逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
- 新标点和合本 - 于是教会送他们起行。他们经过腓尼基、撒玛利亚,随处传说外邦人归主的事,叫众弟兄都甚欢喜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是教会为他们送行。他们经过腓尼基、撒玛利亚,沿途叙说外邦人归主的事,使众弟兄都非常欢喜。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是教会为他们送行。他们经过腓尼基、撒玛利亚,沿途叙说外邦人归主的事,使众弟兄都非常欢喜。
- 当代译本 - 于是教会为他们送行。他们经过腓尼基和撒玛利亚,沿途详述外族人悔改信主的消息,使弟兄姊妹大为欢喜。
- 圣经新译本 - 于是教会给他们送行,他们就经过腓尼基、撒玛利亚,述说外族人怎样归主的事,使弟兄们大大喜乐。
- 中文标准译本 - 于是教会送他们上路;他们就走遍腓尼基和撒马利亚地区,详细说明外邦人悔改的事,给所有弟兄们带来了极大的喜乐。
- 现代标点和合本 - 于是教会送他们起行。他们经过腓尼基、撒马利亚,随处传说外邦人归主的事,叫众弟兄都甚欢喜。
- 和合本(拼音版) - 于是教会送他们起行。他们经过腓尼基、撒玛利亚,随处传说外邦人归主的事,叫众弟兄都甚欢喜。
- New International Version - The church sent them on their way, and as they traveled through Phoenicia and Samaria, they told how the Gentiles had been converted. This news made all the believers very glad.
- New International Reader's Version - The church sent them on their way. They traveled through Phoenicia and Samaria. There they told how the Gentiles had turned to God. This news made all the believers very glad.
- English Standard Version - So, being sent on their way by the church, they passed through both Phoenicia and Samaria, describing in detail the conversion of the Gentiles, and brought great joy to all the brothers.
- New Living Translation - The church sent the delegates to Jerusalem, and they stopped along the way in Phoenicia and Samaria to visit the believers. They told them—much to everyone’s joy—that the Gentiles, too, were being converted.
- The Message - After they were sent off and on their way, they told everyone they met as they traveled through Phoenicia and Samaria about the breakthrough to the non-Jewish outsiders. Everyone who heard the news cheered—it was terrific news!
- Christian Standard Bible - When they had been sent on their way by the church, they passed through both Phoenicia and Samaria, describing in detail the conversion of the Gentiles, and they brought great joy to all the brothers and sisters.
- New American Standard Bible - Therefore, after being sent on their way by the church, they were passing through both Phoenicia and Samaria, describing in detail the conversion of the Gentiles, and they were bringing great joy to all the brothers and sisters.
- New King James Version - So, being sent on their way by the church, they passed through Phoenicia and Samaria, describing the conversion of the Gentiles; and they caused great joy to all the brethren.
- Amplified Bible - So, after being supplied and sent on their way by the church, they went through both Phoenicia and Samaria telling in detail the conversion of the Gentiles, and they brought great joy to all the believers.
- American Standard Version - They therefore, being brought on their way by the church, passed through both Phoenicia and Samaria, declaring the conversion of the Gentiles: and they caused great joy unto all the brethren.
- King James Version - And being brought on their way by the church, they passed through Phoenicia and Samaria, declaring the conversion of the Gentiles: and they caused great joy unto all the brethren.
- New English Translation - So they were sent on their way by the church, and as they passed through both Phoenicia and Samaria, they were relating at length the conversion of the Gentiles and bringing great joy to all the brothers.
- World English Bible - They, being sent on their way by the assembly, passed through both Phoenicia and Samaria, declaring the conversion of the Gentiles. They caused great joy to all the brothers.
- 新標點和合本 - 於是教會送他們起行。他們經過腓尼基、撒馬利亞,隨處傳說外邦人歸主的事,叫眾弟兄都甚歡喜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是教會為他們送行。他們經過腓尼基、撒瑪利亞,沿途敘說外邦人歸主的事,使眾弟兄都非常歡喜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是教會為他們送行。他們經過腓尼基、撒瑪利亞,沿途敘說外邦人歸主的事,使眾弟兄都非常歡喜。
- 當代譯本 - 於是教會為他們送行。他們經過腓尼基和撒瑪利亞,沿途詳述外族人悔改信主的消息,使弟兄姊妹大為歡喜。
- 聖經新譯本 - 於是教會給他們送行,他們就經過腓尼基、撒瑪利亞,述說外族人怎樣歸主的事,使弟兄們大大喜樂。
- 呂振中譯本 - 於是他們受了教會的送行,就經過 腓尼基 和 撒瑪利亞 ,詳敘外國人之回轉,給了眾弟兄很大的喜樂。
- 中文標準譯本 - 於是教會送他們上路;他們就走遍腓尼基和撒馬利亞地區,詳細說明外邦人悔改的事,給所有弟兄們帶來了極大的喜樂。
- 現代標點和合本 - 於是教會送他們起行。他們經過腓尼基、撒馬利亞,隨處傳說外邦人歸主的事,叫眾弟兄都甚歡喜。
- 文理和合譯本 - 於是會眾送之行、乃經腓尼基、撒瑪利亞、述異邦人之向化、諸兄弟大喜、
- 文理委辦譯本 - 于是、教會送之、經腓尼基、撒馬利亞、述異邦人反正之事、諸兄弟大喜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是教會送之、乃經 腓尼基 、 撒瑪利亞 、述異邦人歸主之事、諸兄弟大喜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會眾送之行。經 輝尼基 、 沙瑪里 、暢述異邦人之歸依、同道皆大歡喜。
- Nueva Versión Internacional - Enviados por la iglesia, al pasar por Fenicia y Samaria contaron cómo se habían convertido los gentiles. Estas noticias llenaron de alegría a todos los creyentes.
- 현대인의 성경 - 그들은 교회의 전송을 받고 가는 길에 페니키아와 사마리아를 지나면서 이방인들이 믿게 된 이야기를 해 주어 그 곳 모든 신자들을 기쁘게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Получив помощь от церкви, они пошли через Финикию и Самарию, рассказывая там об обращении язычников. Эта весть вызывала у всех верующих большую радость.
- Восточный перевод - Получив помощь от общины верующих, они пошли через Финикию и Самарию, рассказывая там об обращении язычников. Эта весть вызывала у всех верующих большую радость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Получив помощь от общины верующих, они пошли через Финикию и Самарию, рассказывая там об обращении язычников. Эта весть вызывала у всех верующих большую радость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Получив помощь от общины верующих, они пошли через Финикию и Сомарию, рассказывая там об обращении язычников. Эта весть вызывала у всех верующих большую радость.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eglise pourvut à leur voyage . Ils traversèrent la Phénicie et la Samarie, racontant comment les non-Juifs se tournaient vers Dieu. Et tous les frères en eurent beaucoup de joie.
- リビングバイブル - 一行は、町の外で、教会員全員の見送りを受けて出発しました。途中フェニキヤとサマリヤの町に立ち寄り、外国人も次々に主イエスを信じるようになったということを話して、クリスチャンを大いに喜ばせました。
- Nestle Aland 28 - Οἱ μὲν οὖν προπεμφθέντες ὑπὸ τῆς ἐκκλησίας διήρχοντο τήν τε Φοινίκην καὶ Σαμάρειαν ἐκδιηγούμενοι τὴν ἐπιστροφὴν τῶν ἐθνῶν καὶ ἐποίουν χαρὰν μεγάλην πᾶσιν τοῖς ἀδελφοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ μὲν οὖν προπεμφθέντες ὑπὸ τῆς ἐκκλησίας, διήρχοντο τήν τε Φοινίκην καὶ Σαμάρειαν, ἐκδιηγούμενοι τὴν ἐπιστροφὴν τῶν ἐθνῶν; καὶ ἐποίουν χαρὰν μεγάλην πᾶσι τοῖς ἀδελφοῖς.
- Nova Versão Internacional - A igreja os enviou e, ao passarem pela Fenícia e por Samaria, contaram como os gentios tinham se convertido; essas notícias alegravam muito a todos os irmãos.
- Hoffnung für alle - Nachdem die Gemeinde sie verabschiedet hatte, zogen sie durch Phönizien und Samarien. Überall berichteten sie, wie auch die Nichtjuden zu Gott umgekehrt waren, und alle freuten sich darüber.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คริสตจักรได้ส่งพวกเขาไป และขณะเดินทางผ่านแคว้นฟีนิเซียกับสะมาเรียพวกเขาก็ได้เล่าเรื่องที่คนต่างชาติกลับใจใหม่ ข่าวนี้ทำให้พี่น้องทั้งปวงยินดียิ่งนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และคริสตจักรได้ส่งไปก็เพื่อการนั้น ขณะที่พวกเขาเดินทางผ่านแคว้นฟีนิเซียกับแคว้นสะมาเรีย ก็ได้เล่าถึงการที่บรรดาคนนอกหันมาเชื่อในพระเจ้า ข่าวนั้นจึงสร้างความปิติแก่พี่น้องทุกคนยิ่งนัก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
- Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
- Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:52 - Còn các tín hữu được đầy dẫy Chúa Thánh Linh và tràn ngập vui mừng.
- 3 Giăng 1:6 - Họ đến đây kể cho Hội Thánh biết về các công tác bác ái của anh. Tôi rất hài lòng nghe anh tiễn chân họ cách hào phóng. Đó là một nghĩa cử tốt đẹp trước mặt Chúa.
- 3 Giăng 1:7 - Họ ra đi vì Chúa, không nhận thức ăn, quần áo, tiền bạc gì của người không tin.
- 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
- Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
- Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
- Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
- Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
- 2 Cô-rinh-tô 1:16 - trên đường qua Ma-xê-đoan lần đầu và từ Ma-xê-đoan trở về, tôi sẽ dừng lại thăm anh chị em lần nữa. Rồi anh chị em sẽ tiễn tôi lên đường sang xứ Giu-đê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:15 - Anh chị em tín hữu thủ đô La Mã nghe tin, liền ra công trường Áp-bi-u và Ba Quán đón tiếp. Nhìn thấy anh chị em, Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời và tinh thần được phấn khởi.
- Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
- 1 Cô-rinh-tô 16:11 - Đừng ai xem thường, nhưng hãy vui vẻ tiếp đón anh cho đến khi anh trở lại với tôi, vì tôi đang chờ anh về đây với các anh chị em khác.
- Tích 3:13 - Hãy ân cần giúp đỡ Luật sư Xê-na và A-bô-lô trong cuộc hành trình, đừng để họ thiếu thốn điều gì.
- 1 Cô-rinh-tô 16:6 - Có lẽ tôi sẽ ở lại ít lâu với anh chị em—có thể cả mùa đông—và nhờ anh chị em đưa tôi đến những nơi tôi muốn viếng thăm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:5 - Cuối bảy ngày, chúng tôi sửa soạn tiếp tục cuộc hải trình. Tất cả các tín hữu cùng vợ con tiễn chân chúng tôi ra khỏi thành phố. Chúng tôi quỳ trên bãi biển cầu nguyện,
- Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.