Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:45 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • 新标点和合本 - 但犹太人看见人这样多,就满心嫉妒,硬驳保罗所说的话,并且毁谤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但犹太人看见这么多的人,就满心嫉妒,辩驳保罗所说的话,并且毁谤他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但犹太人看见这么多的人,就满心嫉妒,辩驳保罗所说的话,并且毁谤他。
  • 当代译本 - 犹太人看见那么多人聚集,充满嫉妒,便反驳保罗所讲的,诽谤他。
  • 圣经新译本 - 犹太人看见这么多人,就满心嫉妒,反驳保罗所讲的,并且毁谤他们。
  • 中文标准译本 - 但犹太人看见这一群人,就满腔嫉妒,说亵渎的话来反对保罗所讲的。
  • 现代标点和合本 - 但犹太人看见人这样多,就满心嫉妒,硬驳保罗所说的话,并且毁谤。
  • 和合本(拼音版) - 但犹太人看见人这样多,就满心嫉妒,硬驳保罗所说的话,并且毁谤。
  • New International Version - When the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy. They began to contradict what Paul was saying and heaped abuse on him.
  • New International Reader's Version - When the Jews saw the crowds, they became very jealous. They began to disagree with what Paul was saying. They said evil things against him.
  • English Standard Version - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy and began to contradict what was spoken by Paul, reviling him.
  • New Living Translation - But when some of the Jews saw the crowds, they were jealous; so they slandered Paul and argued against whatever he said.
  • Christian Standard Bible - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy and began to contradict what Paul was saying, insulting him.
  • New American Standard Bible - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy and began contradicting the things spoken by Paul, and were blaspheming.
  • New King James Version - But when the Jews saw the multitudes, they were filled with envy; and contradicting and blaspheming, they opposed the things spoken by Paul.
  • Amplified Bible - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy and began contradicting the things said by Paul, and were slandering him.
  • American Standard Version - But when the Jews saw the multitudes, they were filled with jealousy, and contradicted the things which were spoken by Paul, and blasphemed.
  • King James Version - But when the Jews saw the multitudes, they were filled with envy, and spake against those things which were spoken by Paul, contradicting and blaspheming.
  • New English Translation - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy, and they began to contradict what Paul was saying by reviling him.
  • World English Bible - But when the Jews saw the multitudes, they were filled with jealousy, and contradicted the things which were spoken by Paul, and blasphemed.
  • 新標點和合本 - 但猶太人看見人這樣多,就滿心嫉妒,硬駁保羅所說的話,並且毀謗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但猶太人看見這麼多的人,就滿心嫉妒,辯駁保羅所說的話,並且毀謗他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但猶太人看見這麼多的人,就滿心嫉妒,辯駁保羅所說的話,並且毀謗他。
  • 當代譯本 - 猶太人看見那麼多人聚集,充滿嫉妒,便反駁保羅所講的,誹謗他。
  • 聖經新譯本 - 猶太人看見這麼多人,就滿心嫉妒,反駁保羅所講的,並且毀謗他們。
  • 呂振中譯本 - 猶太 人看見一羣一羣的人,就滿心妒忌,辯駁 保羅 所講的,說毁謗的話。
  • 中文標準譯本 - 但猶太人看見這一群人,就滿腔嫉妒,說褻瀆的話來反對保羅所講的。
  • 現代標點和合本 - 但猶太人看見人這樣多,就滿心嫉妒,硬駁保羅所說的話,並且毀謗。
  • 文理和合譯本 - 惟猶太人見人眾多、則充乎嫉妒、駁保羅所言、且謗之、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人見眾、嫉之益甚、詰難保羅、誹而誚之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人見眾至、滿心嫉妒、駁 保羅 所言、且駁且謗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 猶太 人見而嫉之、詰難 葆樂 、謗讟天主、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando los judíos vieron a las multitudes, se llenaron de celos y contradecían con maldiciones lo que Pablo decía.
  • 현대인의 성경 - 유대인들은 군중들을 보고 시기가 가득하여 바울이 말하는 것을 방해하며 모욕하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда иудеи увидели столько народа, они исполнились завистью и стали с оскорблениями возражать тому, что говорил Павел.
  • Восточный перевод - Но когда иудеи, которые не поверили, увидели столько народа, они исполнились завистью и стали с оскорблениями возражать тому, что говорил Паул.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда иудеи, которые не поверили, увидели столько народа, они исполнились завистью и стали с оскорблениями возражать тому, что говорил Паул.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда иудеи, которые не поверили, увидели столько народа, они исполнились завистью и стали с оскорблениями возражать тому, что говорил Павлус.
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant tant de monde, les Juifs furent remplis de jalousie et se mirent à contredire Paul et à l’injurier.
  • リビングバイブル - しかしユダヤ人の指導者たちは、この群衆を見てねたみに駆られ、口ぎたなくののしり、ことごとくパウロに反対しました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδόντες δὲ οἱ Ἰουδαῖοι τοὺς ὄχλους ἐπλήσθησαν ζήλου καὶ ἀντέλεγον τοῖς ὑπὸ Παύλου λαλουμένοις βλασφημοῦντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδόντες δὲ οἱ Ἰουδαῖοι τοὺς ὄχλους, ἐπλήσθησαν ζήλου καὶ ἀντέλεγον τοῖς ὑπὸ Παύλου λαλουμένοις βλασφημοῦντες.
  • Nova Versão Internacional - Quando os judeus viram a multidão, ficaram cheios de inveja e, blasfemando, contradiziam o que Paulo estava dizendo.
  • Hoffnung für alle - Als die Juden die vielen Menschen in der Synagoge sahen, wurden sie neidisch. Sie widersprachen Paulus und spotteten .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกยิวเห็นผู้คนมากมายก็อิจฉาริษยายิ่งนักจึงพูดให้ร้ายต่อต้านสิ่งที่เปาโลกำลังกล่าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​ยิว​เห็น​ว่า​มี​ผู้​คน​จำนวน​มาก​ก็​เกิด​ความ​ริษยา​ขึ้น จึง​พูดจา​ดูแคลน​และ​คัดค้าน​คำ​พูด​ของ​เปาโล
交叉引用
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Lu-ca 15:26 - cậu gọi một đầy tớ đến hỏi lý do.
  • Lu-ca 15:27 - Đầy tớ báo: ‘Em cậu mới về, bình an khỏe mạnh, cha cậu vui mừng cho giết bò con béo mở tiệc liên hoan.’
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • 新标点和合本 - 但犹太人看见人这样多,就满心嫉妒,硬驳保罗所说的话,并且毁谤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但犹太人看见这么多的人,就满心嫉妒,辩驳保罗所说的话,并且毁谤他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但犹太人看见这么多的人,就满心嫉妒,辩驳保罗所说的话,并且毁谤他。
  • 当代译本 - 犹太人看见那么多人聚集,充满嫉妒,便反驳保罗所讲的,诽谤他。
  • 圣经新译本 - 犹太人看见这么多人,就满心嫉妒,反驳保罗所讲的,并且毁谤他们。
  • 中文标准译本 - 但犹太人看见这一群人,就满腔嫉妒,说亵渎的话来反对保罗所讲的。
  • 现代标点和合本 - 但犹太人看见人这样多,就满心嫉妒,硬驳保罗所说的话,并且毁谤。
  • 和合本(拼音版) - 但犹太人看见人这样多,就满心嫉妒,硬驳保罗所说的话,并且毁谤。
  • New International Version - When the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy. They began to contradict what Paul was saying and heaped abuse on him.
  • New International Reader's Version - When the Jews saw the crowds, they became very jealous. They began to disagree with what Paul was saying. They said evil things against him.
  • English Standard Version - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy and began to contradict what was spoken by Paul, reviling him.
  • New Living Translation - But when some of the Jews saw the crowds, they were jealous; so they slandered Paul and argued against whatever he said.
  • Christian Standard Bible - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy and began to contradict what Paul was saying, insulting him.
  • New American Standard Bible - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy and began contradicting the things spoken by Paul, and were blaspheming.
  • New King James Version - But when the Jews saw the multitudes, they were filled with envy; and contradicting and blaspheming, they opposed the things spoken by Paul.
  • Amplified Bible - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy and began contradicting the things said by Paul, and were slandering him.
  • American Standard Version - But when the Jews saw the multitudes, they were filled with jealousy, and contradicted the things which were spoken by Paul, and blasphemed.
  • King James Version - But when the Jews saw the multitudes, they were filled with envy, and spake against those things which were spoken by Paul, contradicting and blaspheming.
  • New English Translation - But when the Jews saw the crowds, they were filled with jealousy, and they began to contradict what Paul was saying by reviling him.
  • World English Bible - But when the Jews saw the multitudes, they were filled with jealousy, and contradicted the things which were spoken by Paul, and blasphemed.
  • 新標點和合本 - 但猶太人看見人這樣多,就滿心嫉妒,硬駁保羅所說的話,並且毀謗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但猶太人看見這麼多的人,就滿心嫉妒,辯駁保羅所說的話,並且毀謗他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但猶太人看見這麼多的人,就滿心嫉妒,辯駁保羅所說的話,並且毀謗他。
  • 當代譯本 - 猶太人看見那麼多人聚集,充滿嫉妒,便反駁保羅所講的,誹謗他。
  • 聖經新譯本 - 猶太人看見這麼多人,就滿心嫉妒,反駁保羅所講的,並且毀謗他們。
  • 呂振中譯本 - 猶太 人看見一羣一羣的人,就滿心妒忌,辯駁 保羅 所講的,說毁謗的話。
  • 中文標準譯本 - 但猶太人看見這一群人,就滿腔嫉妒,說褻瀆的話來反對保羅所講的。
  • 現代標點和合本 - 但猶太人看見人這樣多,就滿心嫉妒,硬駁保羅所說的話,並且毀謗。
  • 文理和合譯本 - 惟猶太人見人眾多、則充乎嫉妒、駁保羅所言、且謗之、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人見眾、嫉之益甚、詰難保羅、誹而誚之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人見眾至、滿心嫉妒、駁 保羅 所言、且駁且謗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 猶太 人見而嫉之、詰難 葆樂 、謗讟天主、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando los judíos vieron a las multitudes, se llenaron de celos y contradecían con maldiciones lo que Pablo decía.
  • 현대인의 성경 - 유대인들은 군중들을 보고 시기가 가득하여 바울이 말하는 것을 방해하며 모욕하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда иудеи увидели столько народа, они исполнились завистью и стали с оскорблениями возражать тому, что говорил Павел.
  • Восточный перевод - Но когда иудеи, которые не поверили, увидели столько народа, они исполнились завистью и стали с оскорблениями возражать тому, что говорил Паул.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда иудеи, которые не поверили, увидели столько народа, они исполнились завистью и стали с оскорблениями возражать тому, что говорил Паул.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда иудеи, которые не поверили, увидели столько народа, они исполнились завистью и стали с оскорблениями возражать тому, что говорил Павлус.
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant tant de monde, les Juifs furent remplis de jalousie et se mirent à contredire Paul et à l’injurier.
  • リビングバイブル - しかしユダヤ人の指導者たちは、この群衆を見てねたみに駆られ、口ぎたなくののしり、ことごとくパウロに反対しました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδόντες δὲ οἱ Ἰουδαῖοι τοὺς ὄχλους ἐπλήσθησαν ζήλου καὶ ἀντέλεγον τοῖς ὑπὸ Παύλου λαλουμένοις βλασφημοῦντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδόντες δὲ οἱ Ἰουδαῖοι τοὺς ὄχλους, ἐπλήσθησαν ζήλου καὶ ἀντέλεγον τοῖς ὑπὸ Παύλου λαλουμένοις βλασφημοῦντες.
  • Nova Versão Internacional - Quando os judeus viram a multidão, ficaram cheios de inveja e, blasfemando, contradiziam o que Paulo estava dizendo.
  • Hoffnung für alle - Als die Juden die vielen Menschen in der Synagoge sahen, wurden sie neidisch. Sie widersprachen Paulus und spotteten .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกยิวเห็นผู้คนมากมายก็อิจฉาริษยายิ่งนักจึงพูดให้ร้ายต่อต้านสิ่งที่เปาโลกำลังกล่าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​ยิว​เห็น​ว่า​มี​ผู้​คน​จำนวน​มาก​ก็​เกิด​ความ​ริษยา​ขึ้น จึง​พูดจา​ดูแคลน​และ​คัดค้าน​คำ​พูด​ของ​เปาโล
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Lu-ca 15:26 - cậu gọi một đầy tớ đến hỏi lý do.
  • Lu-ca 15:27 - Đầy tớ báo: ‘Em cậu mới về, bình an khỏe mạnh, cha cậu vui mừng cho giết bò con béo mở tiệc liên hoan.’
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
圣经
资源
计划
奉献