逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
- 新标点和合本 - 他听保罗讲道,保罗定睛看他,见他有信心,可得痊愈,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他听保罗讲道;保罗定睛看他,见他有信心,可得痊愈,
- 和合本2010(神版-简体) - 他听保罗讲道;保罗定睛看他,见他有信心,可得痊愈,
- 当代译本 - 他在听保罗讲道。保罗定睛看他,见这个人有信心,可以得医治,
- 圣经新译本 - 他听保罗讲道;保罗注视他,见他有信心,可以治好,
- 中文标准译本 - 这个人听保罗讲道。保罗注视着他,见他存着信可得救治,
- 现代标点和合本 - 他听保罗讲道,保罗定睛看他,见他有信心,可得痊愈,
- 和合本(拼音版) - 他听保罗讲道,保罗定睛看他,见他有信心,可得痊愈,
- New International Version - He listened to Paul as he was speaking. Paul looked directly at him, saw that he had faith to be healed
- New International Reader's Version - He listened as Paul spoke. Paul looked right at him. He saw that the man had faith to be healed.
- English Standard Version - He listened to Paul speaking. And Paul, looking intently at him and seeing that he had faith to be made well,
- New Living Translation - and listening as Paul preached. Looking straight at him, Paul realized he had faith to be healed.
- Christian Standard Bible - He listened as Paul spoke. After looking directly at him and seeing that he had faith to be healed,
- New American Standard Bible - This man was listening to Paul as he spoke. Paul looked at him intently and saw that he had faith to be made well,
- New King James Version - This man heard Paul speaking. Paul, observing him intently and seeing that he had faith to be healed,
- Amplified Bible - This man was listening to Paul as he spoke, and Paul looked intently at him and saw that he had faith to be healed,
- American Standard Version - The same heard Paul speaking: who, fastening his eyes upon him, and seeing that he had faith to be made whole,
- King James Version - The same heard Paul speak: who stedfastly beholding him, and perceiving that he had faith to be healed,
- New English Translation - This man was listening to Paul as he was speaking. When Paul stared intently at him and saw he had faith to be healed,
- World English Bible - He was listening to Paul speaking, who, fastening eyes on him, and seeing that he had faith to be made whole,
- 新標點和合本 - 他聽保羅講道,保羅定睛看他,見他有信心,可得痊癒,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聽保羅講道;保羅定睛看他,見他有信心,可得痊癒,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他聽保羅講道;保羅定睛看他,見他有信心,可得痊癒,
- 當代譯本 - 他在聽保羅講道。保羅定睛看他,見這個人有信心,可以得醫治,
- 聖經新譯本 - 他聽保羅講道;保羅注視他,見他有信心,可以治好,
- 呂振中譯本 - 這個人聽 保羅 講論; 保羅 定睛看他,見他有信心可得救治,
- 中文標準譯本 - 這個人聽保羅講道。保羅注視著他,見他存著信可得救治,
- 現代標點和合本 - 他聽保羅講道,保羅定睛看他,見他有信心,可得痊癒,
- 文理和合譯本 - 聽保羅言、保羅注視之、見其有信可愈、
- 文理委辦譯本 - 聽保羅言、保羅注目視之、見其有信可愈、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼聽 保羅 言、 保羅 注目視之、見其有信可愈、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 坐而恭聽 葆樂 講道、 葆樂 凝眸視之、見其具有可致全復之信心、
- Nueva Versión Internacional - escuchando a Pablo, quien al reparar en él y ver que tenía fe para ser sanado,
- 현대인의 성경 - 이 사람이 바울의 설교를 듣고 있을 때 바울은 그를 주시하면서 그에게 고침받을 만한 믿음이 있는 것을 보고
- Новый Русский Перевод - Он слушал то, что говорил Павел. Павел же посмотрел на него и увидел, что у того есть вера для исцеления.
- Восточный перевод - Он слушал то, что говорил Паул. Паул же посмотрел на него и увидел, что у того есть вера для исцеления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он слушал то, что говорил Паул. Паул же посмотрел на него и увидел, что у того есть вера для исцеления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он слушал то, что говорил Павлус. Павлус же посмотрел на него и увидел, что у того есть вера для исцеления.
- La Bible du Semeur 2015 - Il écoutait les paroles de Paul. L’apôtre fixa les yeux sur lui et, voyant qu’il avait la foi pour être sauvé,
- リビングバイブル - その人が、パウロの説教に一心に耳を傾けていたのです。パウロは彼に目をとめ、彼に信仰があるのを見て、
- Nestle Aland 28 - οὗτος ἤκουσεν τοῦ Παύλου λαλοῦντος· ὃς ἀτενίσας αὐτῷ καὶ ἰδὼν ὅτι ἔχει πίστιν τοῦ σωθῆναι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτος ἤκουσεν τοῦ Παύλου λαλοῦντος, ὃς ἀτενίσας αὐτῷ καὶ ἰδὼν ὅτι ἔχει πίστιν τοῦ σωθῆναι,
- Nova Versão Internacional - Ele ouvira Paulo falar. Quando Paulo olhou diretamente para ele e viu que o homem tinha fé para ser curado,
- Hoffnung für alle - Dieser Mann hörte Paulus predigen. Paulus wurde auf ihn aufmerksam und sah, dass der Mann glaubte, er könne geheilt werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนนั้นนั่งฟังเปาโลพูด เปาโลมองตรงไปที่เขาเห็นว่าเขามีความเชื่อที่จะได้รับการรักษาให้หายได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาได้มานั่งฟังเปาโลพูดอยู่ เมื่อจ้องดูชายผู้นั้น เปาโลเห็นว่าเขามีความเชื่อเพียงพอที่จะรับการรักษาให้หายได้
交叉引用
- Mác 9:23 - Chúa Giê-xu ngắt lời: “Sao ông nói ‘nếu có thể’? Ai tin, mọi việc đều được cả.”
- Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
- Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
- Ma-thi-ơ 15:28 - Chúa Giê-xu nói với bà: “Bà là người có đức tin lớn. Lời cầu xin của bà đã được chấp thuận.” Ngay lúc đó, con gái bà được lành.
- Ma-thi-ơ 8:10 - Khi Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài ngạc nhiên quay lại với những người theo Ngài, Ngài phán: “Thật, trong cả xứ Ít-ra-ên, Ta cũng chưa thấy ai có đức tin như người này!
- Mác 10:52 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con cứ đi, đức tin con đã chữa cho con lành!” Lập tức, Ba-ti-mê được sáng mắt, rồi cùng đám đông đi theo Chúa.
- Mác 1:40 - Một người phong hủi đến quỳ trước mặt Chúa Giê-xu, cầu xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
- Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
- Mác 2:11 - “Con hãy đứng dậy, vác đệm của con về nhà!”
- Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
- Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
- Ma-thi-ơ 13:58 - Chúa làm rất ít phép lạ tại quê hương, vì người ta không tin Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:4 - Phi-e-rơ và Giăng nhìn thẳng mặt anh, rồi Phi-e-rơ nói: “Anh nhìn chúng tôi đây!”
- Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
- Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”