Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • 新标点和合本 - 他们侍奉主、禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗,去做我召他们所做的工。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在事奉主和禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗去做我召他们做的工作。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在事奉主和禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗去做我召他们做的工作。”
  • 当代译本 - 一天,他们正在敬拜主、禁食的时候,圣灵对他们说:“要为我把巴拿巴和扫罗分别出来,好让他们做我呼召他们去做的事。”
  • 圣经新译本 - 他们事奉主,并且禁食的时候,圣灵说:“要为我把巴拿巴和扫罗分别出来,去作我呼召他们作的工。”
  • 中文标准译本 - 他们在服事主、禁食的时候,圣灵说:“来,你们把巴拿巴和扫罗为我分别出来,去做我所召唤他们做的工作!”
  • 现代标点和合本 - 他们侍奉主、禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗,去做我召他们所做的工。”
  • 和合本(拼音版) - 他们侍奉主,禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗,去作我召他们所作的工。”
  • New International Version - While they were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • New International Reader's Version - While they were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit spoke. “Set apart Barnabas and Saul for me,” he said. “I have appointed them to do special work.”
  • English Standard Version - While they were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • New Living Translation - One day as these men were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Appoint Barnabas and Saul for the special work to which I have called them.”
  • Christian Standard Bible - As they were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • New American Standard Bible - While they were serving the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set Barnabas and Saul apart for Me for the work to which I have called them.”
  • New King James Version - As they ministered to the Lord and fasted, the Holy Spirit said, “Now separate to Me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • Amplified Bible - While they were serving the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for Me Barnabas and Saul (Paul) for the work to which I have called them.”
  • American Standard Version - And as they ministered to the Lord, and fasted, the Holy Spirit said, Separate me Barnabas and Saul for the work whereunto I have called them.
  • King James Version - As they ministered to the Lord, and fasted, the Holy Ghost said, Separate me Barnabas and Saul for the work whereunto I have called them.
  • New English Translation - While they were serving the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • World English Bible - As they served the Lord and fasted, the Holy Spirit said, “Separate Barnabas and Saul for me, for the work to which I have called them.”
  • 新標點和合本 - 他們事奉主、禁食的時候,聖靈說:「要為我分派巴拿巴和掃羅,去做我召他們所做的工。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在事奉主和禁食的時候,聖靈說:「要為我分派巴拿巴和掃羅去做我召他們做的工作。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在事奉主和禁食的時候,聖靈說:「要為我分派巴拿巴和掃羅去做我召他們做的工作。」
  • 當代譯本 - 一天,他們正在敬拜主、禁食的時候,聖靈對他們說:「要為我把巴拿巴和掃羅分別出來,好讓他們做我呼召他們去做的事。」
  • 聖經新譯本 - 他們事奉主,並且禁食的時候,聖靈說:“要為我把巴拿巴和掃羅分別出來,去作我呼召他們作的工。”
  • 呂振中譯本 - 他們事奉主禁食的時候、聖靈說:『你們總要為我將 巴拿巴 和 掃羅 分別出來,去作我所呼召他們去作的工。』
  • 中文標準譯本 - 他們在服事主、禁食的時候,聖靈說:「來,你們把巴拿巴和掃羅為我分別出來,去做我所召喚他們做的工作!」
  • 現代標點和合本 - 他們侍奉主、禁食的時候,聖靈說:「要為我分派巴拿巴和掃羅,去做我召他們所做的工。」
  • 文理和合譯本 - 其事主禁食時、聖神曰、為我甄別巴拿巴、掃羅、行我召彼之事、
  • 文理委辦譯本 - 事主禁食時、聖神曰、我召巴拿巴、掃羅、授以職、爾曹當甄別之、以成其事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 事主禁食時、聖神曰、當為我擇 巴拿巴 、 掃羅 、行我召彼所行之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方其禮主齋戒之際、聖神謂之曰:『為我甄別 巴拿巴 及 掃羅 、以赴我所命之任務。』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras ayunaban y participaban en el culto al Señor, el Espíritu Santo dijo: «Apártenme ahora a Bernabé y a Saulo para el trabajo al que los he llamado».
  • 현대인의 성경 - 그들이 주님을 섬기며 금식할 때 성령께서 “너희는 바나바와 사울을 따로 세워 내가 그들에게 맡긴 일을 하게 하라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, когда они служили Господу и постились, Святой Дух сказал: – Отделите мне Варнаву и Савла для дела, к которому Я их призвал.
  • Восточный перевод - Однажды, когда они совершали служение Вечному Повелителю и постились, Святой Дух сказал: – Отделите мне Варнаву и Шаула для дела, к которому Я их призвал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, когда они совершали служение Вечному Повелителю и постились, Святой Дух сказал: – Отделите мне Варнаву и Шаула для дела, к которому Я их призвал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, когда они совершали служение Вечному Повелителю и постились, Святой Дух сказал: – Отделите мне Варнаву и Шаула для дела, к которому Я их призвал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour qu’ils adoraient ensemble le Seigneur et qu’ils jeûnaient, le Saint-Esprit leur dit : Mettez à part pour moi Barnabas et Saul pour l’œuvre à laquelle je les ai appelés.
  • リビングバイブル - ある日、彼らが礼拝をささげ、断食していると、聖霊が、「バルナバとパウロに、わたしの特別な仕事をさせなさい」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - Λειτουργούντων δὲ αὐτῶν τῷ κυρίῳ καὶ νηστευόντων εἶπεν τὸ πνεῦμα τὸ ἅγιον· ἀφορίσατε δή μοι τὸν Βαρναβᾶν καὶ Σαῦλον εἰς τὸ ἔργον ὃ προσκέκλημαι αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λειτουργούντων δὲ αὐτῶν τῷ Κυρίῳ καὶ νηστευόντων, εἶπεν τὸ Πνεῦμα τὸ Ἅγιον, ἀφορίσατε δή μοι τὸν Βαρναβᾶν καὶ Σαῦλον, εἰς τὸ ἔργον ὃ προσκέκλημαι αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto adoravam o Senhor e jejuavam, disse o Espírito Santo: “Separem-me Barnabé e Saulo para a obra a que os tenho chamado”.
  • Hoffnung für alle - Als diese Männer während einer Zeit des Fastens gemeinsam beteten, sprach der Heilige Geist zu ihnen: »Gebt Barnabas und Saulus für die Aufgabe frei, zu der ich sie berufen habe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเขาทั้งหลายกำลังนมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้าและอดอาหารพระวิญญาณบริสุทธิ์ก็ตรัสว่า “จงตั้งบารนาบัสกับเซาโลไว้สำหรับเราเพื่องานซึ่งเราได้เรียกให้พวกเขาทำ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​คน​เหล่า​นี้​กำลัง​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​อด​อาหาร​อยู่ พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​กล่าว​ว่า “จง​แต่งตั้ง​บาร์นาบัส​และ​เซาโล​เพื่อ​ปฏิบัติ​งาน​ที่​เรา​ได้​เรียก​ตัว​ไว้​ใช้”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • Dân Số Ký 8:11 - A-rôn sẽ dâng người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu như một lễ vật của người Ít-ra-ên dâng lên, để thay dân phục vụ Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 8:12 - Người Lê-vi sẽ đặt tay trên đầu hai con bò: Một con làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế thiêu, dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho họ.
  • Dân Số Ký 8:13 - Xong rồi, người Lê-vi sẽ được giao cho A-rôn và các con A-rôn, giống như một lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu theo lối đưa qua đưa lại; sau khi dâng, lễ vật thuộc về thầy tế lễ.
  • Dân Số Ký 8:14 - Như thế, con phân biệt người Lê-vi với những người Ít-ra-ên khác, vì người Lê-vi thuộc về Ta.
  • Cô-lô-se 4:17 - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 1 Sử Ký 16:37 - Vua Đa-vít chỉ định A-sáp và các anh em người giữ nhiệm vụ coi sóc Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, để chia phiên phục vụ hằng ngày.
  • 1 Sử Ký 16:38 - Ô-bết Ê-đôm (con Giê-đu-thun), Hô-sa và sáu mươi tám người Lê-vi được cắt canh gác cửa.
  • 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.
  • 1 Sử Ký 16:40 - Mỗi buổi sáng và buổi chiều, họ dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ cho Chúa, đúng theo Luật Lệ Chúa Hằng Hữu truyền dạy người Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 1 Sử Ký 16:43 - Xong buổi lễ, dân chúng chia tay, ai về nhà nấy. Đa-vít cũng về cung để chúc phước lành cho hoàng tộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • Ma-thi-ơ 9:14 - Một hôm, các môn đệ của Giăng Báp-tít đến hỏi Chúa Giê-xu: “Tại sao môn đệ của Thầy không kiêng ăn, còn chúng tôi và các thầy Pha-ri-si đều phải kiêng ăn?”
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:11 - Chỉ còn Lu-ca ở đây với ta. Con nên đem Mác theo, vì Mác có ích cho ta trong chức vụ.
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • 1 Sử Ký 16:4 - Đa-vít cử một số người Lê-vi phục vụ trước Hòm Giao Ước của Chúa để cầu nguyện, cảm tạ, và ca ngợi Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:30 - Cọt-nây trả lời: “Bốn ngày trước, cũng vào giờ này, khoảng ba giờ chiều, tôi đang cầu nguyện trong nhà. Thình lình một người mặc áo sáng chói đến đứng trước mặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:11 - Sau đó, gia đình Ên-ca-na trở về Ra-ma; còn Sa-mu-ên ở lại phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới sự hướng dẫn của Thầy Tế lễ Hê-li.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:29 - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:26 - Cuối cùng, họ đi thuyền về An-ti-ốt, nơi họ đã được Hội Thánh ủy thác cho ơn phước Chúa và giao phó nhiệm vụ vừa chu toàn.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • 新标点和合本 - 他们侍奉主、禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗,去做我召他们所做的工。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在事奉主和禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗去做我召他们做的工作。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在事奉主和禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗去做我召他们做的工作。”
  • 当代译本 - 一天,他们正在敬拜主、禁食的时候,圣灵对他们说:“要为我把巴拿巴和扫罗分别出来,好让他们做我呼召他们去做的事。”
  • 圣经新译本 - 他们事奉主,并且禁食的时候,圣灵说:“要为我把巴拿巴和扫罗分别出来,去作我呼召他们作的工。”
  • 中文标准译本 - 他们在服事主、禁食的时候,圣灵说:“来,你们把巴拿巴和扫罗为我分别出来,去做我所召唤他们做的工作!”
  • 现代标点和合本 - 他们侍奉主、禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗,去做我召他们所做的工。”
  • 和合本(拼音版) - 他们侍奉主,禁食的时候,圣灵说:“要为我分派巴拿巴和扫罗,去作我召他们所作的工。”
  • New International Version - While they were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • New International Reader's Version - While they were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit spoke. “Set apart Barnabas and Saul for me,” he said. “I have appointed them to do special work.”
  • English Standard Version - While they were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • New Living Translation - One day as these men were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Appoint Barnabas and Saul for the special work to which I have called them.”
  • Christian Standard Bible - As they were worshiping the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • New American Standard Bible - While they were serving the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set Barnabas and Saul apart for Me for the work to which I have called them.”
  • New King James Version - As they ministered to the Lord and fasted, the Holy Spirit said, “Now separate to Me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • Amplified Bible - While they were serving the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for Me Barnabas and Saul (Paul) for the work to which I have called them.”
  • American Standard Version - And as they ministered to the Lord, and fasted, the Holy Spirit said, Separate me Barnabas and Saul for the work whereunto I have called them.
  • King James Version - As they ministered to the Lord, and fasted, the Holy Ghost said, Separate me Barnabas and Saul for the work whereunto I have called them.
  • New English Translation - While they were serving the Lord and fasting, the Holy Spirit said, “Set apart for me Barnabas and Saul for the work to which I have called them.”
  • World English Bible - As they served the Lord and fasted, the Holy Spirit said, “Separate Barnabas and Saul for me, for the work to which I have called them.”
  • 新標點和合本 - 他們事奉主、禁食的時候,聖靈說:「要為我分派巴拿巴和掃羅,去做我召他們所做的工。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在事奉主和禁食的時候,聖靈說:「要為我分派巴拿巴和掃羅去做我召他們做的工作。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在事奉主和禁食的時候,聖靈說:「要為我分派巴拿巴和掃羅去做我召他們做的工作。」
  • 當代譯本 - 一天,他們正在敬拜主、禁食的時候,聖靈對他們說:「要為我把巴拿巴和掃羅分別出來,好讓他們做我呼召他們去做的事。」
  • 聖經新譯本 - 他們事奉主,並且禁食的時候,聖靈說:“要為我把巴拿巴和掃羅分別出來,去作我呼召他們作的工。”
  • 呂振中譯本 - 他們事奉主禁食的時候、聖靈說:『你們總要為我將 巴拿巴 和 掃羅 分別出來,去作我所呼召他們去作的工。』
  • 中文標準譯本 - 他們在服事主、禁食的時候,聖靈說:「來,你們把巴拿巴和掃羅為我分別出來,去做我所召喚他們做的工作!」
  • 現代標點和合本 - 他們侍奉主、禁食的時候,聖靈說:「要為我分派巴拿巴和掃羅,去做我召他們所做的工。」
  • 文理和合譯本 - 其事主禁食時、聖神曰、為我甄別巴拿巴、掃羅、行我召彼之事、
  • 文理委辦譯本 - 事主禁食時、聖神曰、我召巴拿巴、掃羅、授以職、爾曹當甄別之、以成其事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 事主禁食時、聖神曰、當為我擇 巴拿巴 、 掃羅 、行我召彼所行之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方其禮主齋戒之際、聖神謂之曰:『為我甄別 巴拿巴 及 掃羅 、以赴我所命之任務。』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras ayunaban y participaban en el culto al Señor, el Espíritu Santo dijo: «Apártenme ahora a Bernabé y a Saulo para el trabajo al que los he llamado».
  • 현대인의 성경 - 그들이 주님을 섬기며 금식할 때 성령께서 “너희는 바나바와 사울을 따로 세워 내가 그들에게 맡긴 일을 하게 하라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, когда они служили Господу и постились, Святой Дух сказал: – Отделите мне Варнаву и Савла для дела, к которому Я их призвал.
  • Восточный перевод - Однажды, когда они совершали служение Вечному Повелителю и постились, Святой Дух сказал: – Отделите мне Варнаву и Шаула для дела, к которому Я их призвал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, когда они совершали служение Вечному Повелителю и постились, Святой Дух сказал: – Отделите мне Варнаву и Шаула для дела, к которому Я их призвал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, когда они совершали служение Вечному Повелителю и постились, Святой Дух сказал: – Отделите мне Варнаву и Шаула для дела, к которому Я их призвал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour qu’ils adoraient ensemble le Seigneur et qu’ils jeûnaient, le Saint-Esprit leur dit : Mettez à part pour moi Barnabas et Saul pour l’œuvre à laquelle je les ai appelés.
  • リビングバイブル - ある日、彼らが礼拝をささげ、断食していると、聖霊が、「バルナバとパウロに、わたしの特別な仕事をさせなさい」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - Λειτουργούντων δὲ αὐτῶν τῷ κυρίῳ καὶ νηστευόντων εἶπεν τὸ πνεῦμα τὸ ἅγιον· ἀφορίσατε δή μοι τὸν Βαρναβᾶν καὶ Σαῦλον εἰς τὸ ἔργον ὃ προσκέκλημαι αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λειτουργούντων δὲ αὐτῶν τῷ Κυρίῳ καὶ νηστευόντων, εἶπεν τὸ Πνεῦμα τὸ Ἅγιον, ἀφορίσατε δή μοι τὸν Βαρναβᾶν καὶ Σαῦλον, εἰς τὸ ἔργον ὃ προσκέκλημαι αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto adoravam o Senhor e jejuavam, disse o Espírito Santo: “Separem-me Barnabé e Saulo para a obra a que os tenho chamado”.
  • Hoffnung für alle - Als diese Männer während einer Zeit des Fastens gemeinsam beteten, sprach der Heilige Geist zu ihnen: »Gebt Barnabas und Saulus für die Aufgabe frei, zu der ich sie berufen habe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเขาทั้งหลายกำลังนมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้าและอดอาหารพระวิญญาณบริสุทธิ์ก็ตรัสว่า “จงตั้งบารนาบัสกับเซาโลไว้สำหรับเราเพื่องานซึ่งเราได้เรียกให้พวกเขาทำ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​คน​เหล่า​นี้​กำลัง​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​อด​อาหาร​อยู่ พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​กล่าว​ว่า “จง​แต่งตั้ง​บาร์นาบัส​และ​เซาโล​เพื่อ​ปฏิบัติ​งาน​ที่​เรา​ได้​เรียก​ตัว​ไว้​ใช้”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • Dân Số Ký 8:11 - A-rôn sẽ dâng người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu như một lễ vật của người Ít-ra-ên dâng lên, để thay dân phục vụ Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 8:12 - Người Lê-vi sẽ đặt tay trên đầu hai con bò: Một con làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế thiêu, dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho họ.
  • Dân Số Ký 8:13 - Xong rồi, người Lê-vi sẽ được giao cho A-rôn và các con A-rôn, giống như một lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu theo lối đưa qua đưa lại; sau khi dâng, lễ vật thuộc về thầy tế lễ.
  • Dân Số Ký 8:14 - Như thế, con phân biệt người Lê-vi với những người Ít-ra-ên khác, vì người Lê-vi thuộc về Ta.
  • Cô-lô-se 4:17 - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 1 Sử Ký 16:37 - Vua Đa-vít chỉ định A-sáp và các anh em người giữ nhiệm vụ coi sóc Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, để chia phiên phục vụ hằng ngày.
  • 1 Sử Ký 16:38 - Ô-bết Ê-đôm (con Giê-đu-thun), Hô-sa và sáu mươi tám người Lê-vi được cắt canh gác cửa.
  • 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.
  • 1 Sử Ký 16:40 - Mỗi buổi sáng và buổi chiều, họ dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ cho Chúa, đúng theo Luật Lệ Chúa Hằng Hữu truyền dạy người Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 1 Sử Ký 16:43 - Xong buổi lễ, dân chúng chia tay, ai về nhà nấy. Đa-vít cũng về cung để chúc phước lành cho hoàng tộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • Ma-thi-ơ 9:14 - Một hôm, các môn đệ của Giăng Báp-tít đến hỏi Chúa Giê-xu: “Tại sao môn đệ của Thầy không kiêng ăn, còn chúng tôi và các thầy Pha-ri-si đều phải kiêng ăn?”
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:11 - Chỉ còn Lu-ca ở đây với ta. Con nên đem Mác theo, vì Mác có ích cho ta trong chức vụ.
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • 1 Sử Ký 16:4 - Đa-vít cử một số người Lê-vi phục vụ trước Hòm Giao Ước của Chúa để cầu nguyện, cảm tạ, và ca ngợi Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:30 - Cọt-nây trả lời: “Bốn ngày trước, cũng vào giờ này, khoảng ba giờ chiều, tôi đang cầu nguyện trong nhà. Thình lình một người mặc áo sáng chói đến đứng trước mặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:11 - Sau đó, gia đình Ên-ca-na trở về Ra-ma; còn Sa-mu-ên ở lại phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới sự hướng dẫn của Thầy Tế lễ Hê-li.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:29 - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:26 - Cuối cùng, họ đi thuyền về An-ti-ốt, nơi họ đã được Hội Thánh ủy thác cho ơn phước Chúa và giao phó nhiệm vụ vừa chu toàn.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献