Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 二人在以哥念同进犹太人的会堂,在那里讲的,叫犹太人和希腊人信的很多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样的事也发生在以哥念。保罗和巴拿巴进了犹太人的会堂,在那里讲道,所以有很多犹太人和希腊人都信了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样的事也发生在以哥念。保罗和巴拿巴进了犹太人的会堂,在那里讲道,所以有很多犹太人和希腊人都信了。
  • 当代译本 - 保罗和巴拿巴一同进入以哥念的犹太会堂讲道,许多犹太人和希腊人信了耶稣。
  • 圣经新译本 - 保罗和巴拿巴在以哥念照样进犹太的会堂讲道,结果一大群犹太人和希腊人都信了。
  • 中文标准译本 - 有一次在以哥念,保罗和巴拿巴同样进了犹太人的会堂讲道,结果有一大群犹太人和希腊人信了。
  • 现代标点和合本 - 二人在以哥念同进犹太人的会堂,在那里讲的叫犹太人和希腊人信的很多。
  • 和合本(拼音版) - 二人在以哥念同进犹太人的会堂,在那里讲的,叫犹太人和希腊人信的很多。
  • New International Version - At Iconium Paul and Barnabas went as usual into the Jewish synagogue. There they spoke so effectively that a great number of Jews and Greeks believed.
  • New International Reader's Version - At Iconium, Paul and Barnabas went into the Jewish synagogue as usual. They spoke there with great power. Large numbers of Jews and Greeks became believers.
  • English Standard Version - Now at Iconium they entered together into the Jewish synagogue and spoke in such a way that a great number of both Jews and Greeks believed.
  • New Living Translation - The same thing happened in Iconium. Paul and Barnabas went to the Jewish synagogue and preached with such power that a great number of both Jews and Greeks became believers.
  • The Message - When they got to Iconium they went, as they always did, to the meeting place of the Jews and gave their message. The Message convinced both Jews and non-Jews—and not just a few, either. But the unbelieving Jews worked up a whispering campaign against Paul and Barnabas, sowing mistrust and suspicion in the minds of the people in the street. The two apostles were there a long time, speaking freely, openly, and confidently as they presented the clear evidence of God’s gifts, God corroborating their work with miracles and wonders.
  • Christian Standard Bible - In Iconium they entered the Jewish synagogue, as usual, and spoke in such a way that a great number of both Jews and Greeks believed.
  • New American Standard Bible - In Iconium they entered the synagogue of the Jews together, and spoke in such a way that a large number of people believed, both of Jews and of Greeks.
  • New King James Version - Now it happened in Iconium that they went together to the synagogue of the Jews, and so spoke that a great multitude both of the Jews and of the Greeks believed.
  • Amplified Bible - Now in Iconium Paul and Barnabas went into the Jewish synagogue together and spoke in such a way [with such power and boldness] that a large number of Jews as well as Greeks believed [and confidently accepted Jesus as Savior];
  • American Standard Version - And it came to pass in Iconium that they entered together into the synagogue of the Jews, and so spake that a great multitude both of Jews and of Greeks believed.
  • King James Version - And it came to pass in Iconium, that they went both together into the synagogue of the Jews, and so spake, that a great multitude both of the Jews and also of the Greeks believed.
  • New English Translation - The same thing happened in Iconium when Paul and Barnabas went into the Jewish synagogue and spoke in such a way that a large group of both Jews and Greeks believed.
  • World English Bible - In Iconium, they entered together into the synagogue of the Jews, and so spoke that a great multitude both of Jews and of Greeks believed.
  • 新標點和合本 - 二人在以哥念同進猶太人的會堂,在那裏講的,叫猶太人和希臘人信的很多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣的事也發生在以哥念。保羅和巴拿巴進了猶太人的會堂,在那裏講道,所以有很多猶太人和希臘人都信了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣的事也發生在以哥念。保羅和巴拿巴進了猶太人的會堂,在那裏講道,所以有很多猶太人和希臘人都信了。
  • 當代譯本 - 保羅和巴拿巴一同進入以哥念的猶太會堂講道,許多猶太人和希臘人信了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 保羅和巴拿巴在以哥念照樣進猶太的會堂講道,結果一大群猶太人和希臘人都信了。
  • 呂振中譯本 - 在 以哥念 、二人同樣地進了 猶太 人的會堂,講得一大羣人都信了,不但有 猶太 人,也有 希尼利 人。
  • 中文標準譯本 - 有一次在以哥念,保羅和巴拿巴同樣進了猶太人的會堂講道,結果有一大群猶太人和希臘人信了。
  • 現代標點和合本 - 二人在以哥念同進猶太人的會堂,在那裡講的叫猶太人和希臘人信的很多。
  • 文理和合譯本 - 二人在以哥念、同入猶太會堂宣道、致猶太人、及希利尼人、信者甚眾、
  • 文理委辦譯本 - 二使徒在以哥念、同入猶太人會堂、傳道、猶太及希利尼人、信者甚眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二使徒在 以哥念 、同入 猶太 人會堂傳道、 猶太 人及 希拉 人信者甚眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 、 巴拿巴 在 以哥念 、 仍入 猶太 會堂、暢傳聖道、 猶太 人及 希臘 人因而起信者甚眾。
  • Nueva Versión Internacional - En Iconio, Pablo y Bernabé entraron, como de costumbre, en la sinagoga judía y hablaron de tal manera que creyó una multitud de judíos y de griegos.
  • 현대인의 성경 - 이고니온에서도 바울과 바나바는 유대인의 회당에 들어가 설교하였 다. 이 설교를 듣고 수많은 유대인들과 그리스 사람들이 믿었으나
  • Новый Русский Перевод - В Иконии Павел и Варнава вошли, как обычно, в иудейскую синагогу и говорили так убедительно, что поверило очень много иудеев и греков.
  • Восточный перевод - В Конии Паул и Варнава вошли, как обычно, в иудейский дом молитвы и говорили так убедительно, что поверило очень много людей из иудеев и других народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Конии Паул и Варнава вошли, как обычно, в иудейский дом молитвы и говорили так убедительно, что поверило очень много людей из иудеев и других народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Конии Павлус и Варнава вошли, как обычно, в иудейский дом молитвы и говорили так убедительно, что поверило очень много людей из иудеев и других народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Iconium , Paul et Barnabas se rendirent aussi à la synagogue des Juifs et y parlèrent de telle sorte que beaucoup de Juifs et de non-Juifs devinrent croyants.
  • リビングバイブル - イコニオムの町でも、パウロとバルナバは連れ立って会堂に行き、力強く語ったので、ユダヤ人も外国人も、大ぜい神を信じました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν Ἰκονίῳ κατὰ τὸ αὐτὸ εἰσελθεῖν αὐτοὺς εἰς τὴν συναγωγὴν τῶν Ἰουδαίων καὶ λαλῆσαι οὕτως ὥστε πιστεῦσαι Ἰουδαίων τε καὶ Ἑλλήνων πολὺ πλῆθος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ, ἐν Ἰκονίῳ κατὰ τὸ αὐτὸ εἰσελθεῖν αὐτοὺς εἰς τὴν συναγωγὴν τῶν Ἰουδαίων, καὶ λαλῆσαι οὕτως ὥστε πιστεῦσαι Ἰουδαίων τε καὶ Ἑλλήνων πολὺ πλῆθος.
  • Nova Versão Internacional - Em Icônio, Paulo e Barnabé, como de costume, foram à sinagoga judaica. Ali falaram de tal modo que veio a crer grande multidão de judeus e gentios.
  • Hoffnung für alle - In Ikonion gingen Paulus und Barnabas zuerst wieder in die Synagoge und predigten dort so überzeugend, dass viele – Juden wie Nichtjuden – zu glauben begannen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่เมืองอิโคนียูมเปาโลกับบารนาบัสเข้าไปในธรรมศาลาของพวกยิวตามปกติ พวกเขาประกาศอย่างเกิดผลจนมีชาวยิวและชาวต่างชาติมากมายมาเชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​และ​บาร์นาบัส​เข้า​ไป​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​ของ​ชาว​ยิว​ที่​เมือง​อิโคนียูม​ตาม​ปกติ วิธี​การ​พูด​ของ​ท่าน​ทั้ง​สอง​ทำ​ให้​ชาว​ยิว​และ​ชาว​กรีก ​จำนวน​มาก​เกิด​ความ​เชื่อ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Mác 7:26 - van xin Ngài đuổi quỷ cho con gái mình. Bà là người Hy Lạp gốc Sy-rô Phê-ni-xi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:1 - Phao-lô và Si-la đi qua Am-phi-bô-li và A-bô-lô-ni rồi đến Tê-sa-lô-ni-ca. Tại đây có một hội đường Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Giăng 12:20 - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
  • Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:51 - Hai ông giũ áo ra đi, đến thành Y-cô-ni.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 二人在以哥念同进犹太人的会堂,在那里讲的,叫犹太人和希腊人信的很多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样的事也发生在以哥念。保罗和巴拿巴进了犹太人的会堂,在那里讲道,所以有很多犹太人和希腊人都信了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样的事也发生在以哥念。保罗和巴拿巴进了犹太人的会堂,在那里讲道,所以有很多犹太人和希腊人都信了。
  • 当代译本 - 保罗和巴拿巴一同进入以哥念的犹太会堂讲道,许多犹太人和希腊人信了耶稣。
  • 圣经新译本 - 保罗和巴拿巴在以哥念照样进犹太的会堂讲道,结果一大群犹太人和希腊人都信了。
  • 中文标准译本 - 有一次在以哥念,保罗和巴拿巴同样进了犹太人的会堂讲道,结果有一大群犹太人和希腊人信了。
  • 现代标点和合本 - 二人在以哥念同进犹太人的会堂,在那里讲的叫犹太人和希腊人信的很多。
  • 和合本(拼音版) - 二人在以哥念同进犹太人的会堂,在那里讲的,叫犹太人和希腊人信的很多。
  • New International Version - At Iconium Paul and Barnabas went as usual into the Jewish synagogue. There they spoke so effectively that a great number of Jews and Greeks believed.
  • New International Reader's Version - At Iconium, Paul and Barnabas went into the Jewish synagogue as usual. They spoke there with great power. Large numbers of Jews and Greeks became believers.
  • English Standard Version - Now at Iconium they entered together into the Jewish synagogue and spoke in such a way that a great number of both Jews and Greeks believed.
  • New Living Translation - The same thing happened in Iconium. Paul and Barnabas went to the Jewish synagogue and preached with such power that a great number of both Jews and Greeks became believers.
  • The Message - When they got to Iconium they went, as they always did, to the meeting place of the Jews and gave their message. The Message convinced both Jews and non-Jews—and not just a few, either. But the unbelieving Jews worked up a whispering campaign against Paul and Barnabas, sowing mistrust and suspicion in the minds of the people in the street. The two apostles were there a long time, speaking freely, openly, and confidently as they presented the clear evidence of God’s gifts, God corroborating their work with miracles and wonders.
  • Christian Standard Bible - In Iconium they entered the Jewish synagogue, as usual, and spoke in such a way that a great number of both Jews and Greeks believed.
  • New American Standard Bible - In Iconium they entered the synagogue of the Jews together, and spoke in such a way that a large number of people believed, both of Jews and of Greeks.
  • New King James Version - Now it happened in Iconium that they went together to the synagogue of the Jews, and so spoke that a great multitude both of the Jews and of the Greeks believed.
  • Amplified Bible - Now in Iconium Paul and Barnabas went into the Jewish synagogue together and spoke in such a way [with such power and boldness] that a large number of Jews as well as Greeks believed [and confidently accepted Jesus as Savior];
  • American Standard Version - And it came to pass in Iconium that they entered together into the synagogue of the Jews, and so spake that a great multitude both of Jews and of Greeks believed.
  • King James Version - And it came to pass in Iconium, that they went both together into the synagogue of the Jews, and so spake, that a great multitude both of the Jews and also of the Greeks believed.
  • New English Translation - The same thing happened in Iconium when Paul and Barnabas went into the Jewish synagogue and spoke in such a way that a large group of both Jews and Greeks believed.
  • World English Bible - In Iconium, they entered together into the synagogue of the Jews, and so spoke that a great multitude both of Jews and of Greeks believed.
  • 新標點和合本 - 二人在以哥念同進猶太人的會堂,在那裏講的,叫猶太人和希臘人信的很多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣的事也發生在以哥念。保羅和巴拿巴進了猶太人的會堂,在那裏講道,所以有很多猶太人和希臘人都信了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣的事也發生在以哥念。保羅和巴拿巴進了猶太人的會堂,在那裏講道,所以有很多猶太人和希臘人都信了。
  • 當代譯本 - 保羅和巴拿巴一同進入以哥念的猶太會堂講道,許多猶太人和希臘人信了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 保羅和巴拿巴在以哥念照樣進猶太的會堂講道,結果一大群猶太人和希臘人都信了。
  • 呂振中譯本 - 在 以哥念 、二人同樣地進了 猶太 人的會堂,講得一大羣人都信了,不但有 猶太 人,也有 希尼利 人。
  • 中文標準譯本 - 有一次在以哥念,保羅和巴拿巴同樣進了猶太人的會堂講道,結果有一大群猶太人和希臘人信了。
  • 現代標點和合本 - 二人在以哥念同進猶太人的會堂,在那裡講的叫猶太人和希臘人信的很多。
  • 文理和合譯本 - 二人在以哥念、同入猶太會堂宣道、致猶太人、及希利尼人、信者甚眾、
  • 文理委辦譯本 - 二使徒在以哥念、同入猶太人會堂、傳道、猶太及希利尼人、信者甚眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二使徒在 以哥念 、同入 猶太 人會堂傳道、 猶太 人及 希拉 人信者甚眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 、 巴拿巴 在 以哥念 、 仍入 猶太 會堂、暢傳聖道、 猶太 人及 希臘 人因而起信者甚眾。
  • Nueva Versión Internacional - En Iconio, Pablo y Bernabé entraron, como de costumbre, en la sinagoga judía y hablaron de tal manera que creyó una multitud de judíos y de griegos.
  • 현대인의 성경 - 이고니온에서도 바울과 바나바는 유대인의 회당에 들어가 설교하였 다. 이 설교를 듣고 수많은 유대인들과 그리스 사람들이 믿었으나
  • Новый Русский Перевод - В Иконии Павел и Варнава вошли, как обычно, в иудейскую синагогу и говорили так убедительно, что поверило очень много иудеев и греков.
  • Восточный перевод - В Конии Паул и Варнава вошли, как обычно, в иудейский дом молитвы и говорили так убедительно, что поверило очень много людей из иудеев и других народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Конии Паул и Варнава вошли, как обычно, в иудейский дом молитвы и говорили так убедительно, что поверило очень много людей из иудеев и других народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Конии Павлус и Варнава вошли, как обычно, в иудейский дом молитвы и говорили так убедительно, что поверило очень много людей из иудеев и других народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Iconium , Paul et Barnabas se rendirent aussi à la synagogue des Juifs et y parlèrent de telle sorte que beaucoup de Juifs et de non-Juifs devinrent croyants.
  • リビングバイブル - イコニオムの町でも、パウロとバルナバは連れ立って会堂に行き、力強く語ったので、ユダヤ人も外国人も、大ぜい神を信じました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν Ἰκονίῳ κατὰ τὸ αὐτὸ εἰσελθεῖν αὐτοὺς εἰς τὴν συναγωγὴν τῶν Ἰουδαίων καὶ λαλῆσαι οὕτως ὥστε πιστεῦσαι Ἰουδαίων τε καὶ Ἑλλήνων πολὺ πλῆθος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ, ἐν Ἰκονίῳ κατὰ τὸ αὐτὸ εἰσελθεῖν αὐτοὺς εἰς τὴν συναγωγὴν τῶν Ἰουδαίων, καὶ λαλῆσαι οὕτως ὥστε πιστεῦσαι Ἰουδαίων τε καὶ Ἑλλήνων πολὺ πλῆθος.
  • Nova Versão Internacional - Em Icônio, Paulo e Barnabé, como de costume, foram à sinagoga judaica. Ali falaram de tal modo que veio a crer grande multidão de judeus e gentios.
  • Hoffnung für alle - In Ikonion gingen Paulus und Barnabas zuerst wieder in die Synagoge und predigten dort so überzeugend, dass viele – Juden wie Nichtjuden – zu glauben begannen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่เมืองอิโคนียูมเปาโลกับบารนาบัสเข้าไปในธรรมศาลาของพวกยิวตามปกติ พวกเขาประกาศอย่างเกิดผลจนมีชาวยิวและชาวต่างชาติมากมายมาเชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​และ​บาร์นาบัส​เข้า​ไป​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​ของ​ชาว​ยิว​ที่​เมือง​อิโคนียูม​ตาม​ปกติ วิธี​การ​พูด​ของ​ท่าน​ทั้ง​สอง​ทำ​ให้​ชาว​ยิว​และ​ชาว​กรีก ​จำนวน​มาก​เกิด​ความ​เชื่อ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Mác 7:26 - van xin Ngài đuổi quỷ cho con gái mình. Bà là người Hy Lạp gốc Sy-rô Phê-ni-xi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:1 - Phao-lô và Si-la đi qua Am-phi-bô-li và A-bô-lô-ni rồi đến Tê-sa-lô-ni-ca. Tại đây có một hội đường Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Giăng 12:20 - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
  • Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:51 - Hai ông giũ áo ra đi, đến thành Y-cô-ni.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
圣经
资源
计划
奉献