Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
  • 新标点和合本 - 保罗拣选了西拉,也出去,蒙弟兄们把他交于主的恩中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗则拣选了西拉,也出发了,蒙弟兄们把他交于主的恩典中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗则拣选了西拉,也出发了,蒙弟兄们把他交于主的恩典中。
  • 当代译本 - 保罗则选了西拉同行,弟兄姊妹把他们交托在主的恩典中。
  • 圣经新译本 - 保罗却选了西拉,众弟兄把他交托在主的恩典中之后,他就出发了。
  • 中文标准译本 - 保罗却选了赛拉斯。弟兄们把保罗交托于主 的恩典之后,他就出发了。
  • 现代标点和合本 - 保罗拣选了西拉,也出去,蒙弟兄们把他交于主的恩中。
  • 和合本(拼音版) - 保罗拣选了西拉也出去,蒙弟兄们把他交于主的恩中。
  • New International Version - but Paul chose Silas and left, commended by the believers to the grace of the Lord.
  • New International Reader's Version - But Paul chose Silas. The believers asked the Lord to give his grace to Paul and Silas as they went.
  • English Standard Version - but Paul chose Silas and departed, having been commended by the brothers to the grace of the Lord.
  • New Living Translation - Paul chose Silas, and as he left, the believers entrusted him to the Lord’s gracious care.
  • Christian Standard Bible - But Paul chose Silas and departed, after being commended by the brothers and sisters to the grace of the Lord.
  • New American Standard Bible - But Paul chose Silas, and left after being entrusted by the brothers to the grace of the Lord.
  • New King James Version - but Paul chose Silas and departed, being commended by the brethren to the grace of God.
  • Amplified Bible - But Paul chose Silas [who was again in Antioch] and set out [on his second journey], commended by the brothers to the grace and favor of the Lord.
  • American Standard Version - but Paul chose Silas, and went forth, being commended by the brethren to the grace of the Lord.
  • King James Version - And Paul chose Silas, and departed, being recommended by the brethren unto the grace of God.
  • New English Translation - but Paul chose Silas and set out, commended to the grace of the Lord by the brothers and sisters.
  • World English Bible - but Paul chose Silas and went out, being commended by the brothers to the grace of God.
  • 新標點和合本 - 保羅揀選了西拉,也出去,蒙弟兄們把他交於主的恩中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅則揀選了西拉,也出發了,蒙弟兄們把他交於主的恩典中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅則揀選了西拉,也出發了,蒙弟兄們把他交於主的恩典中。
  • 當代譯本 - 保羅則選了西拉同行,弟兄姊妹把他們交託在主的恩典中。
  • 聖經新譯本 - 保羅卻選了西拉,眾弟兄把他交託在主的恩典中之後,他就出發了。
  • 呂振中譯本 - 保羅 卻選擇了 西拉 而出發,蒙弟兄們交託在主的恩典中。
  • 中文標準譯本 - 保羅卻選了賽拉斯。弟兄們把保羅交託於主 的恩典之後,他就出發了。
  • 現代標點和合本 - 保羅揀選了西拉,也出去,蒙弟兄們把他交於主的恩中。
  • 文理和合譯本 - 保羅選西拉偕往、諸兄弟為之託於主恩、
  • 文理委辦譯本 - 保羅為兄弟所薦、托上帝恩乃選西拉與之偕往、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 選 西拉 同往、諸兄弟為彼求天主施之以恩、 原文作兄弟乃託之於天主之恩
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 則屬意於 西拉 。臨行、同人為之求主加以寵佑。
  • Nueva Versión Internacional - mientras que Pablo escogió a Silas. Después de que los hermanos lo encomendaron a la gracia del Señor, Pablo partió
  • 현대인의 성경 - 바울은 따로 실라를 택하여 신자들의 축복을 받고 안디옥을 떠나
  • Новый Русский Перевод - а Павел выбрал Силу и, будучи вверен братьями благодати Господа, отправился в путь.
  • Восточный перевод - а Паул выбрал Силу и, будучи вверен братьями попечению Вечного Повелителя, отправился в путь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а Паул выбрал Силу и, будучи вверен братьями попечению Вечного Повелителя, отправился в путь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а Павлус выбрал Сило и, будучи вверен братьями попечению Вечного Повелителя, отправился в путь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul, de son côté, choisit Silas et partit avec lui, après avoir été confié par les frères à la grâce du Seigneur.
  • リビングバイブル - 一方、パウロはシラスに白羽の矢を立てました。二人は人々の祝福を受けて、陸路シリヤとキリキヤに向かい、諸教会を力づけました。
  • Nestle Aland 28 - Παῦλος δὲ ἐπιλεξάμενος Σιλᾶν ἐξῆλθεν παραδοθεὶς τῇ χάριτι τοῦ κυρίου ὑπὸ τῶν ἀδελφῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Παῦλος δὲ ἐπιλεξάμενος Σιλᾶν, ἐξῆλθεν παραδοθεὶς τῇ χάριτι τοῦ Κυρίου ὑπὸ τῶν ἀδελφῶν.
  • Nova Versão Internacional - mas Paulo escolheu Silas e partiu, encomendado pelos irmãos à graça do Senhor.
  • Hoffnung für alle - wählte Paulus als seinen Reisebegleiter Silas. Die Gemeinde vertraute ihn der Gnade Gottes an, und so begann er seine Reise.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เปาโลเลือกสิลาสและออกเดินทางไปโดยพี่น้องได้มอบพวกเขาไว้ในพระคุณขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​ได้​เลือก​สิลาส​ให้​ไป​ด้วย โดย​ที่​พวก​พี่​น้อง​ได้​ฝาก​ท่าน​ทั้ง​สอง​ไว้​ใน​พระ​คุณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Tích 3:15 - Tất cả thân hữu ở đây gửi lời chào thăm con. Ta cũng gửi lời chào thăm tất cả các tín hữu—những người yêu mến ta. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:32 - Giu-đa và Si-la, cả hai tiên tri vốn có ân tứ giảng dạy, giãi bày lời Chúa để khích lệ và củng cố đức tin các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:26 - Cuối cùng, họ đi thuyền về An-ti-ốt, nơi họ đã được Hội Thánh ủy thác cho ơn phước Chúa và giao phó nhiệm vụ vừa chu toàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
  • 新标点和合本 - 保罗拣选了西拉,也出去,蒙弟兄们把他交于主的恩中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗则拣选了西拉,也出发了,蒙弟兄们把他交于主的恩典中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗则拣选了西拉,也出发了,蒙弟兄们把他交于主的恩典中。
  • 当代译本 - 保罗则选了西拉同行,弟兄姊妹把他们交托在主的恩典中。
  • 圣经新译本 - 保罗却选了西拉,众弟兄把他交托在主的恩典中之后,他就出发了。
  • 中文标准译本 - 保罗却选了赛拉斯。弟兄们把保罗交托于主 的恩典之后,他就出发了。
  • 现代标点和合本 - 保罗拣选了西拉,也出去,蒙弟兄们把他交于主的恩中。
  • 和合本(拼音版) - 保罗拣选了西拉也出去,蒙弟兄们把他交于主的恩中。
  • New International Version - but Paul chose Silas and left, commended by the believers to the grace of the Lord.
  • New International Reader's Version - But Paul chose Silas. The believers asked the Lord to give his grace to Paul and Silas as they went.
  • English Standard Version - but Paul chose Silas and departed, having been commended by the brothers to the grace of the Lord.
  • New Living Translation - Paul chose Silas, and as he left, the believers entrusted him to the Lord’s gracious care.
  • Christian Standard Bible - But Paul chose Silas and departed, after being commended by the brothers and sisters to the grace of the Lord.
  • New American Standard Bible - But Paul chose Silas, and left after being entrusted by the brothers to the grace of the Lord.
  • New King James Version - but Paul chose Silas and departed, being commended by the brethren to the grace of God.
  • Amplified Bible - But Paul chose Silas [who was again in Antioch] and set out [on his second journey], commended by the brothers to the grace and favor of the Lord.
  • American Standard Version - but Paul chose Silas, and went forth, being commended by the brethren to the grace of the Lord.
  • King James Version - And Paul chose Silas, and departed, being recommended by the brethren unto the grace of God.
  • New English Translation - but Paul chose Silas and set out, commended to the grace of the Lord by the brothers and sisters.
  • World English Bible - but Paul chose Silas and went out, being commended by the brothers to the grace of God.
  • 新標點和合本 - 保羅揀選了西拉,也出去,蒙弟兄們把他交於主的恩中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅則揀選了西拉,也出發了,蒙弟兄們把他交於主的恩典中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅則揀選了西拉,也出發了,蒙弟兄們把他交於主的恩典中。
  • 當代譯本 - 保羅則選了西拉同行,弟兄姊妹把他們交託在主的恩典中。
  • 聖經新譯本 - 保羅卻選了西拉,眾弟兄把他交託在主的恩典中之後,他就出發了。
  • 呂振中譯本 - 保羅 卻選擇了 西拉 而出發,蒙弟兄們交託在主的恩典中。
  • 中文標準譯本 - 保羅卻選了賽拉斯。弟兄們把保羅交託於主 的恩典之後,他就出發了。
  • 現代標點和合本 - 保羅揀選了西拉,也出去,蒙弟兄們把他交於主的恩中。
  • 文理和合譯本 - 保羅選西拉偕往、諸兄弟為之託於主恩、
  • 文理委辦譯本 - 保羅為兄弟所薦、托上帝恩乃選西拉與之偕往、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 選 西拉 同往、諸兄弟為彼求天主施之以恩、 原文作兄弟乃託之於天主之恩
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 則屬意於 西拉 。臨行、同人為之求主加以寵佑。
  • Nueva Versión Internacional - mientras que Pablo escogió a Silas. Después de que los hermanos lo encomendaron a la gracia del Señor, Pablo partió
  • 현대인의 성경 - 바울은 따로 실라를 택하여 신자들의 축복을 받고 안디옥을 떠나
  • Новый Русский Перевод - а Павел выбрал Силу и, будучи вверен братьями благодати Господа, отправился в путь.
  • Восточный перевод - а Паул выбрал Силу и, будучи вверен братьями попечению Вечного Повелителя, отправился в путь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а Паул выбрал Силу и, будучи вверен братьями попечению Вечного Повелителя, отправился в путь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а Павлус выбрал Сило и, будучи вверен братьями попечению Вечного Повелителя, отправился в путь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul, de son côté, choisit Silas et partit avec lui, après avoir été confié par les frères à la grâce du Seigneur.
  • リビングバイブル - 一方、パウロはシラスに白羽の矢を立てました。二人は人々の祝福を受けて、陸路シリヤとキリキヤに向かい、諸教会を力づけました。
  • Nestle Aland 28 - Παῦλος δὲ ἐπιλεξάμενος Σιλᾶν ἐξῆλθεν παραδοθεὶς τῇ χάριτι τοῦ κυρίου ὑπὸ τῶν ἀδελφῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Παῦλος δὲ ἐπιλεξάμενος Σιλᾶν, ἐξῆλθεν παραδοθεὶς τῇ χάριτι τοῦ Κυρίου ὑπὸ τῶν ἀδελφῶν.
  • Nova Versão Internacional - mas Paulo escolheu Silas e partiu, encomendado pelos irmãos à graça do Senhor.
  • Hoffnung für alle - wählte Paulus als seinen Reisebegleiter Silas. Die Gemeinde vertraute ihn der Gnade Gottes an, und so begann er seine Reise.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เปาโลเลือกสิลาสและออกเดินทางไปโดยพี่น้องได้มอบพวกเขาไว้ในพระคุณขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​ได้​เลือก​สิลาส​ให้​ไป​ด้วย โดย​ที่​พวก​พี่​น้อง​ได้​ฝาก​ท่าน​ทั้ง​สอง​ไว้​ใน​พระ​คุณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Tích 3:15 - Tất cả thân hữu ở đây gửi lời chào thăm con. Ta cũng gửi lời chào thăm tất cả các tín hữu—những người yêu mến ta. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:32 - Giu-đa và Si-la, cả hai tiên tri vốn có ân tứ giảng dạy, giãi bày lời Chúa để khích lệ và củng cố đức tin các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:26 - Cuối cùng, họ đi thuyền về An-ti-ốt, nơi họ đã được Hội Thánh ủy thác cho ơn phước Chúa và giao phó nhiệm vụ vừa chu toàn.
圣经
资源
计划
奉献