Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • 新标点和合本 - 保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是信主之犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来,保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是信主的犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来,保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是信主的犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • 当代译本 - 保罗来到特庇,然后又到路司得。那里有个门徒名叫提摩太,母亲是信主的犹太人,父亲是希腊人。
  • 圣经新译本 - 保罗来到了特庇,又到了路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是一个信主的犹太妇人的儿子,父亲却是希腊人。
  • 中文标准译本 - 保罗到达代尔贝城,又到了路司得城。当时,那里有一个名叫提摩太的门徒,是一个信主 的犹太妇人的儿子,他父亲是希腊人。
  • 现代标点和合本 - 保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒名叫提摩太,是信主之犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • 和合本(拼音版) - 保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是信主之犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • New International Version - Paul came to Derbe and then to Lystra, where a disciple named Timothy lived, whose mother was Jewish and a believer but whose father was a Greek.
  • New International Reader's Version - Paul came to Derbe. Then he went on to Lystra. A believer named Timothy lived there. His mother was Jewish and a believer. His father was a Greek.
  • English Standard Version - Paul came also to Derbe and to Lystra. A disciple was there, named Timothy, the son of a Jewish woman who was a believer, but his father was a Greek.
  • New Living Translation - Paul went first to Derbe and then to Lystra, where there was a young disciple named Timothy. His mother was a Jewish believer, but his father was a Greek.
  • The Message - Paul came first to Derbe, then Lystra. He found a disciple there by the name of Timothy, son of a devout Jewish mother and Greek father. Friends in Lystra and Iconium all said what a fine young man he was. Paul wanted to recruit him for their mission, but first took him aside and circumcised him so he wouldn’t offend the Jews who lived in those parts. They all knew that his father was Greek.
  • Christian Standard Bible - Paul went on to Derbe and Lystra, where there was a disciple named Timothy, the son of a believing Jewish woman, but his father was a Greek.
  • New American Standard Bible - Now Paul also came to Derbe and to Lystra. And a disciple was there, named Timothy, the son of a Jewish woman who was a believer, but his father was a Greek,
  • New King James Version - Then he came to Derbe and Lystra. And behold, a certain disciple was there, named Timothy, the son of a certain Jewish woman who believed, but his father was Greek.
  • Amplified Bible - Now Paul traveled to Derbe and also to Lystra. A disciple named Timothy was there, the son of a Jewish woman who was a believer [in Christ], however, his father was a Greek.
  • American Standard Version - And he came also to Derbe and to Lystra: and behold, a certain disciple was there, named Timothy, the son of a Jewess that believed; but his father was a Greek.
  • King James Version - Then came he to Derbe and Lystra: and, behold, a certain disciple was there, named Timothy, the son of a certain woman, which was a Jewess, and believed; but his father was a Greek:
  • New English Translation - He also came to Derbe and to Lystra. A disciple named Timothy was there, the son of a Jewish woman who was a believer, but whose father was a Greek.
  • World English Bible - He came to Derbe and Lystra: and behold, a certain disciple was there, named Timothy, the son of a Jewess who believed; but his father was a Greek.
  • 新標點和合本 - 保羅來到特庇,又到路司得。在那裏有一個門徒,名叫提摩太,是信主之猶太婦人的兒子,他父親卻是希臘人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來,保羅來到特庇,又到路司得。在那裏有一個門徒,名叫提摩太,是信主的猶太婦人的兒子,他父親卻是希臘人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來,保羅來到特庇,又到路司得。在那裏有一個門徒,名叫提摩太,是信主的猶太婦人的兒子,他父親卻是希臘人。
  • 當代譯本 - 保羅來到特庇,然後又到路司得。那裡有個門徒名叫提摩太,母親是信主的猶太人,父親是希臘人。
  • 聖經新譯本 - 保羅來到了特庇,又到了路司得。在那裡有一個門徒,名叫提摩太,是一個信主的猶太婦人的兒子,父親卻是希臘人。
  • 呂振中譯本 - 保羅 也抵達了 特庇 和 路司得 。在那裏有一個門徒、名叫 提摩太 ,是一個信徒 猶太 婦人的兒子,父親是 希利尼 人。
  • 中文標準譯本 - 保羅到達代爾貝城,又到了路司得城。當時,那裡有一個名叫提摩太的門徒,是一個信主 的猶太婦人的兒子,他父親是希臘人。
  • 現代標點和合本 - 保羅來到特庇,又到路司得。在那裡有一個門徒名叫提摩太,是信主之猶太婦人的兒子,他父親卻是希臘人。
  • 文理和合譯本 - 保羅至特庇、又適路司得、在彼有門徒提摩太者、猶太信婦之子、其父希利尼人也、
  • 文理委辦譯本 - 保羅至特庇、路士得、遇門徒、名提摩太、其母猶太之信者、其父希利尼人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 至 德比 、 路司得 、在彼有一門徒名 提摩太 、其母乃 猶太 信女、其父為 希拉 人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 經 特鹿 至 路司得 、有門徒名 諦茂德 者、 猶太 信婦之子、而其父則 希臘 籍也。
  • Nueva Versión Internacional - Llegó Pablo a Derbe y después a Listra, donde se encontró con un discípulo llamado Timoteo, hijo de una mujer judía creyente, pero de padre griego.
  • 현대인의 성경 - 바울은 더베에 들렀다가 루스드라로 갔다. 거기에 디모데라는 제자가 있었는데 그의 어머니는 주님을 믿는 유대인이었고 아버지는 그리스 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Павел пришел в Дервию и Листру. Там жил ученик по имени Тимофей. Мать Тимофея была верующей иудеянкой, а отец его был грек.
  • Восточный перевод - Паул пришёл в Дербию и Листру. Там жил ученик по имени Тиметей. Мать Тиметея была верующей иудеянкой, а его отец был греком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул пришёл в Дербию и Листру. Там жил ученик по имени Тиметей. Мать Тиметея была верующей иудеянкой, а его отец был греком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус пришёл в Дербию и Листру. Там жил ученик по имени Тиметей. Мать Тиметея была верующей иудеянкой, а его отец был греком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul se rendit ensuite à Derbé, puis à Lystres. Il y trouva un disciple nommé Timothée ; sa mère était une croyante d’origine juive et son père était Grec.
  • リビングバイブル - パウロとシラスがまず行ったのは、デルベでした。それからルステラに行き、そこでテモテという信者に会いました。母親はクリスチャンのユダヤ人、父親はギリシヤ人でした。
  • Nestle Aland 28 - Κατήντησεν δὲ [καὶ] εἰς Δέρβην καὶ εἰς Λύστραν. καὶ ἰδοὺ μαθητής τις ἦν ἐκεῖ ὀνόματι Τιμόθεος, υἱὸς γυναικὸς Ἰουδαίας πιστῆς, πατρὸς δὲ Ἕλληνος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατήντησεν δὲ καὶ εἰς Δέρβην καὶ εἰς Λύστραν. καὶ ἰδοὺ, μαθητής τις ἦν ἐκεῖ ὀνόματι Τιμόθεος, υἱὸς γυναικὸς Ἰουδαίας πιστῆς, πατρὸς δὲ Ἕλληνος,
  • Nova Versão Internacional - Chegou a Derbe e depois a Listra, onde vivia um discípulo chamado Timóteo. Sua mãe era uma judia convertida e seu pai era grego.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Paulus die Stadt Derbe besucht hatte, erreichte er schließlich Lystra. Dort traf er Timotheus, einen Christen. Seine Mutter, auch eine Christin, war jüdischer Abstammung, sein Vater ein Grieche.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขามาถึงเมืองเดอร์บี จากนั้นไปยังเมืองลิสตรา ที่นั่นมีสาวกคนหนึ่งชื่อทิโมธีอาศัยอยู่ มารดาของเขาเป็นผู้เชื่อชาวยิวแต่บิดาของเขาเป็นชาวกรีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​เดิน​ทาง​ต่อ​ไป​ยัง​เมือง​เดอร์บี​และ​ลิสตรา ซึ่ง​เป็น​เมือง​ที่​ทิโมธี​สาวก​อาศัย​อยู่ มารดา​ของ​เขา​เป็น​ชาว​ยิว​และ​เป็น​ผู้​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู แต่​บิดา​เป็น​ชาว​กรีก
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Hê-bơ-rơ 13:23 - Tôi xin báo tin mừng: Anh em chúng ta, anh Ti-mô-thê đã được trả tự do. Nếu đến đây kịp, anh sẽ cùng tôi đi thăm anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:5 - Những người đó đi trước, đợi chúng tôi tại Trô-ách.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:5 - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:6 - nhưng các sứ đồ biết được, liền lánh qua các thành Lít-trơ, Đẹt-bơ thuộc xứ Ly-cao-ni và miền phụ cận
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:22 - Phao-lô sai hai phụ tá là Ti-mô-thê và Ê-rát sang Ma-xê-đoan trước, trong khi ông còn ở lại Tiểu Á.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • 新标点和合本 - 保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是信主之犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来,保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是信主的犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来,保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是信主的犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • 当代译本 - 保罗来到特庇,然后又到路司得。那里有个门徒名叫提摩太,母亲是信主的犹太人,父亲是希腊人。
  • 圣经新译本 - 保罗来到了特庇,又到了路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是一个信主的犹太妇人的儿子,父亲却是希腊人。
  • 中文标准译本 - 保罗到达代尔贝城,又到了路司得城。当时,那里有一个名叫提摩太的门徒,是一个信主 的犹太妇人的儿子,他父亲是希腊人。
  • 现代标点和合本 - 保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒名叫提摩太,是信主之犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • 和合本(拼音版) - 保罗来到特庇,又到路司得。在那里有一个门徒,名叫提摩太,是信主之犹太妇人的儿子,他父亲却是希腊人。
  • New International Version - Paul came to Derbe and then to Lystra, where a disciple named Timothy lived, whose mother was Jewish and a believer but whose father was a Greek.
  • New International Reader's Version - Paul came to Derbe. Then he went on to Lystra. A believer named Timothy lived there. His mother was Jewish and a believer. His father was a Greek.
  • English Standard Version - Paul came also to Derbe and to Lystra. A disciple was there, named Timothy, the son of a Jewish woman who was a believer, but his father was a Greek.
  • New Living Translation - Paul went first to Derbe and then to Lystra, where there was a young disciple named Timothy. His mother was a Jewish believer, but his father was a Greek.
  • The Message - Paul came first to Derbe, then Lystra. He found a disciple there by the name of Timothy, son of a devout Jewish mother and Greek father. Friends in Lystra and Iconium all said what a fine young man he was. Paul wanted to recruit him for their mission, but first took him aside and circumcised him so he wouldn’t offend the Jews who lived in those parts. They all knew that his father was Greek.
  • Christian Standard Bible - Paul went on to Derbe and Lystra, where there was a disciple named Timothy, the son of a believing Jewish woman, but his father was a Greek.
  • New American Standard Bible - Now Paul also came to Derbe and to Lystra. And a disciple was there, named Timothy, the son of a Jewish woman who was a believer, but his father was a Greek,
  • New King James Version - Then he came to Derbe and Lystra. And behold, a certain disciple was there, named Timothy, the son of a certain Jewish woman who believed, but his father was Greek.
  • Amplified Bible - Now Paul traveled to Derbe and also to Lystra. A disciple named Timothy was there, the son of a Jewish woman who was a believer [in Christ], however, his father was a Greek.
  • American Standard Version - And he came also to Derbe and to Lystra: and behold, a certain disciple was there, named Timothy, the son of a Jewess that believed; but his father was a Greek.
  • King James Version - Then came he to Derbe and Lystra: and, behold, a certain disciple was there, named Timothy, the son of a certain woman, which was a Jewess, and believed; but his father was a Greek:
  • New English Translation - He also came to Derbe and to Lystra. A disciple named Timothy was there, the son of a Jewish woman who was a believer, but whose father was a Greek.
  • World English Bible - He came to Derbe and Lystra: and behold, a certain disciple was there, named Timothy, the son of a Jewess who believed; but his father was a Greek.
  • 新標點和合本 - 保羅來到特庇,又到路司得。在那裏有一個門徒,名叫提摩太,是信主之猶太婦人的兒子,他父親卻是希臘人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來,保羅來到特庇,又到路司得。在那裏有一個門徒,名叫提摩太,是信主的猶太婦人的兒子,他父親卻是希臘人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來,保羅來到特庇,又到路司得。在那裏有一個門徒,名叫提摩太,是信主的猶太婦人的兒子,他父親卻是希臘人。
  • 當代譯本 - 保羅來到特庇,然後又到路司得。那裡有個門徒名叫提摩太,母親是信主的猶太人,父親是希臘人。
  • 聖經新譯本 - 保羅來到了特庇,又到了路司得。在那裡有一個門徒,名叫提摩太,是一個信主的猶太婦人的兒子,父親卻是希臘人。
  • 呂振中譯本 - 保羅 也抵達了 特庇 和 路司得 。在那裏有一個門徒、名叫 提摩太 ,是一個信徒 猶太 婦人的兒子,父親是 希利尼 人。
  • 中文標準譯本 - 保羅到達代爾貝城,又到了路司得城。當時,那裡有一個名叫提摩太的門徒,是一個信主 的猶太婦人的兒子,他父親是希臘人。
  • 現代標點和合本 - 保羅來到特庇,又到路司得。在那裡有一個門徒名叫提摩太,是信主之猶太婦人的兒子,他父親卻是希臘人。
  • 文理和合譯本 - 保羅至特庇、又適路司得、在彼有門徒提摩太者、猶太信婦之子、其父希利尼人也、
  • 文理委辦譯本 - 保羅至特庇、路士得、遇門徒、名提摩太、其母猶太之信者、其父希利尼人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 至 德比 、 路司得 、在彼有一門徒名 提摩太 、其母乃 猶太 信女、其父為 希拉 人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 經 特鹿 至 路司得 、有門徒名 諦茂德 者、 猶太 信婦之子、而其父則 希臘 籍也。
  • Nueva Versión Internacional - Llegó Pablo a Derbe y después a Listra, donde se encontró con un discípulo llamado Timoteo, hijo de una mujer judía creyente, pero de padre griego.
  • 현대인의 성경 - 바울은 더베에 들렀다가 루스드라로 갔다. 거기에 디모데라는 제자가 있었는데 그의 어머니는 주님을 믿는 유대인이었고 아버지는 그리스 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Павел пришел в Дервию и Листру. Там жил ученик по имени Тимофей. Мать Тимофея была верующей иудеянкой, а отец его был грек.
  • Восточный перевод - Паул пришёл в Дербию и Листру. Там жил ученик по имени Тиметей. Мать Тиметея была верующей иудеянкой, а его отец был греком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул пришёл в Дербию и Листру. Там жил ученик по имени Тиметей. Мать Тиметея была верующей иудеянкой, а его отец был греком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус пришёл в Дербию и Листру. Там жил ученик по имени Тиметей. Мать Тиметея была верующей иудеянкой, а его отец был греком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul se rendit ensuite à Derbé, puis à Lystres. Il y trouva un disciple nommé Timothée ; sa mère était une croyante d’origine juive et son père était Grec.
  • リビングバイブル - パウロとシラスがまず行ったのは、デルベでした。それからルステラに行き、そこでテモテという信者に会いました。母親はクリスチャンのユダヤ人、父親はギリシヤ人でした。
  • Nestle Aland 28 - Κατήντησεν δὲ [καὶ] εἰς Δέρβην καὶ εἰς Λύστραν. καὶ ἰδοὺ μαθητής τις ἦν ἐκεῖ ὀνόματι Τιμόθεος, υἱὸς γυναικὸς Ἰουδαίας πιστῆς, πατρὸς δὲ Ἕλληνος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατήντησεν δὲ καὶ εἰς Δέρβην καὶ εἰς Λύστραν. καὶ ἰδοὺ, μαθητής τις ἦν ἐκεῖ ὀνόματι Τιμόθεος, υἱὸς γυναικὸς Ἰουδαίας πιστῆς, πατρὸς δὲ Ἕλληνος,
  • Nova Versão Internacional - Chegou a Derbe e depois a Listra, onde vivia um discípulo chamado Timóteo. Sua mãe era uma judia convertida e seu pai era grego.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Paulus die Stadt Derbe besucht hatte, erreichte er schließlich Lystra. Dort traf er Timotheus, einen Christen. Seine Mutter, auch eine Christin, war jüdischer Abstammung, sein Vater ein Grieche.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขามาถึงเมืองเดอร์บี จากนั้นไปยังเมืองลิสตรา ที่นั่นมีสาวกคนหนึ่งชื่อทิโมธีอาศัยอยู่ มารดาของเขาเป็นผู้เชื่อชาวยิวแต่บิดาของเขาเป็นชาวกรีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​เดิน​ทาง​ต่อ​ไป​ยัง​เมือง​เดอร์บี​และ​ลิสตรา ซึ่ง​เป็น​เมือง​ที่​ทิโมธี​สาวก​อาศัย​อยู่ มารดา​ของ​เขา​เป็น​ชาว​ยิว​และ​เป็น​ผู้​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู แต่​บิดา​เป็น​ชาว​กรีก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Hê-bơ-rơ 13:23 - Tôi xin báo tin mừng: Anh em chúng ta, anh Ti-mô-thê đã được trả tự do. Nếu đến đây kịp, anh sẽ cùng tôi đi thăm anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:5 - Những người đó đi trước, đợi chúng tôi tại Trô-ách.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:5 - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:6 - nhưng các sứ đồ biết được, liền lánh qua các thành Lít-trơ, Đẹt-bơ thuộc xứ Ly-cao-ni và miền phụ cận
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:22 - Phao-lô sai hai phụ tá là Ti-mô-thê và Ê-rát sang Ma-xê-đoan trước, trong khi ông còn ở lại Tiểu Á.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
圣经
资源
计划
奉献