逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
- 新标点和合本 - 我们得救乃是因主耶稣的恩,和他们一样,这是我们所信的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 相反地,我们相信,我们得救是因主耶稣的恩典,和他们一样。”
- 和合本2010(神版-简体) - 相反地,我们相信,我们得救是因主耶稣的恩典,和他们一样。”
- 当代译本 - 我们相信,他们和我们一样都是靠主耶稣的恩典得救。”
- 圣经新译本 - 我们相信,我们得救是藉着主耶稣的恩,和他们也是一样。”
- 中文标准译本 - 相反,我们相信:我们得救是藉着主耶稣 的恩典,外邦人也是一样。”
- 现代标点和合本 - 我们得救乃是因主耶稣的恩,和他们一样,这是我们所信的。”
- 和合本(拼音版) - 我们得救乃是因主耶稣的恩,和他们一样,这是我们所信的。”
- New International Version - No! We believe it is through the grace of our Lord Jesus that we are saved, just as they are.”
- New International Reader's Version - No! We believe we are saved through the grace of our Lord Jesus. The Gentiles are saved in the same way.”
- English Standard Version - But we believe that we will be saved through the grace of the Lord Jesus, just as they will.”
- New Living Translation - We believe that we are all saved the same way, by the undeserved grace of the Lord Jesus.”
- Christian Standard Bible - On the contrary, we believe that we are saved through the grace of the Lord Jesus in the same way they are.”
- New American Standard Bible - But we believe that we are saved through the grace of the Lord Jesus, in the same way as they also are.”
- New King James Version - But we believe that through the grace of the Lord Jesus Christ we shall be saved in the same manner as they.”
- Amplified Bible - But we believe that we are saved through the [precious, undeserved] grace of the Lord Jesus [which makes us free of the guilt of sin and grants us eternal life], in just the same way as they are.”
- American Standard Version - But we believe that we shall be saved through the grace of the Lord Jesus, in like manner as they.
- King James Version - But we believe that through the grace of the Lord Jesus Christ we shall be saved, even as they.
- New English Translation - On the contrary, we believe that we are saved through the grace of the Lord Jesus, in the same way as they are.”
- World English Bible - But we believe that we are saved through the grace of the Lord Jesus, just as they are.”
- 新標點和合本 - 我們得救乃是因主耶穌的恩,和他們一樣,這是我們所信的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 相反地,我們相信,我們得救是因主耶穌的恩典,和他們一樣。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 相反地,我們相信,我們得救是因主耶穌的恩典,和他們一樣。」
- 當代譯本 - 我們相信,他們和我們一樣都是靠主耶穌的恩典得救。」
- 聖經新譯本 - 我們相信,我們得救是藉著主耶穌的恩,和他們也是一樣。”
- 呂振中譯本 - 不,我們乃是藉着主耶穌的恩、信而得救的;他們也是一樣。』
- 中文標準譯本 - 相反,我們相信:我們得救是藉著主耶穌 的恩典,外邦人也是一樣。」
- 現代標點和合本 - 我們得救乃是因主耶穌的恩,和他們一樣,這是我們所信的。」
- 文理和合譯本 - 我儕信己得救、乃由主耶穌恩、亦如彼然、○
- 文理委辦譯本 - 賴主耶穌恩、我信得救、如彼然、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我信我眾得救、惟賴我主耶穌基督之恩、與彼眾無異、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾儕固信己之獲救、乃賴耶穌之恩、與若輩無以異也。』
- Nueva Versión Internacional - ¡No puede ser! Más bien, como ellos, creemos que somos salvos por la gracia de nuestro Señor Jesús.
- 현대인의 성경 - 우리는 그들과 마찬가지로 주 예수님의 은혜로 구원을 받는다고 믿습니다.”
- Новый Русский Перевод - Ведь мы верим в то, что получаем спасение по благодати Господа Иисуса так же, как и они.
- Восточный перевод - Ведь мы верим в то, что получаем спасение по благодати Повелителя Исы так же, как и они.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь мы верим в то, что получаем спасение по благодати Повелителя Исы так же, как и они.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь мы верим в то, что получаем спасение по благодати Повелителя Исо так же, как и они.
- La Bible du Semeur 2015 - Non ! Voici au contraire ce que nous croyons : c’est par la grâce du Seigneur Jésus que nous sommes sauvés, nous Juifs, de la même manière qu’eux.
- リビングバイブル - 私たちは、すべての人が同じ方法で、すなわち、主イエスが一方的に与えてくださった恵みによって救われる、と信じているのではありませんか。」
- Nestle Aland 28 - ἀλλὰ διὰ τῆς χάριτος τοῦ κυρίου Ἰησοῦ πιστεύομεν σωθῆναι καθ’ ὃν τρόπον κἀκεῖνοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ διὰ τῆς χάριτος τοῦ Κυρίου Ἰησοῦ, πιστεύομεν σωθῆναι καθ’ ὃν τρόπον κἀκεῖνοι.
- Nova Versão Internacional - De modo nenhum! Cremos que somos salvos pela graça de nosso Senhor Jesus, assim como eles também”.
- Hoffnung für alle - Wir glauben doch, dass wir allein durch die Gnade des Herrn Jesus gerettet werden. Dasselbe gilt auch für die Nichtjuden.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเลย! เราเชื่อว่าที่เรารอดก็โดยพระคุณขององค์พระเยซูเจ้าของเราเช่นเดียวกับพวกเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกเราเชื่อว่า เป็นเพราะพระคุณของพระเยซู องค์พระผู้เป็นเจ้า ที่ทำให้เราทั้งหลายและพวกเขารอดพ้น”
交叉引用
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
- Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 16:23 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Chúa Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
- Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.