逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Theo lời thỉnh cầu của dân chúng, Đức Chúa Trời lập Sau-lơ, con trai Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min làm vua trong bốn mươi năm.
- 新标点和合本 - 后来他们求一个王, 神就将便雅悯支派中基士的儿子扫罗,给他们作王四十年。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从那时起,他们要求立一个王,上帝就将便雅悯支派中基士的儿子扫罗给他们作王,共四十年。
- 和合本2010(神版-简体) - 从那时起,他们要求立一个王, 神就将便雅悯支派中基士的儿子扫罗给他们作王,共四十年。
- 当代译本 - “后来,他们求上帝为他们立一位王,上帝就选立便雅悯支派中基士的儿子扫罗做他们的王,执政四十年。
- 圣经新译本 - 那时,他们要求立一个王, 神就把便雅悯支派中一个人,基士的儿子扫罗,赐给他们作王,共四十年之久。
- 中文标准译本 - 此后,他们要求立一个王,神就把便雅悯支派的一个人,基士的儿子扫罗给他们为王 ,共四十年。
- 现代标点和合本 - 后来他们求一个王,神就将便雅悯支派中基士的儿子扫罗给他们做王四十年。
- 和合本(拼音版) - 后来他们求一个王,上帝就将便雅悯支派中基士的儿子扫罗给他们作王四十年。
- New International Version - Then the people asked for a king, and he gave them Saul son of Kish, of the tribe of Benjamin, who ruled forty years.
- New International Reader's Version - Then the people asked for a king. He gave them Saul, son of Kish. Saul was from the tribe of Benjamin. He ruled for 40 years.
- English Standard Version - Then they asked for a king, and God gave them Saul the son of Kish, a man of the tribe of Benjamin, for forty years.
- New Living Translation - Then the people begged for a king, and God gave them Saul son of Kish, a man of the tribe of Benjamin, who reigned for forty years.
- Christian Standard Bible - Then they asked for a king, and God gave them Saul the son of Kish, a man of the tribe of Benjamin, for forty years.
- New American Standard Bible - Then they asked for a king, and God gave them Saul the son of Kish, a man of the tribe of Benjamin, for forty years.
- New King James Version - And afterward they asked for a king; so God gave them Saul the son of Kish, a man of the tribe of Benjamin, for forty years.
- Amplified Bible - Then they asked for a king, and God gave them Saul the son of Kish, a man of the tribe of Benjamin, for forty years.
- American Standard Version - And afterward they asked for a king: and God gave unto them Saul the son of Kish, a man of the tribe of Benjamin, for the space of forty years.
- King James Version - And afterward they desired a king: and God gave unto them Saul the son of Cis, a man of the tribe of Benjamin, by the space of forty years.
- New English Translation - Then they asked for a king, and God gave them Saul son of Kish, a man from the tribe of Benjamin, who ruled forty years.
- World English Bible - Afterward they asked for a king, and God gave to them Saul the son of Kish, a man of the tribe of Benjamin, for forty years.
- 新標點和合本 - 後來他們求一個王,神就將便雅憫支派中基士的兒子掃羅,給他們作王四十年。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從那時起,他們要求立一個王,上帝就將便雅憫支派中基士的兒子掃羅給他們作王,共四十年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從那時起,他們要求立一個王, 神就將便雅憫支派中基士的兒子掃羅給他們作王,共四十年。
- 當代譯本 - 「後來,他們求上帝為他們立一位王,上帝就選立便雅憫支派中基士的兒子掃羅作他們的王,執政四十年。
- 聖經新譯本 - 那時,他們要求立一個王, 神就把便雅憫支派中一個人,基士的兒子掃羅,賜給他們作王,共四十年之久。
- 呂振中譯本 - 此後、他們便求要一個王;上帝就將 便雅憫 支派中一個人、 基士 的兒子 掃羅 、給了他們、四十年。
- 中文標準譯本 - 此後,他們要求立一個王,神就把便雅憫支派的一個人,基士的兒子掃羅給他們為王 ,共四十年。
- 現代標點和合本 - 後來他們求一個王,神就將便雅憫支派中基士的兒子掃羅給他們做王四十年。
- 文理和合譯本 - 民求王、上帝賜之便雅憫支基士之子掃羅、歷四十年、
- 文理委辦譯本 - 民欲得王、上帝賜之便雅憫支派人、基士子掃羅、歷四十年、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自是民欲得王、天主以 便雅憫 支派人、 基士 子 掃羅 賜之、為王四十年、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 民乞立王以戴、天主選 便雅民 支系 基士 子 掃羅 、王之者四十年。
- Nueva Versión Internacional - Entonces pidieron un rey, y Dios les dio a Saúl, hijo de Quis, de la tribu de Benjamín, que gobernó por cuarenta años.
- 현대인의 성경 - 그들이 왕을 요구하자 베냐민 지파 사람 기스의 아들 사울을 왕으로 세워 40년 동안 다스리게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Потом народ попросил себе царя, и Бог дал им из рода Вениамина Саула, сына Киша. Саул правил лет сорок.
- Восточный перевод - Потом народ попросил себе царя, и Всевышний дал им Шаула, сына Киша, из рода Вениамина. Шаул правил лет сорок.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом народ попросил себе царя, и Аллах дал им Шаула, сына Киша, из рода Вениамина. Шаул правил лет сорок.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом народ попросил себе царя, и Всевышний дал им Шаула, сына Киша, из рода Вениамина. Шаул правил лет сорок.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le peuple a demandé un roi et Dieu leur a donné Saül, fils de Qish, de la tribu de Benjamin. Celui-ci a régné sur eux pendant quarante ans.
- リビングバイブル - やがて人々は、王がほしいと言いだしました。そこで神様は、ベニヤミン族のキスの息子サウロを王とし、四十年間、国を治めさせました。
- Nestle Aland 28 - κἀκεῖθεν ᾐτήσαντο βασιλέα καὶ ἔδωκεν αὐτοῖς ὁ θεὸς τὸν Σαοὺλ υἱὸν Κίς, ἄνδρα ἐκ φυλῆς Βενιαμίν, ἔτη τεσσεράκοντα,
- unfoldingWord® Greek New Testament - κἀκεῖθεν ᾐτήσαντο βασιλέα, καὶ ἔδωκεν αὐτοῖς ὁ Θεὸς τὸν Σαοὺλ, υἱὸν Κείς, ἄνδρα ἐκ φυλῆς Βενιαμείν, ἔτη τεσσεράκοντα.
- Nova Versão Internacional - Então o povo pediu um rei, e Deus lhes deu Saul, filho de Quis, da tribo de Benjamim, que reinou quarenta anos.
- Hoffnung für alle - Als das Volk daraufhin einen König haben wollte, gab Gott ihnen Saul, den Sohn von Kisch aus dem Stamm Benjamin. Saul regierte vierzig Jahre.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเหล่าประชากรขอมีกษัตริย์และพระองค์ประทานซาอูลบุตรของคีชแห่งตระกูลเบนยามินซึ่งปกครองอยู่สี่สิบปี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วประชาชนได้เรียกร้องให้มีการแต่งตั้งกษัตริย์ พระองค์จึงมอบกษัตริย์ซาอูลบุตรคีชจากเผ่าเบนยามิน ให้ปกครองคนเหล่านั้น 40 ปี
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 10:21 - Ông bảo các họ hàng thuộc đại tộc Bên-gia-min đến, họ Mát-ri được chỉ danh. Và cuối cùng, Sau-lơ, con của Kích được thăm chỉ danh. Nhưng khi tìm Sau-lơ, người ta không thấy ông đâu cả!
- 1 Sa-mu-ên 10:22 - Người ta cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Thưa Chúa, người ấy đã đến đây chưa?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Người ấy đang trốn trong đống đồ đạc kia.”
- 1 Sa-mu-ên 10:23 - Người ta chạy đến, đem ông ra. Giữa đám đông ông đứng cao hơn mọi người từ vai trở lên.
- 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
- 1 Sa-mu-ên 10:25 - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.
- 1 Sa-mu-ên 10:26 - Khi Sau-lơ về đến nhà ở Ghi-bê-a, có những dũng sĩ được Đức Chúa Trời cảm động theo ông.
- 1 Sa-mu-ên 11:15 - Vậy mọi người đi đến Ghinh-ganh và trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, họ làm lễ tấn phong Sau-lơ làm vua. Họ dâng tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, Sau-lơ và toàn dân Ít-ra-ên đều vô cùng hân hoan.
- 1 Sa-mu-ên 12:12 - Nhưng khi thấy Na-hách, vua Am-môn kéo quân đến đánh, anh chị em đến với tôi và đòi một vua cai trị anh chị em, dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vẫn là Vua của anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 12:13 - Được thôi, đây là vua mà anh chị em đã chọn. Anh chị em đòi vua thì Chúa Hằng Hữu ban cho theo đòi hỏi của anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 12:14 - Nếu anh chị em kính sợ, thờ phụng Chúa Hằng Hữu, vâng theo lời Ngài, và nếu anh chị em không phản nghịch mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em và vua của anh chị em phải tỏ rằng anh chị em xưng nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 12:15 - Nhưng nếu anh chị em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, phản nghịch Ngài, thì Ngài sẽ ra tay hành hạ anh chị em như Ngài đã hành hạ tổ tiên anh chị em vậy.
- 1 Sa-mu-ên 12:16 - Bây giờ, mọi người đứng yên để xem việc kỳ diệu Chúa Hằng Hữu sắp thực hiện.
- 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
- 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
- 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
- 1 Sa-mu-ên 15:1 - Một hôm, Sa-mu-ên nói với Sau-lơ: “Tôi đã vâng lời Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên. Vậy, bây giờ ông nên thận trọng nghe lời Chúa Hằng Hữu!
- 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.