逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
- 新标点和合本 - 他就走遍叙利亚、基利家,坚固众教会。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他就走遍了叙利亚、基利家,坚固众教会。
- 和合本2010(神版-简体) - 他就走遍了叙利亚、基利家,坚固众教会。
- 当代译本 - 保罗走遍了叙利亚和基利迦,坚固当地的教会。
- 圣经新译本 - 他走遍了叙利亚、基利家,坚固众教会。
- 中文标准译本 - 保罗走遍叙利亚省和奇里乞亚省,坚固各教会。
- 现代标点和合本 - 他就走遍叙利亚、基利家,坚固众教会。
- 和合本(拼音版) - 他就走遍叙利亚、基利家,坚固众教会。
- New International Version - He went through Syria and Cilicia, strengthening the churches.
- New International Reader's Version - Paul traveled through Syria and Cilicia. He gave strength to the churches there.
- English Standard Version - And he went through Syria and Cilicia, strengthening the churches.
- New Living Translation - Then he traveled throughout Syria and Cilicia, strengthening the churches there.
- Christian Standard Bible - He traveled through Syria and Cilicia, strengthening the churches.
- New American Standard Bible - And he was traveling through Syria and Cilicia, strengthening the churches.
- New King James Version - And he went through Syria and Cilicia, strengthening the churches.
- Amplified Bible - And he traveled through Syria and Cilicia, strengthening the churches.
- American Standard Version - And he went through Syria and Cilicia, confirming the churches.
- King James Version - And he went through Syria and Cilicia, confirming the churches.
- New English Translation - He passed through Syria and Cilicia, strengthening the churches.
- World English Bible - He went through Syria and Cilicia, strengthening the assemblies.
- 新標點和合本 - 他就走遍敘利亞、基利家,堅固眾教會。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就走遍了敘利亞、基利家,堅固眾教會。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他就走遍了敘利亞、基利家,堅固眾教會。
- 當代譯本 - 保羅走遍了敘利亞和基利迦,堅固當地的教會。
- 聖經新譯本 - 他走遍了敘利亞、基利家,堅固眾教會。
- 呂振中譯本 - 他走遍了 敍利亞 和 基利家 ,使那些教會堅固。
- 中文標準譯本 - 保羅走遍敘利亞省和奇里乞亞省,堅固各教會。
- 現代標點和合本 - 他就走遍敘利亞、基利家,堅固眾教會。
- 文理和合譯本 - 乃經行叙利亞 基利家而堅諸會焉、
- 文理委辦譯本 - 經敘利亞、基利家堅諸會、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂經 敘利亞 、 基利嘉 、堅固諸教會、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 乃遍歷 敘利亞 、 基利嘉 、勗勉諸會。
- Nueva Versión Internacional - y viajó por Siria y Cilicia, consolidando a las iglesias.
- 현대인의 성경 - 시리아와 길리기아를 거쳐 가면서 여러 교회를 격려하였다.
- Новый Русский Перевод - Павел проходил через Сирию и Киликию, утверждая церкви.
- Восточный перевод - Паул проходил через Сирию и Киликию, утверждая общины верующих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул проходил через Сирию и Киликию, утверждая общины верующих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус проходил через Сирию и Киликию, утверждая общины верующих.
- La Bible du Semeur 2015 - Il parcourut la Syrie et la Cilicie en fortifiant les Eglises.
- Nestle Aland 28 - διήρχετο δὲ τὴν Συρίαν καὶ [τὴν] Κιλικίαν ἐπιστηρίζων τὰς ἐκκλησίας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διήρχετο δὲ τὴν Συρίαν καὶ τὴν Κιλικίαν, ἐπιστηρίζων τὰς ἐκκλησίας.
- Nova Versão Internacional - Passou, então, pela Síria e pela Cilícia, fortalecendo as igrejas.
- Hoffnung für alle - Zunächst zog er durch Syrien sowie durch Zilizien und stärkte die Gemeinden dort im Glauben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไปทั่วแคว้นซีเรียและซิลีเซีย เสริมสร้างคริสตจักรต่างๆ ให้เข้มแข็ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านเดินทางไปทั่วทั้งแคว้นซีเรียและซีลีเซียเพื่อให้กำลังใจคริสตจักร
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:3 - Khi thấy đảo Síp xuất hiện, tàu tránh qua bên phải chạy về hướng Sy-ri và cập bến Ty-rơ, dỡ hàng tại đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
- Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:4 - Đoàn truyền giáo đến thành phố nào cũng bảo các tín hữu phải vâng giữ quyết nghị của các sứ đồ và các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:32 - Giu-đa và Si-la, cả hai tiên tri vốn có ân tứ giảng dạy, giãi bày lời Chúa để khích lệ và củng cố đức tin các tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.