồng mưu xin ông ngày mai giải Phao-lô ra Hội Đồng Quốc Gia, làm ra vẻ muốn tra vấn tỉ mỉ hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:22 - Chỉ huy trưởng cho thiếu niên ấy ra về, và căn dặn: “Đừng cho ai biết em đã mật báo cho tôi điều ấy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:23 - Rồi chỉ huy trưởng ra lệnh cho hai viên sĩ quan của ông: “Hãy huy động 200 bộ binh, 70 kỵ binh, và 200 lính cầm giáo, sẵn sàng hành quân đến Sê-sa-rê vào chín giờ đêm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:24 - Cũng chuẩn bị ngựa cho Phao-lô cỡi để giải ông ta lên Tổng trấn Phê-lít cho an toàn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:25 - Rồi ông viết một bức thư cho tổng trấn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:26 - “Cơ-lốt Ly-si-a trân trọng kính gửi ngài Tổng trấn Phê-lít!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:27 - Người này bị người Do Thái bắt giữ và sắp bị sát hại thì tôi đem quân đến giải thoát kịp, vì được tin đương sự là công dân La Mã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:28 - Tôi đã đưa đương sự ra trước Hội Đồng Quốc Gia Do Thái để tra xét tội trạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:29 - Tôi nhận thấy đương sự bị tố cáo về những điều liên quan đến giáo luật Do Thái, chứ không phạm tội nào đáng xử tử hoặc giam giữ cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:30 - Tôi vừa được tin người Do Thái âm mưu sát hại đương sự, liền cho giải lên ngài. Tôi cũng báo cho bên nguyên cáo phải lên quý tòa mà thưa kiện.”
  • Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
圣经
资源
计划
奉献