Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
  • 新标点和合本 - 因为从古以来,摩西的书在各城有人传讲,每逢安息日,在会堂里诵读。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为历代以来,摩西的书在各城都有人宣讲,每逢安息日,也在会堂里诵读。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为历代以来,摩西的书在各城都有人宣讲,每逢安息日,也在会堂里诵读。”
  • 当代译本 - 因为自古以来,在各城都有人宣讲摩西的律法,每逢安息日,都有人在会堂里诵读。”
  • 圣经新译本 - 因为自古以来,在各城里都有人宣讲摩西的书,每逢安息日,在各会堂里都有人诵读。”
  • 中文标准译本 - 因为自古以来,在各城里都有人宣讲摩西,每逢安息日在各会堂里都有人诵读他的书 。”
  • 现代标点和合本 - 因为从古以来,摩西的书在各城有人传讲,每逢安息日在会堂里诵读。”
  • 和合本(拼音版) - 因为从古以来,摩西的书在各城有人传讲,每逢安息日在会堂里诵读。”
  • New International Version - For the law of Moses has been preached in every city from the earliest times and is read in the synagogues on every Sabbath.”
  • New International Reader's Version - These laws of Moses have been preached in every city from the earliest times. They are read out loud in the synagogues every Sabbath day.”
  • English Standard Version - For from ancient generations Moses has had in every city those who proclaim him, for he is read every Sabbath in the synagogues.”
  • New Living Translation - For these laws of Moses have been preached in Jewish synagogues in every city on every Sabbath for many generations.”
  • Christian Standard Bible - For since ancient times, Moses has had those who proclaim him in every city, and every Sabbath day he is read aloud in the synagogues.”
  • New American Standard Bible - For from ancient generations Moses has those who preach him in every city, since he is read in the synagogues every Sabbath.”
  • New King James Version - For Moses has had throughout many generations those who preach him in every city, being read in the synagogues every Sabbath.”
  • Amplified Bible - For from ancient generations [the writing of] Moses has been preached in every city, since he is read aloud in the synagogues every Sabbath.”
  • American Standard Version - For Moses from generations of old hath in every city them that preach him, being read in the synagogues every sabbath.
  • King James Version - For Moses of old time hath in every city them that preach him, being read in the synagogues every sabbath day.
  • New English Translation - For Moses has had those who proclaim him in every town from ancient times, because he is read aloud in the synagogues every Sabbath.”
  • World English Bible - For Moses from generations of old has in every city those who preach him, being read in the synagogues every Sabbath.”
  • 新標點和合本 - 因為從古以來,摩西的書在各城有人傳講,每逢安息日,在會堂裏誦讀。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為歷代以來,摩西的書在各城都有人宣講,每逢安息日,也在會堂裏誦讀。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為歷代以來,摩西的書在各城都有人宣講,每逢安息日,也在會堂裏誦讀。」
  • 當代譯本 - 因為自古以來,在各城都有人宣講摩西的律法,每逢安息日,都有人在會堂裡誦讀。」
  • 聖經新譯本 - 因為自古以來,在各城裡都有人宣講摩西的書,每逢安息日,在各會堂裡都有人誦讀。”
  • 呂振中譯本 - 因為論到 摩西 嘛、從古代以來,在各城裏自有宣傳他的人,每安息日在會堂裏、他 的 書都被宣讀着。』
  • 中文標準譯本 - 因為自古以來,在各城裡都有人宣講摩西,每逢安息日在各會堂裡都有人誦讀他的書 。」
  • 現代標點和合本 - 因為從古以來,摩西的書在各城有人傳講,每逢安息日在會堂裡誦讀。」
  • 文理和合譯本 - 蓋伊古以來、摩西之書、於各邑有宣之者、每安息日、讀於會堂也、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋自古以來、各邑會堂、每安息日、讀摩西經、而傳其道也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 摩西 律法、自古以來、各邑有宣之者、每安息日讀於會堂、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋 摩西 之書、已徧傳諸邑、每值禮日誦之會堂由來舊矣。』
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, desde tiempos antiguos Moisés siempre ha tenido en cada ciudad quien lo predique y lo lea en las sinagogas todos los sábados».
  • 현대인의 성경 - 예로부터 각 성에서는 안식일마다 회당에서 이런 것을 금한 모세의 글을 읽어 왔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь Закон Моисея издавна возвещается в каждом городе и читается в синагогах каждую субботу.
  • Восточный перевод - Ведь Закон Мусы, издавна возвещается в каждом городе и читается в молитвенных домах иудеев каждую субботу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Закон Мусы, издавна возвещается в каждом городе и читается в молитвенных домах иудеев каждую субботу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Закон Мусо, издавна возвещается в каждом городе и читается в молитвенных домах иудеев каждую субботу.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, depuis les temps anciens, il y a dans chaque ville des prédicateurs qui enseignent la Loi de Moïse, et chaque sabbat, on la lit dans les synagogues.
  • リビングバイブル - どこの町でも、ユダヤ人の会堂では安息日ごとに、何代にもわたって、このことに反対する教えが語られてきたからです。」
  • Nestle Aland 28 - Μωϋσῆς γὰρ ἐκ γενεῶν ἀρχαίων κατὰ πόλιν τοὺς κηρύσσοντας αὐτὸν ἔχει ἐν ταῖς συναγωγαῖς κατὰ πᾶν σάββατον ἀναγινωσκόμενος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Μωϋσῆς γὰρ ἐκ γενεῶν ἀρχαίων κατὰ πόλιν τοὺς κηρύσσοντας αὐτὸν, ἔχει ἐν ταῖς συναγωγαῖς κατὰ πᾶν Σάββατον ἀναγινωσκόμενος.
  • Nova Versão Internacional - Pois, desde os tempos antigos, Moisés é pregado em todas as cidades, sendo lido nas sinagogas todos os sábados”.
  • Hoffnung für alle - Denn diese Gebote von Mose sind seit alter Zeit überall bekannt. Aus seinem Gesetz wird ja an jedem Sabbat in allen Synagogen vorgelesen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะตั้งแต่โบราณกาลมีการเทศนาและอ่านธรรมบัญญัติของโมเสสในธรรมศาลาทุกวันสะบาโตในทุกๆ เมือง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เหตุ​ว่า​ตั้งแต่​สมัย​โบราณ​มา ใน​ทุก​เมือง​มี​ผู้​ประกาศ​เรื่อง​ที่​โมเสส​ได้​เขียน​ไว้ และ​มี​การ​อ่าน​กัน​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​ทุกๆ วัน​สะบาโต”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:15 - Sau khi đọc sách luật Môi-se và các sách tiên tri, các quản lý hội đường sai người mời Phao-lô và Ba-na-ba: “Thưa các anh em, nếu các anh có lời khích lệ dân chúng, xin cứ nói!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
  • 新标点和合本 - 因为从古以来,摩西的书在各城有人传讲,每逢安息日,在会堂里诵读。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为历代以来,摩西的书在各城都有人宣讲,每逢安息日,也在会堂里诵读。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为历代以来,摩西的书在各城都有人宣讲,每逢安息日,也在会堂里诵读。”
  • 当代译本 - 因为自古以来,在各城都有人宣讲摩西的律法,每逢安息日,都有人在会堂里诵读。”
  • 圣经新译本 - 因为自古以来,在各城里都有人宣讲摩西的书,每逢安息日,在各会堂里都有人诵读。”
  • 中文标准译本 - 因为自古以来,在各城里都有人宣讲摩西,每逢安息日在各会堂里都有人诵读他的书 。”
  • 现代标点和合本 - 因为从古以来,摩西的书在各城有人传讲,每逢安息日在会堂里诵读。”
  • 和合本(拼音版) - 因为从古以来,摩西的书在各城有人传讲,每逢安息日在会堂里诵读。”
  • New International Version - For the law of Moses has been preached in every city from the earliest times and is read in the synagogues on every Sabbath.”
  • New International Reader's Version - These laws of Moses have been preached in every city from the earliest times. They are read out loud in the synagogues every Sabbath day.”
  • English Standard Version - For from ancient generations Moses has had in every city those who proclaim him, for he is read every Sabbath in the synagogues.”
  • New Living Translation - For these laws of Moses have been preached in Jewish synagogues in every city on every Sabbath for many generations.”
  • Christian Standard Bible - For since ancient times, Moses has had those who proclaim him in every city, and every Sabbath day he is read aloud in the synagogues.”
  • New American Standard Bible - For from ancient generations Moses has those who preach him in every city, since he is read in the synagogues every Sabbath.”
  • New King James Version - For Moses has had throughout many generations those who preach him in every city, being read in the synagogues every Sabbath.”
  • Amplified Bible - For from ancient generations [the writing of] Moses has been preached in every city, since he is read aloud in the synagogues every Sabbath.”
  • American Standard Version - For Moses from generations of old hath in every city them that preach him, being read in the synagogues every sabbath.
  • King James Version - For Moses of old time hath in every city them that preach him, being read in the synagogues every sabbath day.
  • New English Translation - For Moses has had those who proclaim him in every town from ancient times, because he is read aloud in the synagogues every Sabbath.”
  • World English Bible - For Moses from generations of old has in every city those who preach him, being read in the synagogues every Sabbath.”
  • 新標點和合本 - 因為從古以來,摩西的書在各城有人傳講,每逢安息日,在會堂裏誦讀。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為歷代以來,摩西的書在各城都有人宣講,每逢安息日,也在會堂裏誦讀。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為歷代以來,摩西的書在各城都有人宣講,每逢安息日,也在會堂裏誦讀。」
  • 當代譯本 - 因為自古以來,在各城都有人宣講摩西的律法,每逢安息日,都有人在會堂裡誦讀。」
  • 聖經新譯本 - 因為自古以來,在各城裡都有人宣講摩西的書,每逢安息日,在各會堂裡都有人誦讀。”
  • 呂振中譯本 - 因為論到 摩西 嘛、從古代以來,在各城裏自有宣傳他的人,每安息日在會堂裏、他 的 書都被宣讀着。』
  • 中文標準譯本 - 因為自古以來,在各城裡都有人宣講摩西,每逢安息日在各會堂裡都有人誦讀他的書 。」
  • 現代標點和合本 - 因為從古以來,摩西的書在各城有人傳講,每逢安息日在會堂裡誦讀。」
  • 文理和合譯本 - 蓋伊古以來、摩西之書、於各邑有宣之者、每安息日、讀於會堂也、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋自古以來、各邑會堂、每安息日、讀摩西經、而傳其道也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 摩西 律法、自古以來、各邑有宣之者、每安息日讀於會堂、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋 摩西 之書、已徧傳諸邑、每值禮日誦之會堂由來舊矣。』
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, desde tiempos antiguos Moisés siempre ha tenido en cada ciudad quien lo predique y lo lea en las sinagogas todos los sábados».
  • 현대인의 성경 - 예로부터 각 성에서는 안식일마다 회당에서 이런 것을 금한 모세의 글을 읽어 왔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь Закон Моисея издавна возвещается в каждом городе и читается в синагогах каждую субботу.
  • Восточный перевод - Ведь Закон Мусы, издавна возвещается в каждом городе и читается в молитвенных домах иудеев каждую субботу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Закон Мусы, издавна возвещается в каждом городе и читается в молитвенных домах иудеев каждую субботу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Закон Мусо, издавна возвещается в каждом городе и читается в молитвенных домах иудеев каждую субботу.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, depuis les temps anciens, il y a dans chaque ville des prédicateurs qui enseignent la Loi de Moïse, et chaque sabbat, on la lit dans les synagogues.
  • リビングバイブル - どこの町でも、ユダヤ人の会堂では安息日ごとに、何代にもわたって、このことに反対する教えが語られてきたからです。」
  • Nestle Aland 28 - Μωϋσῆς γὰρ ἐκ γενεῶν ἀρχαίων κατὰ πόλιν τοὺς κηρύσσοντας αὐτὸν ἔχει ἐν ταῖς συναγωγαῖς κατὰ πᾶν σάββατον ἀναγινωσκόμενος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Μωϋσῆς γὰρ ἐκ γενεῶν ἀρχαίων κατὰ πόλιν τοὺς κηρύσσοντας αὐτὸν, ἔχει ἐν ταῖς συναγωγαῖς κατὰ πᾶν Σάββατον ἀναγινωσκόμενος.
  • Nova Versão Internacional - Pois, desde os tempos antigos, Moisés é pregado em todas as cidades, sendo lido nas sinagogas todos os sábados”.
  • Hoffnung für alle - Denn diese Gebote von Mose sind seit alter Zeit überall bekannt. Aus seinem Gesetz wird ja an jedem Sabbat in allen Synagogen vorgelesen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะตั้งแต่โบราณกาลมีการเทศนาและอ่านธรรมบัญญัติของโมเสสในธรรมศาลาทุกวันสะบาโตในทุกๆ เมือง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เหตุ​ว่า​ตั้งแต่​สมัย​โบราณ​มา ใน​ทุก​เมือง​มี​ผู้​ประกาศ​เรื่อง​ที่​โมเสส​ได้​เขียน​ไว้ และ​มี​การ​อ่าน​กัน​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​ทุกๆ วัน​สะบาโต”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:15 - Sau khi đọc sách luật Môi-se và các sách tiên tri, các quản lý hội đường sai người mời Phao-lô và Ba-na-ba: “Thưa các anh em, nếu các anh có lời khích lệ dân chúng, xin cứ nói!”
圣经
资源
计划
奉献