逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
- 新标点和合本 - 到了那里,聚集了会众,就述说 神藉他们所行的一切事,并 神怎样为外邦人开了信道的门。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们一到那里,就聚集了会众,述说上帝藉他们所行的一切事,并且上帝怎样为外邦人开了信道的门。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们一到那里,就聚集了会众,述说 神藉他们所行的一切事,并且 神怎样为外邦人开了信道的门。
- 当代译本 - 他们到达之后,就召集教会的人,报告上帝借着他们所做的一切事,以及上帝如何给外族人开了信仰之门。
- 圣经新译本 - 他们到了那里,就召集了会众,报告 神跟他们一起所行的一切,并且他为外族人开了信道的门。
- 中文标准译本 - 他们到了,就召集教会,传讲了神与他们所做的一切事,以及神怎样为外邦人打开了信仰之门。
- 现代标点和合本 - 到了那里,聚集了会众,就述说神藉他们所行的一切事,并神怎样为外邦人开了信道的门。
- 和合本(拼音版) - 到了那里,聚集了会众,就述说上帝藉他们所行的一切事,并上帝怎样为外邦人开了信道的门。
- New International Version - On arriving there, they gathered the church together and reported all that God had done through them and how he had opened a door of faith to the Gentiles.
- New International Reader's Version - When they arrived at Antioch, they gathered the church together. They reported all that God had done through them. They told how he had opened a way for the Gentiles to believe.
- English Standard Version - And when they arrived and gathered the church together, they declared all that God had done with them, and how he had opened a door of faith to the Gentiles.
- New Living Translation - Upon arriving in Antioch, they called the church together and reported everything God had done through them and how he had opened the door of faith to the Gentiles, too.
- The Message - On arrival, they got the church together and reported on their trip, telling in detail how God had used them to throw the door of faith wide open so people of all nations could come streaming in. Then they settled down for a long, leisurely visit with the disciples.
- Christian Standard Bible - After they arrived and gathered the church together, they reported everything God had done with them and that he had opened the door of faith to the Gentiles.
- New American Standard Bible - When they had arrived and gathered the church together, they began to report all the things that God had done with them and how He had opened a door of faith to the Gentiles.
- New King James Version - Now when they had come and gathered the church together, they reported all that God had done with them, and that He had opened the door of faith to the Gentiles.
- Amplified Bible - Arriving there, they gathered the church together and began to report [in great detail] everything that God had done with them and how He had opened to the Gentiles a door of faith [in Jesus as the Messiah and Savior].
- American Standard Version - And when they were come, and had gathered the church together, they rehearsed all things that God had done with them, and that he had opened a door of faith unto the Gentiles.
- King James Version - And when they were come, and had gathered the church together, they rehearsed all that God had done with them, and how he had opened the door of faith unto the Gentiles.
- New English Translation - When they arrived and gathered the church together, they reported all the things God had done with them, and that he had opened a door of faith for the Gentiles.
- World English Bible - When they had arrived, and had gathered the assembly together, they reported all the things that God had done with them, and that he had opened a door of faith to the nations.
- 新標點和合本 - 到了那裏,聚集了會眾,就述說神藉他們所行的一切事,並神怎樣為外邦人開了信道的門。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們一到那裏,就聚集了會眾,述說上帝藉他們所行的一切事,並且上帝怎樣為外邦人開了信道的門。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們一到那裏,就聚集了會眾,述說 神藉他們所行的一切事,並且 神怎樣為外邦人開了信道的門。
- 當代譯本 - 他們到達之後,就召集教會的人,報告上帝藉著他們所做的一切事,以及上帝如何給外族人開了信仰之門。
- 聖經新譯本 - 他們到了那裡,就召集了會眾,報告 神跟他們一起所行的一切,並且他為外族人開了信道的門。
- 呂振中譯本 - 既已到了,就聚集教會,報告上帝同他們所行的一切事、以及上帝怎樣為外國人開了信仰之門。
- 中文標準譯本 - 他們到了,就召集教會,傳講了神與他們所做的一切事,以及神怎樣為外邦人打開了信仰之門。
- 現代標點和合本 - 到了那裡,聚集了會眾,就述說神藉他們所行的一切事,並神怎樣為外邦人開了信道的門。
- 文理和合譯本 - 既至、則集會眾、述上帝偕己所行之事、及闢信門於異邦人、
- 文理委辦譯本 - 既至、集會、以上帝用己行事告之、闢信門、來異邦人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至、集教會、以天主偕己所行之事、及天主為異邦人已開信道之門、悉告之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既至、召集會眾、縷述天主假手所行諸事;且謂天主已為異邦人洞開信道之門矣。
- Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron, reunieron a la iglesia e informaron de todo lo que Dios había hecho por medio de ellos, y de cómo había abierto la puerta de la fe a los gentiles.
- 현대인의 성경 - 그들은 교회 신자들을 모으고 하나님이 그들과 함께 행하신 모든 일과 이방인들에게 믿음의 문을 열어 주신 것을 보고하고
- Новый Русский Перевод - Вернувшись обратно, они собрали церковь и рассказали обо всем, что Бог совершил через них и как Он открыл дверь веры для язычников.
- Восточный перевод - Вернувшись обратно, они собрали общину верующих и рассказали обо всём, что Всевышний совершил через них и как Он открыл дверь веры для язычников.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вернувшись обратно, они собрали общину верующих и рассказали обо всём, что Аллах совершил через них и как Он открыл дверь веры для язычников.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вернувшись обратно, они собрали общину верующих и рассказали обо всём, что Всевышний совершил через них и как Он открыл дверь веры для язычников.
- La Bible du Semeur 2015 - A leur arrivée , ils réunirent l’Eglise et racontèrent tout ce que Dieu avait fait avec eux ; ils exposèrent, en particulier, comment il avait ouvert aux non-Juifs la porte de la foi.
- リビングバイブル - 二人はさっそく信者たちを集めて伝道旅行の報告をし、神が外国人にも信仰の門を開いてくださったことを話しました。
- Nestle Aland 28 - παραγενόμενοι δὲ καὶ συναγαγόντες τὴν ἐκκλησίαν ἀνήγγελλον ὅσα ἐποίησεν ὁ θεὸς μετ’ αὐτῶν καὶ ὅτι ἤνοιξεν τοῖς ἔθνεσιν θύραν πίστεως.
- unfoldingWord® Greek New Testament - παραγενόμενοι δὲ καὶ συναγαγόντες τὴν ἐκκλησίαν, ἀνήγγελλον ὅσα ἐποίησεν ὁ Θεὸς μετ’ αὐτῶν, καὶ ὅτι ἤνοιξεν τοῖς ἔθνεσιν θύραν πίστεως.
- Nova Versão Internacional - Chegando ali, reuniram a igreja e relataram tudo o que Deus tinha feito por meio deles e como abrira a porta da fé aos gentios.
- Hoffnung für alle - Unmittelbar nach ihrer Ankunft riefen sie die Gemeinde zusammen und berichteten, was Gott durch sie getan und wie er auch den Nichtjuden den Weg zum Glauben gezeigt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมาถึงที่นั่นพวกเขาเรียกประชุมคริสตจักรและรายงานสิ่งทั้งปวงที่พระเจ้าได้ทรงกระทำผ่านพวกเขาตลอดจนการที่ทรงเปิดประตูแห่งความเชื่อแก่คนต่างชาติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านทั้งสองมาถึงก็ได้เรียกประชุมคริสตจักร และรายงานถึงทุกสิ่งที่พระเจ้าได้กระทำผ่านท่าน และพระองค์เปิดโอกาสให้บรรดาคนนอกมีความเชื่อ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:21 - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:22 - Chắc chắn họ đã nghe tin anh về đây; không biết họ sẽ phản ứng thế nào?
- Giăng 9:10 - Họ hỏi: “Làm sao mắt anh được lành?”
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
- Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
- 1 Cô-rinh-tô 14:23 - Nếu Hội Thánh nhóm họp, tất cả đều nói ngoại ngữ, và nếu có người không hiểu hoặc người vô tín bước vào, họ sẽ tưởng anh chị em điên loạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:5 - Tuy nhiên, có mấy thầy Pha-ri-si đã tin Chúa, đứng lên yêu cầu: “Phải làm lễ cắt bì cho các tín hữu Dân Ngoại và buộc họ phải giữ luật pháp Môi-se.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:6 - Các sứ đồ và trưởng lão họp lại để cứu xét việc ấy.
- 1 Cô-rinh-tô 11:18 - Trước hết tôi nghe mỗi khi Hội Thánh hội họp, anh chị em chia thành từng phe nhóm, tôi cũng tin phần nào.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
- Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
- 1 Cô-rinh-tô 16:9 - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.