逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
- 新标点和合本 - 路司得和以哥念的弟兄都称赞他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 路司得和以哥念的弟兄都称赞他。
- 和合本2010(神版-简体) - 路司得和以哥念的弟兄都称赞他。
- 当代译本 - 路司得和以哥念的弟兄姊妹都称赞提摩太。
- 圣经新译本 - 路司得和以哥念的弟兄们都称赞他。
- 中文标准译本 - 路司得和以哥念的弟兄们都赞许他。
- 现代标点和合本 - 路司得和以哥念的弟兄都称赞他。
- 和合本(拼音版) - 路司得和以哥念的弟兄都称赞他。
- New International Version - The believers at Lystra and Iconium spoke well of him.
- New International Reader's Version - The believers at Lystra and Iconium said good things about Timothy.
- English Standard Version - He was well spoken of by the brothers at Lystra and Iconium.
- New Living Translation - Timothy was well thought of by the believers in Lystra and Iconium,
- Christian Standard Bible - The brothers and sisters at Lystra and Iconium spoke highly of him.
- New American Standard Bible - and he was well spoken of by the brothers and sisters who were in Lystra and Iconium.
- New King James Version - He was well spoken of by the brethren who were at Lystra and Iconium.
- Amplified Bible - Timothy was well spoken of by the brothers and sisters who were in Lystra and Iconium.
- American Standard Version - The same was well reported of by the brethren that were at Lystra and Iconium.
- King James Version - Which was well reported of by the brethren that were at Lystra and Iconium.
- New English Translation - The brothers in Lystra and Iconium spoke well of him.
- World English Bible - The brothers who were at Lystra and Iconium gave a good testimony about him.
- 新標點和合本 - 路司得和以哥念的弟兄都稱讚他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 路司得和以哥念的弟兄都稱讚他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 路司得和以哥念的弟兄都稱讚他。
- 當代譯本 - 路司得和以哥念的弟兄姊妹都稱讚提摩太。
- 聖經新譯本 - 路司得和以哥念的弟兄們都稱讚他。
- 呂振中譯本 - 他是 路司得 以哥念 的弟兄所稱讚的。
- 中文標準譯本 - 路司得和以哥念的弟兄們都讚許他。
- 現代標點和合本 - 路司得和以哥念的弟兄都稱讚他。
- 文理和合譯本 - 為路司得、以哥念、諸兄弟所譽、
- 文理委辦譯本 - 為路士得 以哥念諸兄弟所稱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為 路司得 與 以哥念 諸兄弟所稱譽、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 路司得 、 以哥念 諸兄弟、交口譽之、
- Nueva Versión Internacional - Los hermanos en Listra y en Iconio hablaban bien de Timoteo,
- 현대인의 성경 - 디모데는 루스드라와 이고니온에 있는 신자들에게 존경을 받고 있었다.
- Новый Русский Перевод - О Тимофее хорошо отзывались братья в Листре и Иконии.
- Восточный перевод - О Тиметее хорошо отзывались братья в Листре и Конии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Тиметее хорошо отзывались братья в Листре и Конии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Тиметее хорошо отзывались братья в Листре и Конии.
- La Bible du Semeur 2015 - Les frères de Lystres et d’Iconium disaient beaucoup de bien de lui.
- リビングバイブル - テモテはルステラとイコニオムのクリスチャンたちから好感を持たれていたので、
- Nestle Aland 28 - ὃς ἐμαρτυρεῖτο ὑπὸ τῶν ἐν Λύστροις καὶ Ἰκονίῳ ἀδελφῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ἐμαρτυρεῖτο ὑπὸ τῶν ἐν Λύστροις καὶ Ἰκονίῳ ἀδελφῶν.
- Nova Versão Internacional - Os irmãos de Listra e Icônio davam bom testemunho dele.
- Hoffnung für alle - In den Gemeinden von Lystra und Ikonion wurde Timotheus sehr geschätzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทิโมธีมีชื่อเสียงดีในหมู่พี่น้องที่เมืองลิสตราและเมืองอิโคนียูม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในสายตาของหมู่พี่น้องที่เมืองลิสตราและเมืองอิโคนียูมแล้ว ทิโมธีเป็นคนดีอยู่ไม่น้อย
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
- 1 Ti-mô-thê 5:25 - Việc lành cũng thế, có việc được biết ngay, có việc người ta không biết, nhưng không thể giấu kín mãi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:40 - Ra khỏi ngục, Phao-lô và Si-la đến nhà Ly-đi, khích lệ anh em tín hữu, rồi lên đường.
- 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:51 - Hai ông giũ áo ra đi, đến thành Y-cô-ni.
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- Hê-bơ-rơ 11:2 - Nhờ đức tin, nhiều người xưa đã được khen ngợi, tuyên dương.