Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một số Dân Ngoại hiệp với người Do Thái và các cấp lãnh đạo âm mưu tấn công và ném đá sát hại các sứ đồ;
  • 新标点和合本 - 那时,外邦人和犹太人,并他们的官长,一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,外邦人、犹太人和他们的官长,一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,外邦人、犹太人和他们的官长,一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • 当代译本 - 当时,有些外族人、犹太人及其官长企图恶待使徒,用石头打他们。
  • 圣经新译本 - 当时,外族人、犹太人,和他们的首领,蠢蠢欲动,想要侮辱使徒,用石头打他们。
  • 中文标准译本 - 那时,外邦人和犹太人,与他们的首领们一同企图凌辱 使徒们,要用石头砸死他们。
  • 现代标点和合本 - 那时,外邦人和犹太人并他们的官长一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • 和合本(拼音版) - 那时,外邦人和犹太人并他们的官长一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • New International Version - There was a plot afoot among both Gentiles and Jews, together with their leaders, to mistreat them and stone them.
  • New International Reader's Version - Jews and Gentiles alike planned to treat Paul and Barnabas badly. Their leaders agreed. They planned to kill them by throwing stones at them.
  • English Standard Version - When an attempt was made by both Gentiles and Jews, with their rulers, to mistreat them and to stone them,
  • New Living Translation - Then a mob of Gentiles and Jews, along with their leaders, decided to attack and stone them.
  • Christian Standard Bible - When an attempt was made by both the Gentiles and Jews, with their rulers, to mistreat and stone them,
  • New American Standard Bible - And when an attempt was made by both the Gentiles and the Jews with their rulers, to treat them abusively and to stone them,
  • New King James Version - And when a violent attempt was made by both the Gentiles and Jews, with their rulers, to abuse and stone them,
  • Amplified Bible - When there was an attempt by both the Gentiles and the Jews, together with their rulers, to shamefully mistreat and to stone them,
  • American Standard Version - And when there was made an onset both of the Gentiles and of the Jews with their rulers, to treat them shamefully and to stone them,
  • King James Version - And when there was an assault made both of the Gentiles, and also of the Jews with their rulers, to use them despitefully, and to stone them,
  • New English Translation - When both the Gentiles and the Jews (together with their rulers) made an attempt to mistreat them and stone them,
  • World English Bible - When some of both the Gentiles and the Jews, with their rulers, made a violent attempt to mistreat and stone them,
  • 新標點和合本 - 那時,外邦人和猶太人,並他們的官長,一齊擁上來,要凌辱使徒,用石頭打他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,外邦人、猶太人和他們的官長,一齊擁上來,要凌辱使徒,用石頭打他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,外邦人、猶太人和他們的官長,一齊擁上來,要凌辱使徒,用石頭打他們。
  • 當代譯本 - 當時,有些外族人、猶太人及其官長企圖惡待使徒,用石頭打他們。
  • 聖經新譯本 - 當時,外族人、猶太人,和他們的首領,蠢蠢欲動,想要侮辱使徒,用石頭打他們。
  • 呂振中譯本 - 但外國人和 猶太 人同他們的議員卻起了一個運動要凌辱使徒,要扔石頭打死他們。
  • 中文標準譯本 - 那時,外邦人和猶太人,與他們的首領們一同企圖凌辱 使徒們,要用石頭砸死他們。
  • 現代標點和合本 - 那時,外邦人和猶太人並他們的官長一齊擁上來,要凌辱使徒,用石頭打他們。
  • 文理和合譯本 - 異邦人、猶太人、與其有司蜂擁而前、欲辱之、且石擊之、
  • 文理委辦譯本 - 異邦人猶太人、及其有司、蜂擁二人欲凌辱石擊之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦人、 猶太 人、及其有司擁集、欲凌辱二人、以石擊之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗣異邦人 猶太 人與其有司共謀凌辱宗徒、加以石擊;
  • Nueva Versión Internacional - Hubo un complot tanto de los gentiles como de los judíos, apoyados por sus dirigentes, para maltratarlos y apedrearlos.
  • 현대인의 성경 - 이방인들과 유대인들이 그들의 지도자들과 함께 사도들을 괴롭히고 돌로 쳐죽이려고 하자
  • Новый Русский Перевод - Но когда язычники и иудеи вместе со своими начальниками захотели применить силу и побить их камнями,
  • Восточный перевод - Но когда язычники и отвергающие Ису иудеи вместе со своими начальниками захотели применить силу и побить их камнями,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда язычники и отвергающие Ису иудеи вместе со своими начальниками захотели применить силу и побить их камнями,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда язычники и отвергающие Исо иудеи вместе со своими начальниками захотели применить силу и побить их камнями,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les non-Juifs et les Juifs, avec leurs chefs, s’apprêtaient à maltraiter les apôtres et à les lapider,
  • リビングバイブル - 外国人とユダヤ人たちが彼らの指導者たちと結託し、使徒たちを襲い、石で打ち殺そうとたくらんでいるという情報が、二人の耳に入りました。二人は急いで町を出ると、ルカオニヤ地方の町のルステラとデルベ、またその周辺に難をのがれ、
  • Nestle Aland 28 - ὡς δὲ ἐγένετο ὁρμὴ τῶν ἐθνῶν τε καὶ Ἰουδαίων σὺν τοῖς ἄρχουσιν αὐτῶν ὑβρίσαι καὶ λιθοβολῆσαι αὐτούς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ ἐγένετο ὁρμὴ τῶν ἐθνῶν τε καὶ Ἰουδαίων σὺν τοῖς ἄρχουσιν αὐτῶν, ὑβρίσαι καὶ λιθοβολῆσαι αὐτούς;
  • Nova Versão Internacional - Formou-se uma conspiração de gentios e judeus, com os seus líderes, para maltratá-los e apedrejá-los.
  • Hoffnung für alle - Dann aber schlossen sich die jüdischen und nichtjüdischen Gegner der Apostel zusammen. Gemeinsam mit den führenden Männern der Stadt wollten sie Paulus und Barnabas misshandeln und steinigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต่างชาติกับพวกยิวและหัวหน้าของพวกเขาคบคิดกันจะทำร้ายและเอาหินขว้างเปาโลกับบารนาบัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​คนนอก​และ​ชาว​ยิว​ร่วม​กับ​ผู้​นำ​ของ​เขา​เตรียม​ที่​จะ​ทำ​ร้าย โดย​จะ​เอา​ก้อนหิน​ขว้าง​ปา​อัครทูต
交叉引用
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một số Dân Ngoại hiệp với người Do Thái và các cấp lãnh đạo âm mưu tấn công và ném đá sát hại các sứ đồ;
  • 新标点和合本 - 那时,外邦人和犹太人,并他们的官长,一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,外邦人、犹太人和他们的官长,一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,外邦人、犹太人和他们的官长,一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • 当代译本 - 当时,有些外族人、犹太人及其官长企图恶待使徒,用石头打他们。
  • 圣经新译本 - 当时,外族人、犹太人,和他们的首领,蠢蠢欲动,想要侮辱使徒,用石头打他们。
  • 中文标准译本 - 那时,外邦人和犹太人,与他们的首领们一同企图凌辱 使徒们,要用石头砸死他们。
  • 现代标点和合本 - 那时,外邦人和犹太人并他们的官长一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • 和合本(拼音版) - 那时,外邦人和犹太人并他们的官长一齐拥上来,要凌辱使徒,用石头打他们。
  • New International Version - There was a plot afoot among both Gentiles and Jews, together with their leaders, to mistreat them and stone them.
  • New International Reader's Version - Jews and Gentiles alike planned to treat Paul and Barnabas badly. Their leaders agreed. They planned to kill them by throwing stones at them.
  • English Standard Version - When an attempt was made by both Gentiles and Jews, with their rulers, to mistreat them and to stone them,
  • New Living Translation - Then a mob of Gentiles and Jews, along with their leaders, decided to attack and stone them.
  • Christian Standard Bible - When an attempt was made by both the Gentiles and Jews, with their rulers, to mistreat and stone them,
  • New American Standard Bible - And when an attempt was made by both the Gentiles and the Jews with their rulers, to treat them abusively and to stone them,
  • New King James Version - And when a violent attempt was made by both the Gentiles and Jews, with their rulers, to abuse and stone them,
  • Amplified Bible - When there was an attempt by both the Gentiles and the Jews, together with their rulers, to shamefully mistreat and to stone them,
  • American Standard Version - And when there was made an onset both of the Gentiles and of the Jews with their rulers, to treat them shamefully and to stone them,
  • King James Version - And when there was an assault made both of the Gentiles, and also of the Jews with their rulers, to use them despitefully, and to stone them,
  • New English Translation - When both the Gentiles and the Jews (together with their rulers) made an attempt to mistreat them and stone them,
  • World English Bible - When some of both the Gentiles and the Jews, with their rulers, made a violent attempt to mistreat and stone them,
  • 新標點和合本 - 那時,外邦人和猶太人,並他們的官長,一齊擁上來,要凌辱使徒,用石頭打他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,外邦人、猶太人和他們的官長,一齊擁上來,要凌辱使徒,用石頭打他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,外邦人、猶太人和他們的官長,一齊擁上來,要凌辱使徒,用石頭打他們。
  • 當代譯本 - 當時,有些外族人、猶太人及其官長企圖惡待使徒,用石頭打他們。
  • 聖經新譯本 - 當時,外族人、猶太人,和他們的首領,蠢蠢欲動,想要侮辱使徒,用石頭打他們。
  • 呂振中譯本 - 但外國人和 猶太 人同他們的議員卻起了一個運動要凌辱使徒,要扔石頭打死他們。
  • 中文標準譯本 - 那時,外邦人和猶太人,與他們的首領們一同企圖凌辱 使徒們,要用石頭砸死他們。
  • 現代標點和合本 - 那時,外邦人和猶太人並他們的官長一齊擁上來,要凌辱使徒,用石頭打他們。
  • 文理和合譯本 - 異邦人、猶太人、與其有司蜂擁而前、欲辱之、且石擊之、
  • 文理委辦譯本 - 異邦人猶太人、及其有司、蜂擁二人欲凌辱石擊之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦人、 猶太 人、及其有司擁集、欲凌辱二人、以石擊之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗣異邦人 猶太 人與其有司共謀凌辱宗徒、加以石擊;
  • Nueva Versión Internacional - Hubo un complot tanto de los gentiles como de los judíos, apoyados por sus dirigentes, para maltratarlos y apedrearlos.
  • 현대인의 성경 - 이방인들과 유대인들이 그들의 지도자들과 함께 사도들을 괴롭히고 돌로 쳐죽이려고 하자
  • Новый Русский Перевод - Но когда язычники и иудеи вместе со своими начальниками захотели применить силу и побить их камнями,
  • Восточный перевод - Но когда язычники и отвергающие Ису иудеи вместе со своими начальниками захотели применить силу и побить их камнями,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда язычники и отвергающие Ису иудеи вместе со своими начальниками захотели применить силу и побить их камнями,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда язычники и отвергающие Исо иудеи вместе со своими начальниками захотели применить силу и побить их камнями,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les non-Juifs et les Juifs, avec leurs chefs, s’apprêtaient à maltraiter les apôtres et à les lapider,
  • リビングバイブル - 外国人とユダヤ人たちが彼らの指導者たちと結託し、使徒たちを襲い、石で打ち殺そうとたくらんでいるという情報が、二人の耳に入りました。二人は急いで町を出ると、ルカオニヤ地方の町のルステラとデルベ、またその周辺に難をのがれ、
  • Nestle Aland 28 - ὡς δὲ ἐγένετο ὁρμὴ τῶν ἐθνῶν τε καὶ Ἰουδαίων σὺν τοῖς ἄρχουσιν αὐτῶν ὑβρίσαι καὶ λιθοβολῆσαι αὐτούς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ ἐγένετο ὁρμὴ τῶν ἐθνῶν τε καὶ Ἰουδαίων σὺν τοῖς ἄρχουσιν αὐτῶν, ὑβρίσαι καὶ λιθοβολῆσαι αὐτούς;
  • Nova Versão Internacional - Formou-se uma conspiração de gentios e judeus, com os seus líderes, para maltratá-los e apedrejá-los.
  • Hoffnung für alle - Dann aber schlossen sich die jüdischen und nichtjüdischen Gegner der Apostel zusammen. Gemeinsam mit den führenden Männern der Stadt wollten sie Paulus und Barnabas misshandeln und steinigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต่างชาติกับพวกยิวและหัวหน้าของพวกเขาคบคิดกันจะทำร้ายและเอาหินขว้างเปาโลกับบารนาบัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​คนนอก​และ​ชาว​ยิว​ร่วม​กับ​ผู้​นำ​ของ​เขา​เตรียม​ที่​จะ​ทำ​ร้าย โดย​จะ​เอา​ก้อนหิน​ขว้าง​ปา​อัครทูต
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.
圣经
资源
计划
奉献