Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • 新标点和合本 - 到了耶路撒冷,教会和使徒并长老都接待他们,他们就述说 神同他们所行的一切事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了耶路撒冷,教会、使徒和长老都接待他们,他们就述说上帝同他们所做的一切事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们到了耶路撒冷,教会、使徒和长老都接待他们,他们就述说 神同他们所做的一切事。
  • 当代译本 - 他们到了耶路撒冷,受到教会、使徒和长老的接待,并报告了上帝借他们所做的一切事。
  • 圣经新译本 - 到了耶路撒冷,他们受到教会、使徒和长老的接待,就报告 神同他们一起所行的一切。
  • 中文标准译本 - 来到耶路撒冷,他们受到教会、使徒们和长老们的欢迎,就向大家传讲了神与他们一起做的事。
  • 现代标点和合本 - 到了耶路撒冷,教会和使徒并长老都接待他们,他们就述说神同他们所行的一切事。
  • 和合本(拼音版) - 到了耶路撒冷,教会和使徒并长老都接待他们,他们就述说上帝同他们所行的一切事。
  • New International Version - When they came to Jerusalem, they were welcomed by the church and the apostles and elders, to whom they reported everything God had done through them.
  • New International Reader's Version - When they arrived in Jerusalem, the church welcomed them. The apostles and elders welcomed them too. Then Paul and Barnabas reported everything God had done through them.
  • English Standard Version - When they came to Jerusalem, they were welcomed by the church and the apostles and the elders, and they declared all that God had done with them.
  • New Living Translation - When they arrived in Jerusalem, Barnabas and Paul were welcomed by the whole church, including the apostles and elders. They reported everything God had done through them.
  • The Message - When they got to Jerusalem, Paul and Barnabas were graciously received by the whole church, including the apostles and leaders. They reported on their recent journey and how God had used them to open things up to the outsiders. Some Pharisees stood up to say their piece. They had become believers, but continued to hold to the hard party line of the Pharisees. “You have to circumcise the pagan converts,” they said. “You must make them keep the Law of Moses.”
  • Christian Standard Bible - When they arrived at Jerusalem, they were welcomed by the church, the apostles, and the elders, and they reported all that God had done with them.
  • New American Standard Bible - When they arrived in Jerusalem, they were received by the church, the apostles, and the elders, and they reported all that God had done with them.
  • New King James Version - And when they had come to Jerusalem, they were received by the church and the apostles and the elders; and they reported all things that God had done with them.
  • Amplified Bible - When they arrived in Jerusalem, they were received warmly by the church and the apostles and the elders, and they reported to them all the things that God had accomplished through them.
  • American Standard Version - And when they were come to Jerusalem, they were received of the church and the apostles and the elders, and they rehearsed all things that God had done with them.
  • King James Version - And when they were come to Jerusalem, they were received of the church, and of the apostles and elders, and they declared all things that God had done with them.
  • New English Translation - When they arrived in Jerusalem, they were received by the church and the apostles and the elders, and they reported all the things God had done with them.
  • World English Bible - When they had come to Jerusalem, they were received by the assembly and the apostles and the elders, and they reported everything that God had done with them.
  • 新標點和合本 - 到了耶路撒冷,教會和使徒並長老都接待他們,他們就述說神同他們所行的一切事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了耶路撒冷,教會、使徒和長老都接待他們,他們就述說上帝同他們所做的一切事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了耶路撒冷,教會、使徒和長老都接待他們,他們就述說 神同他們所做的一切事。
  • 當代譯本 - 他們到了耶路撒冷,受到教會、使徒和長老的接待,並報告了上帝藉他們所做的一切事。
  • 聖經新譯本 - 到了耶路撒冷,他們受到教會、使徒和長老的接待,就報告 神同他們一起所行的一切。
  • 呂振中譯本 - 到了 耶路撒冷 ,他們受教會、使徒和長老的接待,就報告上帝同他們所行的一切事。
  • 中文標準譯本 - 來到耶路撒冷,他們受到教會、使徒們和長老們的歡迎,就向大家傳講了神與他們一起做的事。
  • 現代標點和合本 - 到了耶路撒冷,教會和使徒並長老都接待他們,他們就述說神同他們所行的一切事。
  • 文理和合譯本 - 至耶路撒冷、會眾及使徒長老接納之、遂述上帝偕己所行之事、
  • 文理委辦譯本 - 至耶路撒冷、教會與使徒長老接之、乃告以上帝用己所行之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至 耶路撒冷 、教會與使徒長老接之、告以天主藉己所行之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既抵 耶路撒冷 、教會諸宗徒長老欣然延納;二人遂為縷述天主假其手所行諸事。
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar a Jerusalén, fueron muy bien recibidos tanto por la iglesia como por los apóstoles y los ancianos, a quienes informaron de todo lo que Dios había hecho por medio de ellos.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘에 도착한 그들은 교회와 사도들과 장로들의 영접을 받고 하나님께서 그들을 통해 행하신 모든 일을 보고하였다.
  • Новый Русский Перевод - В Иерусалиме они были приняты членами церкви, апостолами и старейшинами и рассказали им обо всем, что Бог совершил через них.
  • Восточный перевод - В Иерусалиме они были приняты членами общины верующих, посланниками Масиха и старейшинами и рассказали им обо всём, что Всевышний совершил через них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Иерусалиме они были приняты членами общины верующих, посланниками аль-Масиха и старейшинами и рассказали им обо всём, что Аллах совершил через них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Иерусалиме они были приняты членами общины верующих, посланниками Масеха и старейшинами и рассказали им обо всём, что Всевышний совершил через них.
  • La Bible du Semeur 2015 - A leur arrivée à Jérusalem, ils furent accueillis par l’Eglise, les apôtres et les responsables ; ils leur rapportèrent tout ce que Dieu avait fait avec eux.
  • リビングバイブル - エルサレムに着くと、教会と指導者たち――使徒全員と長老たち――に迎えられました。そこで、パウロとバルナバは、今回の伝道旅行で神がどんなことをしてくださったかを報告しました。
  • Nestle Aland 28 - παραγενόμενοι δὲ εἰς Ἰερουσαλὴμ παρεδέχθησαν ἀπὸ τῆς ἐκκλησίας καὶ τῶν ἀποστόλων καὶ τῶν πρεσβυτέρων, ἀνήγγειλάν τε ὅσα ὁ θεὸς ἐποίησεν μετ’ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παραγενόμενοι δὲ εἰς Ἱεροσόλυμα, παρεδέχθησαν ὑπὸ τῆς ἐκκλησίας, καὶ τῶν ἀποστόλων, καὶ τῶν πρεσβυτέρων; ἀνήγγειλάν τε ὅσα ὁ Θεὸς ἐποίησεν μετ’ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Chegando a Jerusalém, foram bem recebidos pela igreja, pelos apóstolos e pelos presbíteros, a quem relataram tudo o que Deus tinha feito por meio deles.
  • Hoffnung für alle - In Jerusalem wurden sie von der Gemeinde, den Aposteln und den Leitern herzlich aufgenommen. Dort erzählten sie ebenfalls, was Gott durch sie unter den Nichtjuden getan hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมาถึงกรุงเยรูซาเล็มพวกเขาก็ได้รับการต้อนรับจากคริสตจักร เหล่าอัครทูตและผู้ปกครองและได้รายงานทุกสิ่งที่พระเจ้าได้ทรงกระทำผ่านพวกเขาให้คนเหล่านั้นฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​มา​ถึง​เมือง​เยรูซาเล็ม​ก็​ได้​รับ​การ​ต้อนรับ​จาก​คริสตจักร พวก​อัครทูต และ​จาก​ผู้​ปกครอง และ​ได้​รายงาน​ถึง​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ใช้​ให้​พวก​ท่าน​ทำ
交叉引用
  • Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:27 - Khi A-bô-lô định đi A-chai, anh chi em ở Ê-phê-sô khuyến khích ông đi và viết thư xin các tín hữu tại đó đón tiếp ông. Đến nơi, ông giúp ích rất nhiều cho người đã nhờ ân sủng mà tin Chúa.
  • Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:17 - Chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem, và được anh em đón tiếp nồng hậu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • 新标点和合本 - 到了耶路撒冷,教会和使徒并长老都接待他们,他们就述说 神同他们所行的一切事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了耶路撒冷,教会、使徒和长老都接待他们,他们就述说上帝同他们所做的一切事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们到了耶路撒冷,教会、使徒和长老都接待他们,他们就述说 神同他们所做的一切事。
  • 当代译本 - 他们到了耶路撒冷,受到教会、使徒和长老的接待,并报告了上帝借他们所做的一切事。
  • 圣经新译本 - 到了耶路撒冷,他们受到教会、使徒和长老的接待,就报告 神同他们一起所行的一切。
  • 中文标准译本 - 来到耶路撒冷,他们受到教会、使徒们和长老们的欢迎,就向大家传讲了神与他们一起做的事。
  • 现代标点和合本 - 到了耶路撒冷,教会和使徒并长老都接待他们,他们就述说神同他们所行的一切事。
  • 和合本(拼音版) - 到了耶路撒冷,教会和使徒并长老都接待他们,他们就述说上帝同他们所行的一切事。
  • New International Version - When they came to Jerusalem, they were welcomed by the church and the apostles and elders, to whom they reported everything God had done through them.
  • New International Reader's Version - When they arrived in Jerusalem, the church welcomed them. The apostles and elders welcomed them too. Then Paul and Barnabas reported everything God had done through them.
  • English Standard Version - When they came to Jerusalem, they were welcomed by the church and the apostles and the elders, and they declared all that God had done with them.
  • New Living Translation - When they arrived in Jerusalem, Barnabas and Paul were welcomed by the whole church, including the apostles and elders. They reported everything God had done through them.
  • The Message - When they got to Jerusalem, Paul and Barnabas were graciously received by the whole church, including the apostles and leaders. They reported on their recent journey and how God had used them to open things up to the outsiders. Some Pharisees stood up to say their piece. They had become believers, but continued to hold to the hard party line of the Pharisees. “You have to circumcise the pagan converts,” they said. “You must make them keep the Law of Moses.”
  • Christian Standard Bible - When they arrived at Jerusalem, they were welcomed by the church, the apostles, and the elders, and they reported all that God had done with them.
  • New American Standard Bible - When they arrived in Jerusalem, they were received by the church, the apostles, and the elders, and they reported all that God had done with them.
  • New King James Version - And when they had come to Jerusalem, they were received by the church and the apostles and the elders; and they reported all things that God had done with them.
  • Amplified Bible - When they arrived in Jerusalem, they were received warmly by the church and the apostles and the elders, and they reported to them all the things that God had accomplished through them.
  • American Standard Version - And when they were come to Jerusalem, they were received of the church and the apostles and the elders, and they rehearsed all things that God had done with them.
  • King James Version - And when they were come to Jerusalem, they were received of the church, and of the apostles and elders, and they declared all things that God had done with them.
  • New English Translation - When they arrived in Jerusalem, they were received by the church and the apostles and the elders, and they reported all the things God had done with them.
  • World English Bible - When they had come to Jerusalem, they were received by the assembly and the apostles and the elders, and they reported everything that God had done with them.
  • 新標點和合本 - 到了耶路撒冷,教會和使徒並長老都接待他們,他們就述說神同他們所行的一切事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了耶路撒冷,教會、使徒和長老都接待他們,他們就述說上帝同他們所做的一切事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了耶路撒冷,教會、使徒和長老都接待他們,他們就述說 神同他們所做的一切事。
  • 當代譯本 - 他們到了耶路撒冷,受到教會、使徒和長老的接待,並報告了上帝藉他們所做的一切事。
  • 聖經新譯本 - 到了耶路撒冷,他們受到教會、使徒和長老的接待,就報告 神同他們一起所行的一切。
  • 呂振中譯本 - 到了 耶路撒冷 ,他們受教會、使徒和長老的接待,就報告上帝同他們所行的一切事。
  • 中文標準譯本 - 來到耶路撒冷,他們受到教會、使徒們和長老們的歡迎,就向大家傳講了神與他們一起做的事。
  • 現代標點和合本 - 到了耶路撒冷,教會和使徒並長老都接待他們,他們就述說神同他們所行的一切事。
  • 文理和合譯本 - 至耶路撒冷、會眾及使徒長老接納之、遂述上帝偕己所行之事、
  • 文理委辦譯本 - 至耶路撒冷、教會與使徒長老接之、乃告以上帝用己所行之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至 耶路撒冷 、教會與使徒長老接之、告以天主藉己所行之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既抵 耶路撒冷 、教會諸宗徒長老欣然延納;二人遂為縷述天主假其手所行諸事。
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar a Jerusalén, fueron muy bien recibidos tanto por la iglesia como por los apóstoles y los ancianos, a quienes informaron de todo lo que Dios había hecho por medio de ellos.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘에 도착한 그들은 교회와 사도들과 장로들의 영접을 받고 하나님께서 그들을 통해 행하신 모든 일을 보고하였다.
  • Новый Русский Перевод - В Иерусалиме они были приняты членами церкви, апостолами и старейшинами и рассказали им обо всем, что Бог совершил через них.
  • Восточный перевод - В Иерусалиме они были приняты членами общины верующих, посланниками Масиха и старейшинами и рассказали им обо всём, что Всевышний совершил через них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Иерусалиме они были приняты членами общины верующих, посланниками аль-Масиха и старейшинами и рассказали им обо всём, что Аллах совершил через них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Иерусалиме они были приняты членами общины верующих, посланниками Масеха и старейшинами и рассказали им обо всём, что Всевышний совершил через них.
  • La Bible du Semeur 2015 - A leur arrivée à Jérusalem, ils furent accueillis par l’Eglise, les apôtres et les responsables ; ils leur rapportèrent tout ce que Dieu avait fait avec eux.
  • リビングバイブル - エルサレムに着くと、教会と指導者たち――使徒全員と長老たち――に迎えられました。そこで、パウロとバルナバは、今回の伝道旅行で神がどんなことをしてくださったかを報告しました。
  • Nestle Aland 28 - παραγενόμενοι δὲ εἰς Ἰερουσαλὴμ παρεδέχθησαν ἀπὸ τῆς ἐκκλησίας καὶ τῶν ἀποστόλων καὶ τῶν πρεσβυτέρων, ἀνήγγειλάν τε ὅσα ὁ θεὸς ἐποίησεν μετ’ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παραγενόμενοι δὲ εἰς Ἱεροσόλυμα, παρεδέχθησαν ὑπὸ τῆς ἐκκλησίας, καὶ τῶν ἀποστόλων, καὶ τῶν πρεσβυτέρων; ἀνήγγειλάν τε ὅσα ὁ Θεὸς ἐποίησεν μετ’ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Chegando a Jerusalém, foram bem recebidos pela igreja, pelos apóstolos e pelos presbíteros, a quem relataram tudo o que Deus tinha feito por meio deles.
  • Hoffnung für alle - In Jerusalem wurden sie von der Gemeinde, den Aposteln und den Leitern herzlich aufgenommen. Dort erzählten sie ebenfalls, was Gott durch sie unter den Nichtjuden getan hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมาถึงกรุงเยรูซาเล็มพวกเขาก็ได้รับการต้อนรับจากคริสตจักร เหล่าอัครทูตและผู้ปกครองและได้รายงานทุกสิ่งที่พระเจ้าได้ทรงกระทำผ่านพวกเขาให้คนเหล่านั้นฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​มา​ถึง​เมือง​เยรูซาเล็ม​ก็​ได้​รับ​การ​ต้อนรับ​จาก​คริสตจักร พวก​อัครทูต และ​จาก​ผู้​ปกครอง และ​ได้​รายงาน​ถึง​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ใช้​ให้​พวก​ท่าน​ทำ
  • Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:27 - Khi A-bô-lô định đi A-chai, anh chi em ở Ê-phê-sô khuyến khích ông đi và viết thư xin các tín hữu tại đó đón tiếp ông. Đến nơi, ông giúp ích rất nhiều cho người đã nhờ ân sủng mà tin Chúa.
  • Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:17 - Chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem, và được anh em đón tiếp nồng hậu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
圣经
资源
计划
奉献