Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • 新标点和合本 - 正如经上所写的: ‘此后,我要回来, 重新修造大卫倒塌的帐幕, 把那破坏的重新修造建立起来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如经上所写的: ‘此后,我要回来, 重新修造大卫倒塌了的帐幕, 从废墟中重新修造, 把它建立起来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如经上所写的: ‘此后,我要回来, 重新修造大卫倒塌了的帐幕, 从废墟中重新修造, 把它建立起来,
  • 当代译本 - “‘此后,我要回来重建已倾覆的大卫家, 从废墟中重建它、恢复它,
  • 圣经新译本 - ‘此后我要回来, 重建大卫倒塌了的帐幕, 重建它损坏之处, 把它重新竖立起来,
  • 中文标准译本 - ‘此后我将要回来, 重建大卫倒塌的居所 ; 我要重建它的破损之处,把它重新竖立起来。
  • 现代标点和合本 - 正如经上所写的: ‘此后我要回来, 重新修造大卫倒塌的帐幕, 把那破坏的重新修造建立起来,
  • 和合本(拼音版) - 正如经上所写的: “‘此后,我要回来, 重新修造大卫倒塌的帐幕, 把那破坏的重新修造建立起来。
  • New International Version - “ ‘After this I will return and rebuild David’s fallen tent. Its ruins I will rebuild, and I will restore it,
  • New International Reader's Version - “ ‘After this I will return and set up again David’s fallen tent. I will rebuild what was destroyed. I will make it what it used to be.
  • English Standard Version - “‘After this I will return, and I will rebuild the tent of David that has fallen; I will rebuild its ruins, and I will restore it,
  • New Living Translation - ‘Afterward I will return and restore the fallen house of David. I will rebuild its ruins and restore it,
  • Christian Standard Bible - After these things I will return and rebuild David’s fallen tent. I will rebuild its ruins and set it up again,
  • New American Standard Bible - ‘After these things I will return, And I will rebuild the fallen tabernacle of David, And I will rebuild its ruins, And I will restore it,
  • New King James Version - ‘After this I will return And will rebuild the tabernacle of David, which has fallen down; I will rebuild its ruins, And I will set it up;
  • Amplified Bible - ‘After these things I will return, And I will rebuild the tent of David which has fallen; I will rebuild its ruins, And I will restore it,
  • American Standard Version - After these things I will return, And I will build again the tabernacle of David, which is fallen; And I will build again the ruins thereof, And I will set it up:
  • King James Version - After this I will return, and will build again the tabernacle of David, which is fallen down; and I will build again the ruins thereof, and I will set it up:
  • New English Translation - ‘After this I will return, and I will rebuild the fallen tent of David; I will rebuild its ruins and restore it,
  • World English Bible - ‘After these things I will return. I will again build the tabernacle of David, which has fallen. I will again build its ruins. I will set it up
  • 新標點和合本 - 正如經上所寫的: 此後,我要回來, 重新修造大衛倒塌的帳幕, 把那破壞的重新修造建立起來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如經上所寫的: 『此後,我要回來, 重新修造大衛倒塌了的帳幕, 從廢墟中重新修造, 把它建立起來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如經上所寫的: 『此後,我要回來, 重新修造大衛倒塌了的帳幕, 從廢墟中重新修造, 把它建立起來,
  • 當代譯本 - 「『此後,我要回來重建已傾覆的大衛家, 從廢墟中重建它、恢復它,
  • 聖經新譯本 - ‘此後我要回來, 重建大衛倒塌了的帳幕, 重建它損壞之處, 把它重新豎立起來,
  • 呂振中譯本 - 『此後我必重返, 重建 大衛 倒壞的帳幕; 重建它的頹墟, 把它重立起來;
  • 中文標準譯本 - 『此後我將要回來, 重建大衛倒塌的居所 ; 我要重建它的破損之處,把它重新豎立起來。
  • 現代標點和合本 - 正如經上所寫的: 『此後我要回來, 重新修造大衛倒塌的帳幕, 把那破壞的重新修造建立起來,
  • 文理和合譯本 - 如經云、此後我將反、復建大衛傾覆之幕、復建其頹垣而立之、
  • 文理委辦譯本 - 其言曰、大闢之宅、已傾圮矣、今而後、我將反而復起之、復起其頹垣而再建之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後我將返而復建 大衛 傾覆之室、其頹圮者、復建而立之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經云: 厥事之後吾當歸、重建 大維 之殘帷。 收拾廢墟築新宅、萬象煥然映朝輝。
  • Nueva Versión Internacional - »“Después de esto volveré y reedificaré la choza caída de David. Reedificaré sus ruinas, y la restauraré,
  • 현대인의 성경 - ‘이 후에 내가 돌아와서 무너진 다윗의 집을 다시 세우겠다. 내가 폐허된 곳을 재건하고 세워서
  • Новый Русский Перевод - «Затем Я возвращусь и восстановлю павшую скинию Давида. Я восстановлю ее руины и воссоздам ее,
  • Восточный перевод - «Затем Я возвращусь. Трон Давуда – как разрушенный шатёр, но Я восстановлю разрушенное и воссоздам его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Затем Я возвращусь. Трон Давуда – как разрушенный шатёр, но Я восстановлю разрушенное и воссоздам его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Затем Я возвращусь. Трон Довуда – как разрушенный шатёр, но Я восстановлю разрушенное и воссоздам его,
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, dit le Seigneur, je reviendrai, ╵et je rebâtirai ╵la hutte de David ╵qui est tombée en ruine, et j’en relèverai les ruines, ╵je la redresserai.
  • リビングバイブル - 『この後、わたしは帰って来て、 とぎれていたダビデとの契約を更新する。
  • Nestle Aland 28 - μετὰ ταῦτα ἀναστρέψω καὶ ἀνοικοδομήσω τὴν σκηνὴν Δαυὶδ τὴν πεπτωκυῖαν καὶ τὰ κατεσκαμμένα αὐτῆς ἀνοικοδομήσω καὶ ἀνορθώσω αὐτήν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ ταῦτα ἀναστρέψω καὶ ἀνοικοδομήσω τὴν σκηνὴν Δαυεὶδ τὴν πεπτωκυῖαν, καὶ τὰ κατεστραμμένα αὐτῆς, ἀνοικοδομήσω καὶ ἀνορθώσω αὐτήν,
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Depois disso voltarei e reconstruirei a tenda caída de Davi. Reedificarei as suas ruínas, e a restaurarei,
  • Hoffnung für alle - ›Danach werde ich, der Herr, mich meinem Volk wieder zuwenden und das Reich von König David wieder aufbauen. Jetzt gleicht es zwar einem verfallenen Haus, doch dann richte ich die umgestürzten Wände wieder auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หลังจากนี้เราจะกลับมา และจะสร้างเต็นท์ของดาวิดที่ล้มลงแล้วขึ้นมาใหม่ เราจะสร้างสิ่งปรักหักพังขึ้นมาใหม่ และเราจะทำให้สิ่งเหล่านั้นคืนสู่สภาพดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘หลัง​จาก​นี้ เรา​จะ​กลับ​มา​สร้าง กระโจม​ของ​ดาวิด​ที่​ล้ม​ลง​ขึ้น​ใหม่ สิ่ง​ที่​ปรัก​หัก​พัง เรา​จะ​สร้าง​ขึ้น​ใหม่ และ​เรา​จะ​บูรณะ​ให้​กลับ​คืน​มา
交叉引用
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Ma-thi-ơ 1:24 - Giô-sép tỉnh dậy, ông làm theo lệnh thiên sứ của Chúa, cưới Ma-ri làm vợ.
  • Ma-thi-ơ 1:25 - Nhưng ông không ăn ở với cô ấy cho đến khi cô sinh con trai, và Giô-sép đặt tên là Giê-xu.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • 新标点和合本 - 正如经上所写的: ‘此后,我要回来, 重新修造大卫倒塌的帐幕, 把那破坏的重新修造建立起来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如经上所写的: ‘此后,我要回来, 重新修造大卫倒塌了的帐幕, 从废墟中重新修造, 把它建立起来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如经上所写的: ‘此后,我要回来, 重新修造大卫倒塌了的帐幕, 从废墟中重新修造, 把它建立起来,
  • 当代译本 - “‘此后,我要回来重建已倾覆的大卫家, 从废墟中重建它、恢复它,
  • 圣经新译本 - ‘此后我要回来, 重建大卫倒塌了的帐幕, 重建它损坏之处, 把它重新竖立起来,
  • 中文标准译本 - ‘此后我将要回来, 重建大卫倒塌的居所 ; 我要重建它的破损之处,把它重新竖立起来。
  • 现代标点和合本 - 正如经上所写的: ‘此后我要回来, 重新修造大卫倒塌的帐幕, 把那破坏的重新修造建立起来,
  • 和合本(拼音版) - 正如经上所写的: “‘此后,我要回来, 重新修造大卫倒塌的帐幕, 把那破坏的重新修造建立起来。
  • New International Version - “ ‘After this I will return and rebuild David’s fallen tent. Its ruins I will rebuild, and I will restore it,
  • New International Reader's Version - “ ‘After this I will return and set up again David’s fallen tent. I will rebuild what was destroyed. I will make it what it used to be.
  • English Standard Version - “‘After this I will return, and I will rebuild the tent of David that has fallen; I will rebuild its ruins, and I will restore it,
  • New Living Translation - ‘Afterward I will return and restore the fallen house of David. I will rebuild its ruins and restore it,
  • Christian Standard Bible - After these things I will return and rebuild David’s fallen tent. I will rebuild its ruins and set it up again,
  • New American Standard Bible - ‘After these things I will return, And I will rebuild the fallen tabernacle of David, And I will rebuild its ruins, And I will restore it,
  • New King James Version - ‘After this I will return And will rebuild the tabernacle of David, which has fallen down; I will rebuild its ruins, And I will set it up;
  • Amplified Bible - ‘After these things I will return, And I will rebuild the tent of David which has fallen; I will rebuild its ruins, And I will restore it,
  • American Standard Version - After these things I will return, And I will build again the tabernacle of David, which is fallen; And I will build again the ruins thereof, And I will set it up:
  • King James Version - After this I will return, and will build again the tabernacle of David, which is fallen down; and I will build again the ruins thereof, and I will set it up:
  • New English Translation - ‘After this I will return, and I will rebuild the fallen tent of David; I will rebuild its ruins and restore it,
  • World English Bible - ‘After these things I will return. I will again build the tabernacle of David, which has fallen. I will again build its ruins. I will set it up
  • 新標點和合本 - 正如經上所寫的: 此後,我要回來, 重新修造大衛倒塌的帳幕, 把那破壞的重新修造建立起來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如經上所寫的: 『此後,我要回來, 重新修造大衛倒塌了的帳幕, 從廢墟中重新修造, 把它建立起來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如經上所寫的: 『此後,我要回來, 重新修造大衛倒塌了的帳幕, 從廢墟中重新修造, 把它建立起來,
  • 當代譯本 - 「『此後,我要回來重建已傾覆的大衛家, 從廢墟中重建它、恢復它,
  • 聖經新譯本 - ‘此後我要回來, 重建大衛倒塌了的帳幕, 重建它損壞之處, 把它重新豎立起來,
  • 呂振中譯本 - 『此後我必重返, 重建 大衛 倒壞的帳幕; 重建它的頹墟, 把它重立起來;
  • 中文標準譯本 - 『此後我將要回來, 重建大衛倒塌的居所 ; 我要重建它的破損之處,把它重新豎立起來。
  • 現代標點和合本 - 正如經上所寫的: 『此後我要回來, 重新修造大衛倒塌的帳幕, 把那破壞的重新修造建立起來,
  • 文理和合譯本 - 如經云、此後我將反、復建大衛傾覆之幕、復建其頹垣而立之、
  • 文理委辦譯本 - 其言曰、大闢之宅、已傾圮矣、今而後、我將反而復起之、復起其頹垣而再建之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後我將返而復建 大衛 傾覆之室、其頹圮者、復建而立之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經云: 厥事之後吾當歸、重建 大維 之殘帷。 收拾廢墟築新宅、萬象煥然映朝輝。
  • Nueva Versión Internacional - »“Después de esto volveré y reedificaré la choza caída de David. Reedificaré sus ruinas, y la restauraré,
  • 현대인의 성경 - ‘이 후에 내가 돌아와서 무너진 다윗의 집을 다시 세우겠다. 내가 폐허된 곳을 재건하고 세워서
  • Новый Русский Перевод - «Затем Я возвращусь и восстановлю павшую скинию Давида. Я восстановлю ее руины и воссоздам ее,
  • Восточный перевод - «Затем Я возвращусь. Трон Давуда – как разрушенный шатёр, но Я восстановлю разрушенное и воссоздам его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Затем Я возвращусь. Трон Давуда – как разрушенный шатёр, но Я восстановлю разрушенное и воссоздам его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Затем Я возвращусь. Трон Довуда – как разрушенный шатёр, но Я восстановлю разрушенное и воссоздам его,
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, dit le Seigneur, je reviendrai, ╵et je rebâtirai ╵la hutte de David ╵qui est tombée en ruine, et j’en relèverai les ruines, ╵je la redresserai.
  • リビングバイブル - 『この後、わたしは帰って来て、 とぎれていたダビデとの契約を更新する。
  • Nestle Aland 28 - μετὰ ταῦτα ἀναστρέψω καὶ ἀνοικοδομήσω τὴν σκηνὴν Δαυὶδ τὴν πεπτωκυῖαν καὶ τὰ κατεσκαμμένα αὐτῆς ἀνοικοδομήσω καὶ ἀνορθώσω αὐτήν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ ταῦτα ἀναστρέψω καὶ ἀνοικοδομήσω τὴν σκηνὴν Δαυεὶδ τὴν πεπτωκυῖαν, καὶ τὰ κατεστραμμένα αὐτῆς, ἀνοικοδομήσω καὶ ἀνορθώσω αὐτήν,
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Depois disso voltarei e reconstruirei a tenda caída de Davi. Reedificarei as suas ruínas, e a restaurarei,
  • Hoffnung für alle - ›Danach werde ich, der Herr, mich meinem Volk wieder zuwenden und das Reich von König David wieder aufbauen. Jetzt gleicht es zwar einem verfallenen Haus, doch dann richte ich die umgestürzten Wände wieder auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หลังจากนี้เราจะกลับมา และจะสร้างเต็นท์ของดาวิดที่ล้มลงแล้วขึ้นมาใหม่ เราจะสร้างสิ่งปรักหักพังขึ้นมาใหม่ และเราจะทำให้สิ่งเหล่านั้นคืนสู่สภาพดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘หลัง​จาก​นี้ เรา​จะ​กลับ​มา​สร้าง กระโจม​ของ​ดาวิด​ที่​ล้ม​ลง​ขึ้น​ใหม่ สิ่ง​ที่​ปรัก​หัก​พัง เรา​จะ​สร้าง​ขึ้น​ใหม่ และ​เรา​จะ​บูรณะ​ให้​กลับ​คืน​มา
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Ma-thi-ơ 1:24 - Giô-sép tỉnh dậy, ông làm theo lệnh thiên sứ của Chúa, cưới Ma-ri làm vợ.
  • Ma-thi-ơ 1:25 - Nhưng ông không ăn ở với cô ấy cho đến khi cô sinh con trai, và Giô-sép đặt tên là Giê-xu.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
圣经
资源
计划
奉献