逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
- 新标点和合本 - 于是彼得被囚在监里;教会却为他切切地祷告 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是彼得被囚在监里,教会却为他切切祷告上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是彼得被囚在监里,教会却为他切切祷告 神。
- 当代译本 - 彼得被囚期间,教会都迫切地为他向上帝祷告。
- 圣经新译本 - 彼得就这样被拘留在监里;但教会却为他迫切地祈求 神。
- 中文标准译本 - 这样,彼得被拘留在监狱里,教会却为他热切地向神祷告。
- 现代标点和合本 - 于是彼得被囚在监里,教会却为他切切地祷告神。
- 和合本(拼音版) - 于是彼得被囚在监里,教会却为他切切地祷告上帝。
- New International Version - So Peter was kept in prison, but the church was earnestly praying to God for him.
- New International Reader's Version - So Peter was kept in prison. But the church prayed hard to God for him.
- English Standard Version - So Peter was kept in prison, but earnest prayer for him was made to God by the church.
- New Living Translation - But while Peter was in prison, the church prayed very earnestly for him.
- The Message - All the time that Peter was under heavy guard in the jailhouse, the church prayed for him most strenuously.
- Christian Standard Bible - So Peter was kept in prison, but the church was praying fervently to God for him.
- New American Standard Bible - So Peter was kept in the prison, but prayer for him was being made to God intensely by the church.
- New King James Version - Peter was therefore kept in prison, but constant prayer was offered to God for him by the church.
- Amplified Bible - So Peter was kept in prison, but fervent and persistent prayer for him was being made to God by the church.
- American Standard Version - Peter therefore was kept in the prison: but prayer was made earnestly of the church unto God for him.
- King James Version - Peter therefore was kept in prison: but prayer was made without ceasing of the church unto God for him.
- New English Translation - So Peter was kept in prison, but those in the church were earnestly praying to God for him.
- World English Bible - Peter therefore was kept in the prison, but constant prayer was made by the assembly to God for him.
- 新標點和合本 - 於是彼得被囚在監裏;教會卻為他切切地禱告神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是彼得被囚在監裏,教會卻為他切切禱告上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是彼得被囚在監裏,教會卻為他切切禱告 神。
- 當代譯本 - 彼得被囚期間,教會都迫切地為他向上帝禱告。
- 聖經新譯本 - 彼得就這樣被拘留在監裡;但教會卻為他迫切地祈求 神。
- 呂振中譯本 - 於是 彼得 被看守在監裏;教會卻為他迫切地禱告上帝。
- 中文標準譯本 - 這樣,彼得被拘留在監獄裡,教會卻為他熱切地向神禱告。
- 現代標點和合本 - 於是彼得被囚在監裡,教會卻為他切切地禱告神。
- 文理和合譯本 - 彼得既繫獄、教會為之切祈上帝、
- 文理委辦譯本 - 彼得拘幽於獄、教會為之切祈上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 囚於獄、教會為之切祈天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 在獄、教會為之切禱天主。
- Nueva Versión Internacional - Pero, mientras mantenían a Pedro en la cárcel, la iglesia oraba constante y fervientemente a Dios por él.
- 현대인의 성경 - 이렇게 베드로는 감옥에 갇혔지만 교회는 그를 위해 하나님께 간절히 기도하고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Петр был под стражей в темнице, а церковь горячо молилась о нем Богу.
- Восточный перевод - Петир был под стражей в темнице, а община верующих горячо молилась о нём Всевышнему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир был под стражей в темнице, а община верующих горячо молилась о нём Аллаху.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус был под стражей в темнице, а община верующих горячо молилась о нём Всевышнему.
- La Bible du Semeur 2015 - Pierre était donc sous bonne garde dans la prison. Mais l’Eglise priait ardemment Dieu en sa faveur.
- リビングバイブル - 教会では、そのあいだ中、「ペテロをお守りください」と熱心な祈りを神にささげていました。
- Nestle Aland 28 - ὁ μὲν οὖν Πέτρος ἐτηρεῖτο ἐν τῇ φυλακῇ· προσευχὴ δὲ ἦν ἐκτενῶς γινομένη ὑπὸ τῆς ἐκκλησίας πρὸς τὸν θεὸν περὶ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ μὲν οὖν Πέτρος ἐτηρεῖτο ἐν τῇ φυλακῇ; προσευχὴ δὲ ἦν ἐκτενῶς γινομένη ὑπὸ τῆς ἐκκλησίας πρὸς τὸν Θεὸν περὶ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Pedro, então, ficou detido na prisão, mas a igreja orava intensamente a Deus por ele.
- Hoffnung für alle - Aber die Gemeinde in Jerusalem hörte nicht auf, für den Gefangenen zu beten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเปโตรจึงถูกคุมขังอยู่ในคุกแต่คริสตจักรได้อธิษฐานต่อพระเจ้าเพื่อเขาอย่างจริงจัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่เปโตรถูกจำคุก คริสตจักรก็ตั้งจิตอธิษฐานต่อพระเจ้าเพื่อท่านมากยิ่งขึ้น
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:12 - Phi-e-rơ đến nhà Ma-ri, mẹ của Giăng, biệt danh là Mác. Trong nhà, nhiều người đang nhóm họp cầu nguyện.
- Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
- 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
- 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.