逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời là Đấng biết rõ lòng người, đã minh xác việc Ngài tiếp nhận Dân Ngoại bằng cách ban Chúa Thánh Linh cho họ cũng như cho chúng ta.
- 新标点和合本 - 知道人心的 神也为他们作了见证,赐圣灵给他们,正如给我们一样;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 知道人心的上帝也为他们作了见证,赐圣灵给他们,正如给我们一样;
- 和合本2010(神版-简体) - 知道人心的 神也为他们作了见证,赐圣灵给他们,正如给我们一样;
- 当代译本 - 洞悉人心的上帝把圣灵赐给他们,正如赐给我们一样,以表明祂也接纳外族人。
- 圣经新译本 - 知道人心的 神也为他们作证─赐圣灵给他们,像给我们一样;
- 中文标准译本 - 于是那洞察人心的神,赐圣灵给他们做了见证,就像为我们做的那样;
- 现代标点和合本 - 知道人心的神也为他们作了见证,赐圣灵给他们,正如给我们一样;
- 和合本(拼音版) - 知道人心的上帝也为他们作了见证,赐圣灵给他们,正如给我们一样;
- New International Version - God, who knows the heart, showed that he accepted them by giving the Holy Spirit to them, just as he did to us.
- New International Reader's Version - God knows the human heart. By giving the Holy Spirit to the Gentiles, he showed that he accepted them. He did the same for them as he had done for us.
- English Standard Version - And God, who knows the heart, bore witness to them, by giving them the Holy Spirit just as he did to us,
- New Living Translation - God knows people’s hearts, and he confirmed that he accepts Gentiles by giving them the Holy Spirit, just as he did to us.
- Christian Standard Bible - And God, who knows the heart, bore witness to them by giving them the Holy Spirit, just as he also did to us.
- New American Standard Bible - And God, who knows the heart, testified to them giving them the Holy Spirit, just as He also did to us;
- New King James Version - So God, who knows the heart, acknowledged them by giving them the Holy Spirit, just as He did to us,
- Amplified Bible - And God, who knows and understands the heart, testified to them, giving them the Holy Spirit, just as He also did to us;
- American Standard Version - And God, who knoweth the heart, bare them witness, giving them the Holy Spirit, even as he did unto us;
- King James Version - And God, which knoweth the hearts, bare them witness, giving them the Holy Ghost, even as he did unto us;
- New English Translation - And God, who knows the heart, has testified to them by giving them the Holy Spirit just as he did to us,
- World English Bible - God, who knows the heart, testified about them, giving them the Holy Spirit, just like he did to us.
- 新標點和合本 - 知道人心的神也為他們作了見證,賜聖靈給他們,正如給我們一樣;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 知道人心的上帝也為他們作了見證,賜聖靈給他們,正如給我們一樣;
- 和合本2010(神版-繁體) - 知道人心的 神也為他們作了見證,賜聖靈給他們,正如給我們一樣;
- 當代譯本 - 洞悉人心的上帝把聖靈賜給他們,正如賜給我們一樣,以表明祂也接納外族人。
- 聖經新譯本 - 知道人心的 神也為他們作證─賜聖靈給他們,像給我們一樣;
- 呂振中譯本 - 知道人心的上帝也為他們作證,賜予聖靈,正如賜給我們一樣;
- 中文標準譯本 - 於是那洞察人心的神,賜聖靈給他們做了見證,就像為我們做的那樣;
- 現代標點和合本 - 知道人心的神也為他們作了見證,賜聖靈給他們,正如給我們一樣;
- 文理和合譯本 - 且知人心之上帝、為之證、
- 文理委辦譯本 - 且上帝識人心、以聖神賜我、亦賜異邦人以為證、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且識人心之天主、以聖神賜異邦人、如賜我儕然、以為彼作證、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即洞察人心之天主、亦曾為之作證、賜彼以聖神、一如吾人;
- Nueva Versión Internacional - Dios, que conoce el corazón humano, mostró que los aceptaba dándoles el Espíritu Santo, lo mismo que a nosotros.
- 현대인의 성경 - 사람의 마음을 아시는 하나님은 우리에게와 마찬가지로 이방인들에게도 성령을 주셔서 그들을 인정하셨으며
- Новый Русский Перевод - Бог знает сердца людей, и Он дал свидетельство того, что принимает и уверовавших язычников, даровав им Святого Духа так же, как и нам.
- Восточный перевод - Всевышний знает сердца людей, и Он дал свидетельство того, что принимает и уверовавших из других народов, даровав им Святого Духа так же, как и нам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах знает сердца людей, и Он дал свидетельство того, что принимает и уверовавших из других народов, даровав им Святого Духа так же, как и нам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний знает сердца людей, и Он дал свидетельство того, что принимает и уверовавших из других народов, даровав им Святого Духа так же, как и нам.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu, qui lit dans le secret des cœurs, a témoigné qu’il les acceptait, en leur donnant lui-même le Saint-Esprit comme il l’avait fait pour nous.
- リビングバイブル - 人の心の中をご存じの神様は、ご自分が外国人をも受け入れておられることをわからせようと、私たちと同じように、彼らにも聖霊を与えてくださったのではありませんか。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὁ καρδιογνώστης θεὸς ἐμαρτύρησεν αὐτοῖς δοὺς τὸ πνεῦμα τὸ ἅγιον καθὼς καὶ ἡμῖν
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ καρδιογνώστης Θεὸς ἐμαρτύρησεν αὐτοῖς, δοὺς τὸ Πνεῦμα τὸ Ἅγιον καθὼς καὶ ἡμῖν,
- Nova Versão Internacional - Deus, que conhece os corações, demonstrou que os aceitou, dando-lhes o Espírito Santo, como antes nos tinha concedido.
- Hoffnung für alle - Und Gott, der jedem Menschen ins Herz sieht, hat sich zu ihnen bekannt, als er den Nichtjuden genauso wie uns den Heiligen Geist gab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าผู้ทรงทราบจิตใจได้ทรงสำแดงว่าทรงรับพวกเขาโดยประทานพระวิญญาณบริสุทธิ์แก่เขาเหมือนที่พระองค์ประทานแก่เรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าหยั่งถึงใจมนุษย์ จึงแสดงให้เห็นว่า พระองค์รับพวกเขาโดยมอบพระวิญญาณบริสุทธิ์แก่เขา เช่นเดียวกับที่มอบแก่พวกเรา
交叉引用
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
- Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
- 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
- Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
- Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:44 - Phi-e-rơ còn đang nói, Chúa Thánh Linh đã giáng trên mọi người nghe.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:47 - “Ai có thể từ chối làm báp-tem bằng nước cho những người này? Vì họ đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh cũng như chúng ta.”